1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

2 Lý thuyết và phương pháp tính toán Cọc cát đầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.6 KB, 48 trang )


Bỏo cỏo tớnh toỏn X lý nn t yu gúi thu EX-2



ng ụ tụ cao tc H Ni Hi Phũng



Hỡnh 2-4 S b trớ v quan nim thit k Cc cỏt m (SCP)



Fv =



As As

=

A d2



nu l dng vuụng



(2-28)



Fv =



As

3 As

=

A

2 d2



nu l dng tam giỏc



(2-29)



Trong ú,

As: Din tớch mt ct ngang ca Cc cỏt m

d: Khong cỏch t Tõm n Tõm







Sc khỏng ct



Nn t yu sau khi c x lý bng Cc cỏt m s c xem l nn t hn hp gm cú Cc

cỏt m v t yu bao quanh. Sc khỏng ct ca nn t hn hp SC c tớnh toỏn nh sau:

sc=(1-Fv)(Co+Cu/p (Po-Pc+cz)U+ Fv (s'Z+sz)tans (cos)



(2-30)



sc=(1- Fv)(Co+Cu/p (Po-Pc+cz )U+('mZ+z )s Fv tans (cos)



(2-31)



Trong ú,

àc: H s gim ng sut, àc =



c

1

=

1 + (n 1) Fv



10



Bỏo cỏo tớnh toỏn X lý nn t yu gúi thu EX-2



às: H s tng ng sut, às =



ng ụ tụ cao tc H Ni Hi Phũng



s

n

=

1 + (n 1) Fv



=2.5~3.5 in hỡnh, (3.0 bỡnh quõn).

n: T l phõn chia ng sut, n =



s

c



Cu/p: T l tng cng

s': Trng lng th tớch y ni ca cỏt

Z: sõu ca mt phỏ hoi

s: Gúc ma sỏt trong ca cỏt

: Gúc gia b mt phỏ hoi so vi phng ngang

z: ng sut tng ti mt phỏ hoi do ti trng nn ng p

: ng sut bỡnh quõn

c: ng sut tỏc ng lờn lp t xung quanh

s: ng sut tỏc ng lờn Cc cỏt m

m' = Trng lng th tớch y ni ca t hn hp



Gúc ma sỏt trong ca cỏt (ca Cc cỏt m) ph thuc vo t l thay th th hin trong bng 2-1

di õy:



Bng 2-1 Gúc ma sỏt trong v T l phõn chia ng sut theo t l thay th

T l thay th, Fv



Gúc ma sỏt trong

ca cỏt, s



T l phõn chia

ng sut, n



0 ~ 0.4



30



3



0.4 ~ 0.7



30



2



0.7 ~ 1



30~35



1



Lc dớnh v gúc ma sỏt ca t hn hp dựng phõn tớch s n nh ca mỏi dc c xỏc nh

theo cỏc phng trỡnh tng ng (2-32) v (2-33) sau õy, phng trỡnh ny xut phỏt t phng

trỡnh (2-30).



= tan 1 ( m ì tan s )



(2-32)



C=(1-Fv)(Co+Cu/p (Po-Pc+cP)U



(2-33)

11



Bỏo cỏo tớnh toỏn X lý nn t yu gúi thu EX-2



ng ụ tụ cao tc H Ni Hi Phũng



Trong ú,

m= Fvìàs

Po : p lc a tng

Pc : p lc tin c kt

P: p lc nn ng p





Lỳn



lỳn ca t hn hp nh hn lỳn ca t khụng c x lý vỡ Cc cỏt m s chia ti

trng tỏc ng lờn mt t, v theo ú, lm gim bt ng sut tỏc ng lờn t. T vn thit k s

dng cụng thc sau õy tớnh lỳn ca t hn hp:

S=



Cc

Po + àc ì P

H log



1 + eo

Po







(2-34)



2.3 Chiều dầy lớp đệm cát thoát nớc

Chiu cao ct nc (ngm) do ti trng nn p gõy ra c tớnh toỏn theo cụng thc:

L2 ì S

h =

K ìh



(2.-35)



Trong ú:

h: Chiu cao ct nc (ngm),

h: Chiu dy lp m cỏt,

K: H s thm lp m cỏt,

L: Chiu di ng thm,

S: Tc lỳn.

m bo nng lc thoỏt nc ca lp m cỏt, chiu dy ca lp m cỏt c th dn m

bo khụng nh hn tr s h.



2.4 Phn mm

Ton b tớnh toỏn c thc hin vi s tr giỳp ca phn mm mỏy tớnh: K-Embankment

tớnh toỏn lỳn v c kt v Geoslope kim toỏn trt.



12



Bỏo cỏo tớnh toỏn X lý nn t yu gúi thu EX-2



ng ụ tụ cao tc H Ni Hi Phũng



3. CH TIấU TNH TON CA T

Chi tit iu kin a cht cụng trỡnh v cỏc c trng ca t c trỡnh by trong bỏo cỏo Kho

sỏt a k thut cho Gúi thu EX-2 do Tng cụng ty T vn Thit k GTVT lp. Cỏc phn sau

õy ch phõn tớch cỏc ch tiờu tớnh toỏn ca t x lý t yu.



3.1 Khi lng th tớch n v

Theo s liu thớ nghim, s thay i khi lng th tớchg (w) theo sõu ca t 1a, 1b, 2 v L2

c th hin trong hỡnh 3-1



Hỡnh 3-1 S thay i khi lng riờng theo sõu ca t 1a, 1b, 2 v L2

T hỡnh v trờn, cỏc giỏ tr sau s c kin ngh s dng:

- Soil 1a: =1.82t/m3

- Soil 1b: =1.84t/m3

- Soil 2: =1.68t/m3

- Soil L2: =1.83t/m3



3.2 Cng khỏng ct khụng thoỏt nc ban u

Cng khỏng ct khụng thoỏt nc ban u ca t yu (Co) c xỏc nh da trờn cỏc c

s sau:

- Thớ nghim ct cỏnh hin trng (FVST): Giỏ tr Co s c tớnh trc tip t FVST tin hnh

trong quỏ trỡnh khoan nn p (L khoan-Y),

13



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

×