1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Các phản ứng phân tích đặc trưng của cation nhóm IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.43 MB, 312 trang )


2.2. Với NaOH



Fe3+ + 3OH- = Fe(OH)3 nâu đỏ

Fe2+ + 2OH- = Fe(OH)2 trắng xanh

Fe(OH)2 rất dễ bị oxy hóa bởi các tác nhân nh H2O2 hay chính O2

không khí để chuyển thành Fe(OH)3:

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O = 4Fe(OH)3

Fe(OH)2và Fe(OH)3 rất dễ tan trong các acid, nhng không tan trong

NH4OH.

Mg2+ + 2OH- = Mg(OH)2 trắng

Mn2+ + 2OH- = Mn(OH)2 trắng

Riêng Mg(OH)2 do tích số tan lớn nên dễ tan trong môi trờng acid

nhẹ của muối NH4Cl:

Mg(OH)2



Mg2+ + 2OH+ 2NH4Cl

2NH4OH + 2Cl-



Mn(OH)2 dễ bị oxy hóa để tạo thành MnO2:

Mn(OH)2 + H2O2 = MnO2 nâu đen + 2H2O

Bi3+ + 3OH- = Bi(OH)3 trắng

Bi(OH)3 tan trong các acid, không tan trong kiềm d. Nhng khi đun

nóng, dễ chuyển thành màu vàng, do bị mất nớc:

Bi(OH)3 = BiO(OH) vàng + H2O

2.3. Với Na2CO3



Mn2+ + Na2CO3 = MnCO3 trắng + 2Na+

Fe2+ + Na2CO3 = FeCO3 trắng + 2Na+

Để lâu trong không khí ẩm FeCO3 bị oxy hóa dần tạo thành

FeOHCO3.

4FeCO3 + O2 + 2H2O = 4FeOHCO3

2Fe3+ + 3Na2CO3 + H2O = 2FeOHCO3 đỏ nâu + 6Na+ + CO2

FeOHCO3 dễ bị biến thành Fe(OH)3 khi đun nóng:

FeOHCO3 + H2O = Fe(OH)3 + CO2

2Mg2+ + 2Na2CO3 + H2O = (MgOH)2CO3 trắng + 4Na+ + CO2

2Bi3+ + 3Na2CO3 + H2O = 2BiOHCO3 trắng + 6Na+ + CO2

72



Các muối carbonat và muối carbonat base này đều tan đợc trong các

acid, riêng (MgOH)2CO3 còn tan đợc trong muối amoni:

(MgOH)2CO3 + 4 NH4Cl = 2MgCl2 + 2NH4OH + (NH4)2CO3

2.4. Với H2S:



Trong môi trờng acid:

2Bi3+ + 3H2S = Bi2S3đen + 6H+

2Fe3+ + H2S = 2Fe2+ + 2H+ + S



Trong môi trờng NH3:

Fe2+ + S2- = FeS đen

2Fe3+ + 3S2- = Fe2S3 đen

Mn2+ + S2- = MnS hồng nhạt

Các kết tủa sulfid này đều tan đợc trong acid loãng, riêng Bi2S3 chỉ

tan trong HNO3 loãng nóng và HCl đặc:

Bi2S3 + 2NO3- + 8H+ = 2Bi3+ + 3S + 2NO + 4H2O

2.5. Với Na2HPO4:



4Fe2+ + 3HPO42- = FeHPO4 + Fe3(PO4)2 trắng + 2H+

Trong môi trờng acid acetic thì chỉ tạo thành Fe3(PO4)2.

Fe3+ + 2HPO42- = FePO4 + H2PO43Mn2+ + 4HPO42- = Mn3(PO4)2 trắng + 2H2PO4Phản ứng trên muốn xảy ra hoàn toàn, cần thêm d NH4OH để tạo

kết tủa MnNH4PO4 khó tan:

Mn2+ + HPO42- + NH4OH = MnNH4PO4 + H2O

Mg2+ + HPO42- = MgHPO4 trắng

Trong môi trờng NH4OH + NH4Cl thì tạo thành kết tủa MgNH4PO4:

Mg2+ + HPO42- + NH4OH = MgNH4PO4 trắng + H2O

2.6. Với tác nhân oxy hóa mạnh Mn2+ MnO4-



2Mn2+ + 5PbO2(r) + 4H+ = 2MnO4- + 5Pb2+ + 2H2O

Không màu



Màu tím



2Mn(NO3)2 + 6HNO3 + 5PbO2(r) = 2HMnO4 + 5Pb(NO3)2 + 2H2O

Không màu



Màu tím



73



2.7. Với KSCN



Fe3+ + 3KSCN = Fe(SCN)3 đỏ máu + 3K+

Fe(SCN)3 + 3KSCN = K3[Fe(SCN)6] tan màu đỏ máu

2.8. Với K3[Fe(CN)6]



3Fe2+ + 2K3[Fe(CN)6] = Fe3[Fe(CN)6]2 xanh tua bin + 6K+

2.9. Với K4[Fe(CN)6]



4Fe3+ + 3K4[Fe(CN)6] = Fe4[Fe(CN)6]3 xanh phổ + 12K+

Bảng 11: Tóm tắt các phản ứng đặc trng của cation nhóm IV

Cation



Thuốc thử

Fe

NaOH



Fe



3+



Fe(OH)2 trắng xanh,

hóa nâu trong Fe(OH)3 nâu

không khí



H2O

Na2CO3



2+



FeCO3 trắng



Fe(OH)CO3



Mn2+



Mg2+



Mn(OH)2trắng,

hóa nâu trong Mg(OH)2 trắng

không khí

MnCO3



Mg(OH)CO3



Bi3+

Bi(OH)3 trắng

hoặc

BiOCl

BiONO3 trắng

Bi(OH)CO3 trắng



trắng



Na2HPO4



Fe3(PO4)2 trắng



Mn3(PO4)2 trắng



-



KSCN



-



-



-



BiI3 đen, nếu d

KI thì tạo BI4màu cam



-



KI



K3[Fe(CN)6]



FePO4 vàng nhạt



MgHPO4 hoặc

trong

môi

BiPO4 trắng

trờng NH4OH

MgNH4PO4



Fe(SCN)3

đỏ

hoặc d

máu,

SCN- tạo phức

tan đỏ máu

[Fe(SCN)6]3-



-



-



-



-



-



-



-



Fe3[Fe(CN)6]2

xanh tua bin



Fe4[Fe(CN)6]3



K4[Fe(CN)6]



xanh phổ



H2S trong

môi trờng

acid



-



-



-



-



Bi2S3 đen



PbO2 trong

môi trờng

acid



-



-



MnO4- màu tím



-



-



74



3. Sơ đồ phân tích

Sơ đồ 3*: Sơ đồ lý thuyết phân tích Cation nhúm IV: Fe2+, Fe3+, Bi3+, Mn2+, Mg2+

Dung dịch phân tích + NaCO3 bão hòa tới thoáng đục rồi tan

+ NH4OH đặc. Ly tâm, lấy kết tủa



Tủa Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Mn(OH)2, Bi(OH)3.

+ NH4Cl bão hòa



Nớc ly tâm L1: Mg2+



Tủa T1: Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mn(OH)2, Bi(OH)3

+ HNO3 10%, đun sôi



Tìm Mg2+



Dung dịch: Fe2+, Fe3+, Mn2+, Bi3+

Chia thành 4 phần



Tìm Fe2+



Tìm Fe3+



Tìm Bi3+



Tìm Mn2+



Sơ đồ thực hành tơng ứng: xem sơ đồ 3, Phần2. Thực hành phân tích

định tính



bài tập (bài 6)

6.1. Hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:

1) FeCl3 + NaOH ... +....

2) Fe(NO3)3 + K4[Fe(CN)6] ... +....

3) Fe(NO3)2 + NaOH ... +....

75



4) FeSO4 + K3[Fe(CN)6] ... +....

5) Bi(NO3)3 + Na2S ... +....

6) Bi(NO3)3 + KId ... +....

7) MnSO4 + PbO2 + HNO3 ... +....

8) MnSO4 + Na2HPO4 ... +....

9) MgCl2 + Na2HPO4 + NH4OH ... +....

10) MgCl2 + NH4OH ... +....

6.2. Hãy giải thích vì sao có thể hòa tan Mg(OH)2 bằng dung dịch

NH4Cl bão hòa? Có thể thay dung dịch NH4Cl bão hòa bằng chất

nào?

6.3. Có thể dùng dung dịch KSCN để nhận biết sự có mặt của ion Fe3+

trong dung dịch không? Vì sao?

6.4. Nếu chỉ dùng dung dịch kiềm, có thể phân biệt đợc hai ion Fe2+

và Fe3+ hay không?



76



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (312 trang)

×