Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.02 KB, 54 trang )
Đồ án chuyên ngành
GVHD: Ks. Dương Khắc Hồng
104, 48
= 4,353
24
tấn/h
Lượng sản phẩm xăng nhẹ:
3500000.3
= 105000
100
105000
313, 43
335
313, 43
= 13,06
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h\
Lượng sản phẩm xăng nặng:
3500000.12
= 420000
100
420000
= 1253,73
335
1253, 73
= 52, 239
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
52,239:82=637,06 (kmol/h)
Lượng sản phẩm cặn:
3500000.41
= 1435000
100
1435000
= 4283,58
335
4283,58
= 178, 48
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
II.2.Tại tháp tái bay hơi.
Lượng sản phẩm kerosene:
DH10H2
Trang 38
Đồ án chuyên ngành
GVHD: Ks. Dương Khắc Hồng
3500000.7
= 245000
100
245000
= 731,34
335
tấn/năm
tấn/ngày
731,34
= 30, 473
24
tấn/h
30,473:100=304,73 (kmol/h)
Lượng sản phẩm Diezel:
3500000.22
= 770000
100
770000
= 2298,51
335
2298,51
= 95,77
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
Lượng sản phẩm gasoil nặng:
3500000.14
= 490000
100
490000
= 1462,69
335
1462, 69
= 60,945
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
60,945:250=243,78 (kmol/h)
Kết quả bảng cân bằng vật chất
Chất vào (kg/h)
Nguyên liệu
DH10H2
Chất ra (kg/h)
Khí
4353
Xăng nhẹ
13060
Xăng nặng
52239
Kerosen
30473
Diesel
95770
Trang 39
Đồ án chuyên ngành
GVHD: Ks. Dương Khắc Hồng
Gasoil nặng
Cặn
Tổng
435323
60945
178480
435320
III. TÍNH TIÊU HAO HƠI NƯỚC.
III. 1.Tính tiêu hao hơi nước cho tháp phân đoạn.
Trong công nghiệp chế biến dầu lượng hơi nước được dung xả vào đáy tháp thường
được chọn 5% trọng lượng so với lưu lượng của cặn Mazut thoát ra.
1435000.0, 05 = 71750
71750
= 214,18
335
214,18
= 8,924
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
8,924.103
= 495,785
18
kmol/h
III.2.Tính tiêu hao hơi nước cho các tháp tách.
Lượng hơi nước được dùng cho các tháp tách thường được chọn khoảng 2,5% so
với lưu lượng sản phẩm.
Tại tháp lấy naphta:
525000.2,5
= 13125
100
13125
= 39,179
335
39,179
= 1,633
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/ngày
1,633.103
= 90,692
18
kmol/h
Tại tháp lấy kerosene:
DH10H2
Trang 40
Đồ án chuyên ngành
GVHD: Ks. Dương Khắc Hồng
245000.2,5
= 6125
100
6125
= 18, 284
335
tấn/năm
tấn/ngày
18, 284
= 0,762
24
tấn/h
0,762.103
= 42,323
18
kmol/h
Tại tháp lấy diesel:
770000.2,5
= 19250
100
19250
= 57, 463
335
57, 463
= 2,394
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
2,394.103
= 133,016
18
kmol/h
Tại tháp lấy gasoil:
490000.2,5
= 12250
100
12250
= 36,567
335
36,567
= 1,524
24
tấn/năm
tấn/ngày
tấn/h
1,524.103
= 84,646
18
kmol/h
Tổng lượng hơi dùng cho các quá trình là:
DH10H2
Trang 41