Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.76 KB, 71 trang )
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
Chúng tôi là một công ty chuyên sản xuất chê biên và kinh doanh Cà Phê,
đặc biệt là sản phẩm Cà Phê G7. Với nguyên liệu là cà phê có chất lượng cao của
vùng đất Buôn Mê Thuột cùng với quy trình sản xuất tiên tiên, chúng tôi đã tạo ra
sản phẩm Cà Phê G7 với chất lượng tuyệt hảo. Sản phẩm này của chúng tôi hoàn
toàn có khả năng sánh ngang với các sản phẩm của các nước sản xuất cà phê khác,
thậm chí có phần hơn. Sản phẩm Cà Phê G7 3in1 của chúng tôi hoàn toàn đáp ứng
được những khách hàng khó tính nhất khi thưởng thức. Hiện nay sản phẩm này của
chúng tôi đã được xuất khẩu tới 43 nước trên thê giới.
Chi tiêt mặt hàng và giá cả như sau
Tên hàng
Quy cách
Giá cả (USD/hộp)
Chưa VAT
Có VAT
2
2,2
4,7
5,17
2,3
2,6
0,77
0,847
1,75
1.925
1,93
2,123
2
2,2
Cà Phê G7 3in1
Hộp 20 sachets
Cà Phê G7 3in1
Bịch 50 sachets
Cà Phê G7 3in1
Bịch 24 sachets
Cà Phê G7 hòa tan đen
Hộp 15 gói
Cà Phê G7 3in1
Hộp 18 sticks
Cà Phê G7 2in1
Hộp 15 sachets
Cà Phê G7 Cappuccino
Hộp 12 sticks
Mocha
Cà Phê G7 Cappuccino
Hộp 12 sticks
2
2.2
Hazelnut
Cà Phê G7 Cappuccino
Hộp 12 sticks
2
2.2
Irish Cream
Công ty Trung Nguyên chúng tôi sẽ dành mức giảm giá ưu đãi cho Quý khách
mua hàng số lượng lớn và hợp đông tiêu thụ Cà Phê G7 3in1 dài hạn
Lưu ý: Chúng tôi cam kêt chất lượng sản phẩm đạt mọi tiêu chuẩn về an toàn vệ
sinh an toàn thực phẩm. Quý công ty có thể yêu cầu hàng mẫu dùng thử và xin vui
lòng cho chúng tôi những thông tin phản hồi.
Hân hạnh được hợp tác với quý công ty
Trân trọng kính chào
Hãy liên hệ với chúng tôi bất kỳ lúc nào qua số điện thoại (848) 3 9251845
Email : office@trungnguyen.com.vn
29
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Fax
Lớp: QTKD 2A1
: (848) 3 9251847/48
3.2. - Ký kết hợp đồng:
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ
Số:…0329….
Ngày..28..tháng..02..năm..2012 ..
Hợp đồng này xác nhận việc mua và bán mặt hàng Cà Phê G7 tại Việt Nam.
GIỮA:
Bên A: Bên bán
-
Tên doanh nghiệp:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Địa chỉ trụ sở chính:
82 Bùi Thị Xuân, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. HCM, Việt Nam
30
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
-
Lớp: QTKD 2A1
Điện thoại: (+84) 3 9251845-3 9251846
Fax: (+84) 3 925184748
Tài khoản số:
711A2292022
Mở tại ngân hàng: EXIMBANK VIỆT NAM
Đại diện là: Ông: NGUYỄN NĂNG UY
Chức vụ: PHÓ GIÁM ĐỐC
Giấy ủy quyền (nêu thay giám đốc ký)
số: ..347.. ngày ..25.. Tháng...02.. năm ..2012..
Do: Ông :ĐẶNG LÊ NGUYÊN VU.. chức vụ: …GIÁM ĐỐC ..ký
Bên B: Bên mua
-
-
Tên doanh nghiệp: Bernhard Benecke cà phê Gmbh & Co KG
Địa chỉ trụ sở chính:
Deichstrasse 48-50 Suite 400 / 1
20459 Hamburg
Đức
Điện thoại: .. + 49 40 3785 14-0
Fax: … + 49 40 3750 0.880
Tài khoản số: … 878934024....
Mở tại ngân hàng: … Bayerische Hypo-und Vereinsbank AG
Đại diện là:
Ông: Bernhard Switaiski
Chức vụ:
Giám đốc
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC GIAO DỊCH
Bên A bán cho bên B:
31
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Số
th
ứ
tự
1
Lớp: QTKD 2A1
Đơn
vị
Số lượng
Đơn giá
(USD)
Cà Phê G7 3in1 Hộp
20 sachets
Hộp
100.000
2,2
220.000
2
Cà Phê G7
Cappuccino Mocha
Hộp
100.000
2,2
220.000
3
Cà Phê G7
Cappuccino Hazelnut
Hộp
1.000.00
0
2,2
220.000
Tên hàng
Cộng …
Thành tiền
(USD)
Ghi chú
Giá FOB
660.000
Tổng giá trị bằng chữ:
…..SÁU TRĂM SÁU MƯƠI SÁU NGÀN USD….
ĐIỀU 2: GIÁ CẢ
Đơn giá mặt hàng trên là giá cả sản phẩm sử dụng theo Thư chào hàng mà công ty
cổ phần cà phê Trung Nguyên gửi tới công ty Bernhard Benecke
ĐIỀU 3: CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CÁCH SẢN PHẨM.
1. Chất lượng mặt hàng Cà phê G7 3in1 Hộp 20 sachets được quy định theo tiêu
chuẩn ISO 9001 -2008 và tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm quốc tê
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Định lượng hàng hóa:
Khối lượng tịnh:
Hướng dẫn bảo quản:
16g
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Thành phần chính:
Hướng dẫn sử dụng:
Đường, non-dairy creamer, cà phê
hòa tan (13%)
Cho một gói cà phê hòa tan vào tách.
Rót 75 ml nước sôi (80-100 độ C) và
khuấy đều.
Thưởng thức nóng hoặc đá tùy thích.
(Nêu dùng đá sử dung 2 gói *16g)
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
Độ ẩm
≤5%
Hàm lượng cafeine
≥ 0.25
%
32
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Serving Size 16g
% Daily Value*
Total Fat 2.4g
Amount Per serving
Calories 71kcal/
2991KJ
3.7%
Saturated Fat 2.3g
Calories from Fat
22kcal/ 91KJ
11.4%
Trans Fat 0mg
Cholestero 0mg
Sodium 43.8mg
Vitamin A
0%
Vitamin C
0%
Total Carbohydrate
12.2g
Calcium
0.5%
Fiber 0.7g
Iron
0.5%
4%
Sugars 12g
Protein 0.2g
* Percent Daily Values are based on a 2.000 calorie diet. Your Daily Values may be higher
or lower depending on your calorie needs.
Calories:
2,000
2,500
Total Fat
Less than
65g
80g
Sat Fat
Less than
20g
25g
Cholesterol
Less than
300mg
300mg
Sodium
Less than
2,400g
2,400g
Total Carbohydrate
300g
375g
Dietary Fiber
25g
30g
2 Chất lượng mặt hàng Cà Phê G7 Cappuccino Mocha được quy định theo tiêu
chuẩn ISO 9001 -2008 và tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm quốc tê.
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Định lượng hàng hóa:
Khối lượng tịnh:
Hướng dẫn bảo quản:
18g
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Thành phần chính:
Hướng dẫn sử dụng:
Đường, bột kem, non-dairy creamer,
cà phê hòa tan (12%), bột cacapo,
hương Mocha tự nhiên và nhân tạo.
Cho một gói cà G7 Cappuccino Mocha
vào tách.
Rót 150 ml nước nóng (80 - 100 độ C),
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
Độ ẩm
≤5%
33
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
≥ 0.16
%
Hàm lượng cafeine
khuấy đều và thưởng thức.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Serving Size 18g
% Daily Value*
Total Fat 2.9g
Amount Per serving
Calories 78kcal/
3241KJ
4.5%
Saturated Fat 2.7g
Calories from Fat
26kcal/ 109KJ
13.5%
Trans Fat 0.1mg
Cholestero 0mg
Sodium 71mg
Vitamin A
0%
Vitamin C
0%
Calcium
0%
Dietary Fiber 0g
Iron
0%
Sugars 8.5g
Total Carbohydrate
12.2g
4.0%
Protein 0.7g
* Percent Daily Values are based on a 2.000 calorie diet. Your Daily Values may be higher
or lower depending on your calorie needs.
Calories:
2,000
2,500
Total Fat
Less than
65g
80g
Sat Fat
Less than
20g
25g
Cholesterol
Less than
300mg
300mg
Sodium
Less than
2,400g
2,400g
Total Carbohydrate
300g
375g
Dietary Fiber
25g
30g
3. Chất lượng mặt hàng Cà Phê G7 Cappuccino Hazelnut được quy định theo tiêu
chuẩn ISO 9001 -2008 và tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm quốc tê.
.
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Định lượng hàng hóa:
Khối lượng tịnh:
Hướng dẫn bảo quản:
18g
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Thành phần chính:
Hướng dẫn sử dụng:
34
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
Đường, bột kem, non-dairy creamer,
cà phê hòa tan (12%), hương
Hazelnut tự nhiên và nhân tạo.
Cho một gói cà G7 Cappuccino Hazelnut
vào tách.
Rót 150 ml nước nóng (80 - 100 độ C),
khuấy đều và thưởng thức.
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
Độ ẩm
≤5%
Hàm lượng cafeine
≥ 0.16
%
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Serving Size 18g
% Daily Value*
Total Fat 3.0g
Amount Per serving
Calories 77kcal/
320KJ
4.6%
Saturated Fat 2.8g
Calories from Fat
27kcal/ 113KJ
14%
Trans Fat 0.1mg
Cholestero 0mg
Sodium 71mg
Vitamin A
0%
Vitamin C
0%
Calcium
0%
Dietary Fiber 0g
Iron
0%
Sugars 7.8g
Total Carbohydrate
11.5g
3.8%
Protein 0.9g
* Percent Daily Values are based on a 2.000 calorie diet. Your Daily Values may be higher
or lower depending on your calorie needs.
Calories:
2,000
2,500
Total Fat
Less than
65g
80g
Sat Fat
Less than
20g
25g
Cholesterol
Less than
300mg
300mg
Sodium
Less than
2,400g
2,400g
Total Carbohydrate
300g
375g
Dietary Fiber
25g
30g
ĐIỀU 4: BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU.
1. Bao bì làm bằng:
hộp lớn làm bằng bìa cứng có bọc nilon ở ngoài
gói nhỏ làm bằng nilon có tráng bạc ở trong
35
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
2. Quy cách bao bì :
Quy cách sản phẩm Cà phê G7 3in1 Hộp 20 sachets : 1 hộp 20 gói nhỏ
Quy cách sản phẩm Cà Phê G7 Cappuccino Mocha: 1 hộp 12 gói nhỏ
Quy cách sản phẩm Cà Phê G7 Cappuccino Hazelnut: 1 hộp 12 gói nhỏ
3. Cách đóng gói:
Trọng lượng cả bì:
Sản phẩm Cà phê G7 3in1 Hộp 20 sachets:
Trọng lượng cả bì 1 hộp là 370g
Trọng lượng gói nhỏ: 17g
Sản phẩm Cà Phê G7 Cappuccino Mocha:
Trọng lượng 1 hộp là 250g
Trọng lượng gói nhỏ: 19g
Sản phẩm Cà Phê G7 Cappuccino Hazelnut:
Trọng lượng 1 hộp là 250g
Trọng lượng gói nhỏ: 19g
Trọng lượng tịnh:
Sản phẩm Cà phê G7 3in1 Hộp 20 sachets:
Trọng lượng tịnh 1 gói nhỏ là 16g
Trọng lượng tịnh 1 hộp là 320g
Sản phẩm Cà Phê G7 Cappuccino Mocha:
Trọng lượng tịnh 1 gói nhỏ là 18g
Trọng lượng tịnh 1 hộp là 216g
36
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
Sản phẩm Cà Phê G7 Cappuccino Hazelnut
Trọng lượng tịnh 1 gói nhỏ là 18g
Trọng lượng tịnh 1 hộp là 216g
ĐIỀU 5: PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN HÀNG
1.Bên A giao cho bên B theo lịch sau:
Giao hàng theo phương thức FOB
Số
thứ
Tên hàng
tự
1 Cà Phê G7 3in1
Hộp 20 sachets
2
3
Đơn vị
Hộp
Số lượng
Thời gian
Địa điểm
Từ ngày
30/4/2012
đên
07/05/201
2
Ghi
chú
Cảng hàng
không Tân
Sơn Nhất
100.000
Cà Phê G7
Cappuccino Mocha
Hộp
100.000
Cà Phê G7
Cappuccino
Hazelnut
Hộp
100.000
2. Tại cảng giao hàng, hàng hóa sẽ được xêp lên tàu theo tỷ lệ xêp dỡ là 300.000
hộp trong 1 ngày làm việc thời tiêt thích hợp, 24 tiêng liên tục, chủ nhật và ngày lễ
được trừ ra trừ khi những ngày nghỉ này được sử dụng để bốc xêp hàng lên tàu.
Nêu thông báo tàu sẵn sàng đên trước 12 giờ trưa thì thời gian xêp hàng sẽ bắt đầu
ngay vào lúc 13 giờ cùng ngày. Nêu thông báo tàu sẵn sàng đên sau 12 giờ trưa
nhưng trước giờ tan sở (17 giờ) thì thời gian xêp hàng sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng
ngày làm việc tiêp theo.
3. Những vật chèn lót do người mua hoặc chủ tàu cung cấp và chịu phí tổn.
37
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
b/ Việc kiểm kiện trên bờ sẽ do người bán thực hiện và chịu phí tổn, việc kiểm
kiện trên tàu sẽ do người mua hay chủ tàu chịu trách nhiệm và phí tổn.
c/ Mọi dạng thuê tại cảng giao hàng đều do người bán chịu.
d/ Thưởng phạt do thời gian xêp hàng sẽ được quy định trong hợp đồng thuê tàu.
e/ Tất cả những điều khoản khác sẽ theo hợp đồng thuê tàu .
4. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đên nhận hàng thì phải
chịu chi phí lưu kho bãi là 30 USD/Tấn/ngày. Nêu phương tiện vận chuyển bên
mua đên mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tê cho
việc điều động phương tiện.
5. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng
hóa tại chỗ. Nêu phát hiện hàng thiêu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng
v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận.
6. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiêu hoặc biên
bản kiểm nghiệm; khi đên nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiêu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
- Hộ chiêu.
ĐIỀU 6: BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng hàng cho bên
mua trong thời gian là 36 tháng.
Bên bán có trách nhiện ghi rõ hướng dẫn sử dụng ra ngoài bao bì
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Thanh toán bằng thư tín dụng trả ngay không hủy ngang
Người mua sẽ mở 1 thư tín dụng trả ngay không hủy ngang vào tài khoản
của Ngân hàng EXIMBANK và yêu cầu những chứng từ chuyển nhượng sau đây
để thanh toán.
- Trọn bộ hóa đơn thương mại.
- Trọn bộ vận đơn sạch hàng đã chất lên tàu.
38
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY
Thực hành: Quản trị kinh doanh quốc tê
Lớp: QTKD 2A1
- Giấy chứng nhận trọng lượng và chất lượng do người giám sát độc lập phát
hành.
- Giấy chứng nhận xuất xứ.
- Giấy chứng nhận vệ sinh thực vật.
- Giấy chứng nhận khử trùng.
- Bảng kê hàng hóa (danh sách đóng gói)
- Giấy chứng nhận vệ sinh trên tàu sẵn sàng cho hàng hóa vào.
ĐIỀU 8: TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT TRONG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Hai bên cam kêt thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên,
không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không
thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do
chính đáng thì sẽ bị phạt tới 10% giá trị của hợp đồng bị vi phạm.
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất
theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi
phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v…
mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt mà Luật quốc tê
về thương mại đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tê.
ĐIỀU 9: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiên độ thực hiện hợp đồng. Nêu
có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biêt
và tích cực bàn bạc giải quyêt (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
2. Trường hợp các bên không tự giải quyêt được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa
án.
1.
DIẾU 10: BẢO HIỂM:
do người mua chịu.
ĐIỀU 12. LUẬT ÁP DỤNG: Hợp đồng này sẽ áp dụng theo luật pháp của Nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
39
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG
SVTH: NGUYỄN NĂNG UY