Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.21 MB, 521 trang )
Luận văn tốt nghiệp lớp liên thông khoá 32-2008
Trường Đại Học Cần Thơ
Contrast
Difference
+/- Limits
-------------------------------------------------------------------------------1-2
*,038
,0356293
1-3
*,062
,0356293
1-4
*,0786667
,0356293
2-3
,024
,0356293
2-4
*,0406667
,0356293
3-4
,0166667
,0356293
Phụ lục 2
Bảng định mức lạng da theo nhóm cỡ
Trung
-------------------------------------------------------------------------------Method: 95,0 percent LSD
Co
Count Mean
Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------------4
3
1,09333
X
2
3
1,09667
X
3
3
1,09667
X
1
3
1,11333
X
-------------------------------------------------------------------------------tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên
Contrast
Difference
+/- Limits
-------------------------------------------------------------------------------1-2
*,0166667
,0108706
1-3
*,0166667
,0108706
1-4
*,02
,0108706
2-3
,0
,0108706
2-4
,00333333
,0108706
3-4
,00333333
,0108706
Ngành công nghệ thực phẩm
cứu
Trang 46
Luận văn tốt nghiệp lớp liên thông khoá 32-2008
Trường Đại Học Cần Thơ
Phụ lục 3
Bảng Định mức định hình theo nhóm cỡ
-------------------------------------------------------------------------------Method: 95,0 percent LSD
Co
Count Mean
Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------------4
3
1,337
X
3
3
1,36
XX
2
3
1,37933
X
1
3
1,40667
X
-------------------------------------------------------------------------------Contrast
Difference
+/- Limits
-------------------------------------------------------------------------------1-2
*,0273333
,0257074
1-3
*,0466667
,0257074
1-4
*,0696667
,0257074
2-3
,0193333
,0257074
2-4
*,0423333
,0257074
3-4
,023
,0257074
-------------------------------------------------------------------------------denotes a statistically significant difference.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Phụ lục 4
Bảng định mưc sơ chế nguyên liệu theo nhóm cỡ
-------------------------------------------------------------------------------Method: 95,0 percent LSD
Co
Count Mean
Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------------4
3
2,948
X
3
3
3,05
X
2
3
3,139
X
1
3
3,29967
X
-------------------------------------------------------------------------------Contrast
Difference
+/- Limits
-------------------------------------------------------------------------------1-2
*,160667
,0691055
1-3
*,249667
,0691055
1-4
*,351667
,0691055
2-3
*,089
,0691055
2-4
*,191
,0691055
3-4
*,102
,0691055
Ngành công nghệ thực phẩm
Trang 47
Luận văn tốt nghiệp lớp liên thông khoá 32-2008
Trường Đại Học Cần Thơ
-------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for DINH MUC by Co
Phụ lục 5
Bảng định mức chế biến theo nhóm cỡ
Multiple Range Tests for dinh muc by Col_1
-------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD
Col_1
Count
Mean
Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------------4
3
2.76367
X
3
3
2.85967
X
2
3
2.943
X
1
3
3.09333
X
-------------------------------------------------------------------------------Contrast
Difference
+/- Limits
-------------------------------------------------------------------------------1 - 2
*0.150333
0.0647328
1 - 3
*0.233667
0.0647328
1 - 4
*0.329667
0.0647328
2 - 3
*0.0833333
0.0647328
2 - 4
*0.179333
0.0647328
3 - 4
*0.096
0.0647328
-------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Ngành công nghệ thực phẩm
Trang 48