Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.05 MB, 220 trang )
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Thỏm. Nm 1894 Aine Laussedat ó khi dn mt chng trỡnh s dng nh cho mc ớch
thnh lp bn a hỡnh.
S phỏt trin ca ngnh hng khụng ó to nờn mt cụng c tuyt vi trong vic chp
nh t trờn khụng nhng vựng la chn v cú iu khin. Nhng bc nh u tiờn c chp t
mỏy bay do Xibur Wright thc hin nm 1909 trờn vựng Centocalli Italia. Cỏc mỏy nh t
ng cú chớnh xỏc cao dn dn c a vo thay th cỏc mỏy nh chp bng tay.
Nm 1929 Liờn Xụ c ó thnh lp Vin nghiờn cu nh hng khụng Leningrad, vin
ó s dng nh hng khụng nghiờn cu a mo, thc vt, th nhng...Vo nhng nn 1930
ngi ta bt u chp nh mu v ng thi bt u thc hin nhiu nghiờn cu nhm to ra cỏc
lp ph nhy vi bc x gn hng ngoi cú tỏc dng hu hiu trong vic loi b nh hng tỏn
x v mõy mự ca khớ quyn. Trong chin tranh th gii ln th hai nhng cuc th nghim
nghiờn cu cỏc tớnh cht phn x ph ca b mt a hỡnh v ch th cỏc lp cn quang cho chp
nh mu hng ngoi ó c tin hnh. Da trờn k thut ny mt k thut do thỏm hng khụng
ó ra i.
Trong vựng súng di ca súng in t, cỏc h thng siờu cao tn tớch cc (RADAR) ó
c thit k v s dng t u th k ny. u tiờn ngi ta s dng theo dừi v phỏt hin
nhng vt th chuyn ng, nghiờn cu tng ion. Trong chin tranh th gii th hai, k thut
RADAR phỏt trin mnh m. Ngy nay s ng dng ca nú trong lnh vc thm dũ ti nguyờn
ó tr nờn a dng v phong phỳ. Nhiu h thng RADAR ó c s dng tin hnh nghiờn
cu khớ quyn tng cao, thp, cỏc cu trỳc b mt v gn b mt v trỏi t, cỏc lp ph trờn b
mt trỏi t, cỏc tớnh cht ca b mt i dng... Cỏc h thng RADAR c thit k v ch to
vi nhiu hỡnh thc khỏc nhau t nhng mỏy o cao (altimeter) nhm o c a hỡnh, mỏy o
tỏn x (Scatterometerdo) s g gh ca b mt a hỡnh cho n cỏc h thng RADAR to nh.
Vo gia nhng nm 50 ny ngi ta tp trung nghiờn cu nhiu vo vic phỏt trin cỏc
h thng RADAR nh ca m thc. Cựng thi gian ú cụng vic nghiờn cu ch to cỏc h
thng RADAR cú ca m tng hp (Syntheric aparture radar - SAR) cng c xỳc tin nghiờn
cu. Cỏc h thng ny cú kớch thuc nh hn nhiu so vi h thng cú ca m thc v cho phộp
thu c nh cú phõn gii cao, nhng cụng vic nhm hon thin SAR ang c tin hnh
v nhiu mỏy thu SAR ó c phúng lờn qu o nh SEASAT SAR (1978), Shurtle Imaging
Radar SIR-A (1981) v SIR-B (1984).
Vo nm 1956, ngi ta ó tin hnh th nghim kh nng nh mỏy bay trong vic phõn
loi v phỏt hin kiu thc vt. Vo nhng nm 1960 nhiu cuc th nghim v ng dng nh
hng ngoi mu v nh a ph ó c tin hnh di s bo tr ca c quan hng khụng v tr
quc gia Hoa K.
T nhng thnh cụng trong nghiờn cu trờn vo ngy 23-7-1972 M ó phúng v tinh
nhõn to Landsat u tiờn mang n kh nng thu nhn thụng tin cú tớnh ton cu v cỏc hnh
tinh ( k c Trỏi t ) v mụi trng chung quanh.
Nhng mỏy t trờn v tinh nhõn to Trỏi t cung cp thụng tin cú tớnh ton cc v
ng thỏi ca mõy, lp ph thc vt, cu trỳc a mo, nhit v giú trờn b mt i dng.
2
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Do tc di chuyn nhanh, ph ca nh v tinh rt ln nờn vic theo dừi ng thỏi
ca nhiu hin tng, c bit l cỏc hin tng xy ra trong khớ quyn din ra vụ cựng thun
li.
S tn ti tng i lõu ca v tinh trờn qu o cng nh kh nng lp li ng bay
ca nú cho phộp theo dừi nhng bin i theo mựa, theo hng nm v trong khong thi gian
tng i di ca cỏc i tng trờn mt t nh s bin i lp bng trờn vựng cc, s phỏt
trin ca sa mc, nn phỏ rng, trng rng, s bin i lũng sụng vv...
Hin nay trong vin thỏm cụng ngh s chim u th, cỏc thụng tin Vin thỏm c s
dng kt hp cht ch vi h thụng tin a lý (GIS) v h nh v bng v tinh (GPS) ó em li
hiu qu cao v lm cho cụng ngh vin thỏm ngy cng thc s úng gúp vai trũ quan trng
trong phỏt trin kinh t - xó hi v m bo an ninh quc phũng.
phỏt trin cụng ngh vin thỏm núi riờng v cụng ngh v tr núi chung nhiu nc
ó thnh lp c quan hng khụng v tr quc gia NASA ca M, IKI ca Nga, NASDA ca
Nht Bn, CNES ca Phỏp, CSA ca Canaa ...cng nh trung tõm vin thỏm quc gia nh
Trung Quc, Canaa. Nhiu nc trờn th gii ó thnh lp cỏc cụng ty vin thỏm nh cụng ty
SPOT ca Phỏp, RADARSAT ca Canaa EOSAT ca M. Cỏc c quan Hng khụng v tr liờn
quc gia cng ó c thnh lp nh C quan Hng khụng v tr Chõu õu (ESA), Cụng ty hng
khụng quõn s v v tr Chõu õu (EADS).... Trong khu vc Chõu ỏ, cỏc nc Nht Bn, n ,
Trung Quc v Hn Quc ó t c nhng thnh tu to ln trong phỏt trin cụng ngh vin
thỏm. Trong khi ASEAN cỏc nc nh nh Thỏi Lan, Indonesia v Singapore ó cú cỏc trm
thu nh v tinh, cỏc t liu vin thỏm ang c s dng ph bin v ó xõy dng c nhng
c s nghiờn cu v ng dng mnh. Cỏc nc thnh viờn mi nh Lo, Mianma cng ó bt
u tip cn vi cụng ngh vin thỏm.
ỏng chỳ ý l nhiu quc gia ang trin phỏt khp cỏc chõu lc u ó hỡnh thnh nhng
trung tõm vin thỏm quc gia, úng vai trũ nh cỏc c quan chuyn giao k thut vo cỏc mc
ớch iu tra ti nguyờn thiờn nhiờn, iu kin t nhiờn v bo v qun lý mụi trng.
Trong vũng hn thp k gn õy k thut vin thỏm c hon thin dn dn khụng
nhng vi nhng thit b thu c bit m nhiu nc d kin k hoch s phúng v tinh iu tra
ti nguyờn nh Nht, n , cỏc nc Chõu u, ó ch to nhiu thit b thu (sensor) cú phõn
gii cao nh TM (Thematic mapper ), raa, hng ngoi nhit, mỏy ph k to nh cho phộp nõng
s kờnh ph lờn hng trm kờnh khỏc nhau. T chc EOS d nh phúng v tinh mang mỏy thu
MODIS (100 kờnh) v HIRIS (200 kờnh) lờn qu o. Nhiu phn mn x lý nh s ó ra i
lm cho nú thnh mt k thut quan trng trong vic iu tra iu kin v ỏnh giỏ ti nguyờn
thiờn nhiờn qun lý v bo v mụi trng.
Ngy nay tia Laze cng bt u c ng dng trong vin thỏm. Hin nay nú c ng
dng ch yu cho cỏc mc ớch nghiờn cu trong khớ quyn, lm bn a hỡnh v nghiờn cu
lp ph b mt bng hiu ng hunh quang.
Vin thỏm ngy nay ó cung cp nhng thụng tin tng hp hoc nhng thụng tin tc thi
cú th khc phc mt lot cỏc vn thiờn tai, theo dừi s bin ng ca cỏc ti nguyờn hi
phc ( nc, sinh vt ...).
3
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
1.2.2. S phỏt trin ca h thụng tin a lý v nh ngha
Hin nay cụng ngh thụng tin phỏt trin rt mnh m khụng nhng cỏc nc phỏt trin
m cũn cỏc nc ang phỏt trin trong ú cú Vit Nam, nhiu cụng ngh tiờn tin ang c
nghiờn cu ỏp dng trong ú cú cụng ngh thụng tin chuyờn nghip nh H thụng tin a lý.
Lch s phỏt trin ca H thụng tin a lý cú th núi bt u t vic xõy dng cỏc bn .
Vo th k 18, nhu cu phõn nh , qun lý biờn gii, lónh th tr nờn cp bỏch cỏc quc gia bt
u cụng vic v bn cú mt cỏch h thng. Vn d liu lỳc ny ó mang tớnh ton cu, vỡ
vy nú cn c xỏc nh mt cỏch chớnh xỏc v khỏch quan. Xut phỏt t yờu cu ú ó ra i
phng phỏp lp bn v cỏc phng phỏp tớnh to . Nh vy bn c thnh lp mt
cỏch khoa hc v cú h thng. õy cú th phõn bit hai loi bn c bn, ú l bn a
hỡnh l loi thụng tin chung cho mi loi bn chuyờn khỏc, loi th hai l bn chuyờn
. Thut ng " bn chuyờn " c s dng rt rng rói v khụng ch cho bn v nhng
mc tiờu chung nh " t ", " nc " m cũn c dựng biu din rt chi tit cỏc tớnh cht,
thuc tớnhca i tng nghiờn cu.
Mi bn u cú c im chung, ú l d liu bn c v trờn giy hoc phim.
Thụng tin c biu din di dng im, ng v vựng. Cỏc i tng lý c th hin
trờn bn bng nhiu k xo, chng hn bng cỏc ký hiu, cỏc mu sc hoc text m cỏc ý
ngha ca chỳng c trong phn chỳ gii, ú ngi ta ghi li thụng tin mt cỏch chi tit
hn.
Nh vy bn giy cựng vi chỳ gii to thnh mt c s d liu cú mt s h qu vụ
cựng quan trng cho cụng tỏc thu thp d liu, mó hoỏ cỏc thụng tin c ghi trong chỳ gii. ú
l:
- D liu nguyờn thy l d liu cú dung lng rt ln, hoc ó c phõn loi mt cỏch
rừ rng hiu c v d biu din c. Vỡ vy mt s thụng tin th yu cú th b b qua;
- Bn c v mt cỏch chớnh xỏc v nhng th hin ca cỏc i tng phc tp u
phi rt rừ rng;
- Bn c chia thnh nhiu mnh;
- Khi d liu c a lờn bn , nú khụng d dng xoỏ c hoc b sung tng hp
thờm d liu khỏc;
- Bn giy l cỏc d liu tnh, nú khú khn ỏp dng phộp phõn tớch khụng gian mt
cỏch nh lng;
T nhng nm 1960 ngi ta ó s dng mỏy tớnh trong lnh vc bn hc, tt nhiờn
mi mc tr giỳp v v in. T nm 1977 cỏc th nghim s dng mỏy tớnh trong cụng tỏc
bn cú nhng bc tin rừ rt th hin cỏc im sau:
1. Tng tc lm vic vi bn ;
2. Giỏ thnh sn phm h;
3. Bn gn vi mc ớch s dng ca ngi dựng;
4. Cú th lm bn khi khụng cn k xo hoc vng k thut viờn;
5. Cú kh nng biu din khỏc nhau cho cựng mt d liu
6. D dng cp nht d liu mi;
7. Cú kh nng phõn tớch tng hp cỏc d liu thng kờ v bn ;
4
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
8. Hn ch s dng bn in, hn ch tỏc hi lm gim d liu;
9. Cú kh nng thnh lp cỏc bn rt khú lm bng tay, vớ d nh bn 3 chiu;
10. Thnh lp bn trong ú cú s la chn v th tc tng quỏt hoỏ chc chn v rừ
rng.
Vic ng dng mỏy tớnh trong cụng vic bn cho thy nú ó phỏt trin song song t
ng hoỏ cụng tỏc thu thp d liu, phõn tớch d liu, biu din nhiu lnh vc rụng ln nh: a
chớnh, giao thụng cụng chớnh, a hỡnh, a lý, t, nghiờn cu hoỏ hc, nh, quy hoch thnh
ph, nụng thụn, mng, vin thỏm, x lý nh,...
Do cú nhiu cụng vic trựng nhau v cú nhiu cụng vic phi phi hp t nhiu ngnh
c gii quyt bng mt h thng chung, liờn kt nhiu dng x lý s liu khụng gian nh: Bn
, CAD, nh, phõn tớch khụng gian, ni suy v ký thut vin thỏm nờn cn phi phỏt trin mt
tp cỏc cụng c thu thp, lu tr, tỡm kim, bin i v hin th cỏc d liu khụng gian t th
gii thc nhm thc hin mt mc ớch c th. Tp cỏc cụng c k trờn c gii l H thng
Thụng tin a lý. ú l h thng th hin cỏc i tng t th gii thc thụng qua:
- V trớ a lý ca i tng thụng qua h to ;
- Cỏc thuc tớnh ca chỳng m khụng ph thuc vo v trớ;
- Cỏc quan h khụng gian gia cỏc i tng (quan h topo).
Nh vy ta cú th nh ngha H thng Thụng tin a lý nh sau:
nh ngha: H thng Thụng tin a lý l mt h thng bao gm cỏc phn mm, cỏc phn
cng v mt c s d liu ln, cú cỏc chc nng thu thp, cp nht, qun lý v phõn tớch,
biu din d liua lý phc v gii quyt cỏc bi toỏn ng dng cú liờn quan ti v trớ a lý
trờn b mt trỏi t.
1.3 Bc phỏt trin vin thỏm v h thụng tin a lý Vit Nam
K thut VT ó c a vo s dng Vit Nam t nm 1976 (vin iu tra quy hoch
rng). Nu k n phng phỏp nh mỏy bay thỡ nhiu ngnh ó s dng sm hn nh: lõm
nghip, a cht.
Mc quan trng ỏnh du s phỏt trin ca k thut VT Vit Nam l s hp tỏc
nhiu bờn trong khuụn kh ca chng trỡnh v tr quc t (Inter Kosmos) nhõn chuyn bay v
tr kt hp Xụ-Vit thỏng 7-1980. õy l t thớ nghim khoa hc k thut VT u tiờn Vit
Nam cú s phi hp 3 tng nghiờn cu - tng v tr (cú tu v tr Coliut-7 t thit b MKF-6)tng mỏy bay ( mỏy bay AH-30 t thit b MKF-6 ) v tng kho sỏt mt t. Hai tng mt t
v mỏy bay u tin hnh o ph.
Kt qu nghiờn cu cỏc cụng trỡnh khoa hc ny c trỡnh by trong hi ngh khoa hc
v k thut v tr nm 1982 nhõn tng kt cỏc thnh tu khoa hc ca chuyn bay v tr Xụ Vit nm 1980 trong ú mt phn quan trng l kt qu s dng nh a ph MKF-6 vo mc
ớch thnh lp mt lot cỏc bn chuyờn nh: a cht, t, s dng t, ti nguyờn nc,
thu vn, rng vv...
Tip tc phỏt huy cỏc kt qu t c UB nghiờn cu v tr Vit Nam ó hỡnh thnh
mt tin b khoa hc trng im S dng cỏc thnh tu v tr Vit Nam mang mó s 48-07
trong ú cú vn Vin thỏm. Thụng qua chng trỡnh khoa hc ny k thut Vin thỏm c
5
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
t ra gii quyt cỏc nhim v thc tin vi t cỏch nh mt cụng c ca phng phỏp iu
tra c bn v ti nguyờn thiờn nhiờn. Chng trỡnh trờn tp trung vo cỏc vn :
- Thnh lp cỏc bn a cht, a mo, a cht thu vn, hin trng s dng t rng,
bin ng ti nguyờn rng, a hỡnh bin ng ca mt s vựng ca sụng vv...
- Vn nghiờn cu cỏc c trng ph phn x.
- Vn nhn dng trong vin thỏm xõy dng cỏc c s cho phn mm x lý nh s.
- Thụng qua cỏc d ỏn vin tr quc t ca UNDP v FAO nh VIE 76/011 v VIE
83/004 Vin khoa hc Vit Nam nay l Trung tõm Khoa hc t nhiờn v cụng ngh Quc gia ó
c trang b mt s thit b chớnh cho k thut VT. Trong ú ỏng chỳ ý nht l
1. H x lý nh s ROBOTRON
2. Thit b tng hp nh mu
3. Phũng thớ nghim k thut nh
Cỏc thit b t H Ni v thnh ph H Chớ Minh
T nhng nm 1990 bờn cnh vic m rng cụng tỏc nghiờn cu th nghim nhiu ngnh
ó a cụng ngh vin thỏm vo ng dng trong thc tin nh cỏc lnh vc khớ tng, o c
bn , a cht khoỏng sn, qun lý ti nguyờn rng v ó thu c nhng kt qu rừ rt v
khoa hc cụng ngh v kinh t gúp phn thc hin tt cỏc chc nng nhim v ca ngnh. Cụng
ngh vin thỏm kt hp vi h thụng tin a lý ó c ng dng thc hin nhiu ti
nghiờn cu khoa hc v nhiu d ỏn cú liờn quan n iu tra kho sỏt iu kin t nhiờn v ti
nguyờn thiờn nhiờn, gim sỏt mụi trng, gim thiu ti mc thp nht cỏc thiờn tai mt s
vựng.
Cng t 1990 vin thỏm nc ta ó chuyn dn tng bc t cụng ngh tng t sang
cụng ngh s kt hp h thụng tin a lý vỡ vy hin nay chỳng ta cú th x lý nhiu loi nh t
yờu cu cao v chớnh xỏc vi quy mụ sn xut cụng nghip. Nhiu ngnh, nhiu c quan ó
trang b cỏc phn mm mnh ph bin trờn th gii nh cỏc phn mm ENVI, ERDAS, PCI, ER
MAPPER, OCAPI,... cựng vi cỏc ohn mm xõy dng h thụng tin a lý. Tuy nhiờn hin
nay vic s dng kt hp cụng ngh vin thỏm vi h thụng tin a lý (GIS) v GPS cũn cha t
c hiu qu cao.
n nay Vit Nam vn cha cú Trung tõm Vin thỏm Quc gia nhng do yờu cu cp
thit ca ngnh nờn ó hỡnh thnh 20 Trung tõm v phũng vin thỏm, ú l cỏc c s nghiờn cu
v a tin b k thut vin thỏm vo ng dng vo cụng tỏc chuyờn mụn nh :
- Trung tõm vin thỏm Tng cc a chớnh.
- Phũng vin thỏm ca Vin iu tra Quy hoch Rng b Lõm nghip (c), nay l b
Nụng Nghip v Phỏt trin Nụng thụn.
- Cỏc phũng a cht nh ca Liờn on a cht - Bn a cht v intergeo ca Tng
cc a cht.
- Trung tõm vin thỏm v a cht - Vin a cht, trung tõm KH t nhiờn v CNQG.
- Trung tõm liờn ngnh Vin Thỏm & GIS ca TTKHTN v CNQG vi B Nụng nghip
v phỏt trin Nụng thụn.
- B phn vin thỏm ca Vin Quy hoch v Thit k Nụng nghip b Nụng nghip v
phỏt trin Nụng thụn.
6
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
- Cỏc trm thu nh v tinh khớ tng ca Tng cc Khớ tng Thy vn.
Nhng c s ny c trang b mt s mỏy múc thit b cn thit cho k thut vin thỏm.
Trong nhng nm qua i ng nhng ngi lm cụng tỏc vin thỏm bng hỡnh thc o
to ngn hn trong v ngoi nc ó lờn ti con s hng trm ngi. Do tớnh cht a ngnh v
t hiu qu cao nờn trong mt thi gian ngn nhiu ngnh ó ch ng v ũi hi cn nhanh
chúng a tin b k thut Vin thỏm vo nh mt nhim v ca ngnh. Tuy nhiờn do mt s
khú khn v thit b cng nh t liu vin thỏm (phim nh, bng t) nờn vic ng dng k thut
ny cũn nhiu hn ch.
i hi ng cng sn Vit Nam ln th IX ó ra chin lc phỏt trin kinh t - xó
hi 2001 - 2010. Giai on ny Vit Nam cú nhng nhim v to ln v phỏt trin kinh t - xó hi
theo hng vn ti s phỏt trin bn vng trờn c s s dng hp lý ti nguyờn thiờn nhiờn,
bo v mụi trng v gim thiu thiờn tai. t c mc tiờu ny cỏc ngnh, cỏc c quan
qun lý nh nc cng nh cỏc c quan quy hoch, thit k cn c cung cp kp thi cỏc
thụng tin liờn quan n ti nguờn thiờn nhiờn, mụi trng, thiờn tai v cỏc mt v kinh t - xó hi
trờn phm vi tng vựng, min cng nh trờn c nc. Bờn cnh ú nc ta cú mt gii biờn gii
di trờn t lin v vựng thm lc a rng ln bao quanh nờn lnh vc an ninh quc phũng cng
cn c cung cp cỏc thụng tin cỏc mt kp thi trỏnh mi bt ng v chin lc cng nh
ch o chin thut.
Trc tỡnh hỡnh trờn ó t ra nhiu nhim v v ng dng phỏt trin cụng ngh vin
thỏm Vit Nam, trong ú cỏc nhu cu cp bỏch trong giai on 2001 - 2010 (theo d tho ca
ỏn " K hoch tng th v ng dng v phỏt trin cụng ngh vin thỏm Vit Nam giai on
2001 - 2010 " ca b Khoa hc cụng ngh v mụi trng III-2002) bao gm:
- ng dng cụng ngh vin thỏm trong cụng tỏc khớ tng v iu tra kho sỏt ti
nguyờn, trc ht l ti nguyờn khoỏng sn, ti nguyờn rng, ti nguyờn t, ti nguyờn nc
cng nh trong cụng tỏc bn trờn phm vi ton quc.
- ng dng cụng ngh vin thỏm cho mc ớch giỏm sỏt bo v mụi trng v phũng
chng thiờn tai.
- ng dng cụng ngh vin thỏm phc v cho cõc chng trỡnh phỏt trin kinh t xó
hi.
- ng dng cụng ngh vin thỏm trong iu tra nghiờn cu bin.
- ng dng cụng ngh vin thỏm phc v cỏc nhim v an ninh quc phũng.
- y mnh nghiờn cu trin khai cụng ngh vin thỏm
Cõu hi chng I.
1.
Cỏc khỏi nim v vin thỏm.
2.
Nhng bc phỏt trin vin thỏm Vit Nam.
7
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Chng II C S K THUT VIN THM
2.1 Gii thiu chung
2.1.1 c tớnh ca súng in t
Vin thỏm l mt khoa hc v mt ngh thut ca s nghiờn cu cỏc thụng tin thu nhn
c thụng qua s phõn tớch cỏc d kin nhn c bng cỏc cụng c k thut m khụng tip
xỳc vi i tng, mt vựng hoc mt hin tng no y.
S thu nhn d kin (data acquisition) cú th di nhiu dng khỏc nhau cú th di
dng phõn b cỏc nng lng in t hay cỏc trng vt lý. Trong phn ny chỳng ta ch cp
n cỏc thit b thu (sensor) nng lng in t thụng thng c t trờn v tinh hay trờn mỏy
bay.
Súng in t tng tỏc vi vt cht theo nhiu c ch khỏc nhau ph thuc vo thnh
phn vt cht, cu trỳc ca bn thõn i tng. Nhng c ch tng tỏc ny thay i mt cỏch rừ
nột mt s c tớnh ca súng in t vớ d nh thnh phn ph, s phõn cc, cng v hng
phn x lm cho mi i tng xỏc nh mt cỏch duy nht.
Mc phn x hoc hp th ca mt vt th khớ trong vựng súng hng ngoi hoc
milimet s cho ta xỏc nh c thnh phn, mt cng nh nhit ca nú.
Thnh phn ph phn x ca mt vt th rn trong gii súng nhỡn thy v hng ngoi
cho ta thy thụng tin v thnh phn hoỏ hc v trong mt s trng hp c cu trỳc mng tinh
th ca nú.
Mc phõn cc cng nh thnh phn ph phn x ca chựm tia raa t b mt ca i
tng giỳp ta phỏn oỏn c mc g gh, cu trỳc hỡnh hc v mt s hng s in t ca
bn thõn b mt v lp gn b mt ca i tng.
Cng bc x ca mt vt trong vựng súng nhit v súng micromet cho phộp ta xỏc
nh tớnh cht nhit ca i tng.
Cng v c tớnh ph ca chựm tia X hoc Gama cung cp thụng tin v cu trỳc ht
nhõn ca vt phn x.
Nh vy xỏc nh c hon ton y mi thụng tin v mt i tng no ú cn
phi kho sỏt nú trong ton b gii ph súng in t.
Trong vựng sỏng nhỡn thy v súng hng ngoi mỏy thu (sensor) nhn c tớn hiu gm
3 thnh phn chớnh :
- Tỏn x t khớ quyn;
- Tỏn x t mt t;
- Phn x t mt t.
Trong ú, phn ỏnh sỏng tỏn x t khớ quyn khụng mang mt chỳt thụng tin gỡ v b mt
Trỏi t.
Trong vựng súng nhit v súng micromet tớn hiu thu c ch gm hai phn:
- Tỏn x t mt t;
- Phn x t mt t.
nh hng khớ quyn gn nh khụng cú.
8