1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

Chương 3: TÍNH TỐN NHIỆT TẢI VÀ THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.52 KB, 32 trang )


2. Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do ∆t : Q21

Phòng 203 và các phòng khác của khách sạn nằm giữa các tầng

trong tòa nhà điều hòa nên Q21 = 0. Riêng tầng 17 trên cùng của

khách sạn là có lượng nhiệt Q21 truyền vào phòng.

Tính Q21 của tầng 17:



Q21 = k .F .∆t = 2,18.191,4.4,25 = 1773,69W

3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22



Q22 = ∑ Q2i = ki .Fi .∆t = Q22t +Q22 c + Q22 k



a) Nhiệt truyền qua tường Q22t

+ Nhiệt truyền qua tường bao:



Q22tb = ktb .Ftb .∆ttb = 2,91.7,92.8,5 = 195,9W



+ Nhiệt truyền qua tường ngăn:

Q = k .F .∆t = 2,61.8,94.4,25 = 99,17W

tn



tn



tn



tn



b) Nhiệt truyền qua cửa ra vào Q22c :



Q22 c = k c .Fc .∆t = 2,65.1,98.4,25 = 22,3 W

c) Nhiệt truyền qua kính Q22k :



Q22 k = k k .Fk .∆t = 5,89.3.8,5 = 150,2 W



4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 :

Phòng 203 và các phòng khác của khách sạn đều đặt giữa hai

phòng điều hòa nên Q23 = 0. Riêng các phòng của tầng trệt khách

sạn được đặt ngay trên mặt đất nên tầng trệt có lượng nhiệt hiện

truyền qua nền.

Tính Q23 vào sảnh đón thuộc tầng trệt:



Q23 = k .F .∆t = 2,18.321,86.8,5 = 5964,07 W



5. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN :

QhN = 1,2.n.l.(t N − tT ) = 1,2.2.7,5.[(33,5 + 273) − (25 + 273)] = 153 W

QaN = 3.n.l.(d N − d T ) = 3.2.7,5.(19,8 − 12,8) = 315 W



6. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt QL :

QhL = 0,39.ζ .V .(t N − tT ) = 0,39.0,7.80,28.[(33,5 + 273) − (25 + 273)] = 186,29 W

QaL = 0,84.ζ .V .(d N − d T ) = 0,84.0,7.80,28.(19,8 − 12,8) = 330,42 W



3.1.2. Nhiệt thừa xuất phát từ bên trong không gian cần điều hòa

1. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 :

Q31 = nt .nd .Q = nt .nd .(1,25.q.F ) = 0,87.0,5.1,25.12.28,67 = 187,07 W

2. Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 :

Q32 = ∑ t sd .N i =



10

1

.120 + 200 + .180 = 257,5 W

24

24



3. Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra Q4 :



Q4 h = nt .nd .n.q h = 1.0,9.2.60 = 108 W

Q4 a = nt .nd .n.q a = 1.0,9.2.70 = 126 W

Bảng: Tổng hợp kết quả tính toán nhiệt



Tầng



Phòng



Qhf

[W]



Qaf

[W]



Qht

[W]



Qat

[W]



Qt

[W]



1



2



3



4



5



6



7



01



16433,71



3901,32



18116,71



7366,32



25483,03



02



9082,38



751,95



9617,88



1854,45



11472,33



03 ÷ 18



426,4



115,77



502,9



273,27



776,17



19 ÷ 23



634,81



226,93



787,81



541,93



1329,74



24



3797,26



1344,69



4944,76



3707,19



8651,95



01



5976,88



1309,08



6741,88



2884,08



9625,96



02



5666,29



1225,5



6278,29



2485,5



8763,79



01



1194,29



420,59



1500,29



1050,59



2550,88



02



2616,13



480,26



2769,13



795,26



3564,39



03



2068,75



456,43



2221,75



771,43



2993,18



Trệt



1



2 ÷ 10



1



6



7



2195,36



488,58



2348,36



803,58



3151,94



05



2015,47



409,26



2168,47



724,26



2892,73



2535,08



288,62



2688,08



603,62



3291,7



2897,02



483,59



3279,52



1271,09



4550,61



02



2724,44



532,7



2877,44



847,7



3725,14



03



2068,75



456,43



2221,75



771,43



2993,18



04



2195,36



488,58



2348,36



803,58



3151,94



05



2015,47



409,26



2168,47



724,26



2892,73



06



2535,08



288,62



2688,08



603,62



3291,7



01



1194,29



420,59



1500,29



1050,59



2550,88



02



3221,62



511,64



3527,62



1141,64



4669,26



03



3981,88



825,43



4134,88



1140,43



5275,31



04



2642,81



535,26



2948,81



1165,26



4114,07



05

17



5



01



15



4



06



11 ÷ 14

& 16



3



04

2 ÷ 10



2



2535,08



288,62



2688,08



603,62



3291,7



Quầy bar,

Pha chế &

Chỉnh nhạc



10246,77



3176,05



18661,77



20501,05



39162,82



3.2. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG

KHÍ

3.2.1. Chọn sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp



2

N



3



4



1



5



T

6



9

7



1 - Của lấy gió tươi

2 - Buồng hòa trộn

3 - Thiết bị xử lý nhiệt ẩm

4 - Quạt gió cấp



5 - Miệng thổi

6 - Miệng hồi

7 - Lọc bụi

8 - Cửa gió thải

9 - Cửa gió hồi



8



3.2.2. Biểu diễn các điểm trên ẩm đồ

Ví dụ tính cho phòng 203:

1. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF:

ε hf =



ε



Qhf

Qhf + Qaf



=



2068,75

= 0,86

2068,75 + 456,43



2. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF:

Qht

Qht 2221,75

ε ht =

=

=

= 0,74

Qht + Qat Qt 2993,18

3. Hệ số đi vòng BF, chọn ε BF = 0,1

4. Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF:

ε hef =



Qhef

Qhef + Qaef



ε hef =



=



Qhef

Qef



=



Qhf + ε BF .QhN

(Qhf + ε BF .QhN ) + (Qaf + ε BF .QaN )



2068,75 + 0,1.153

= 0,81

(2068,75 + 0,1.153) + (456,43 + 0,1.315)



T



G



T



ϕ



S



C O=V



ϕ



H



=5

0%



N



(SHF)



ϕ



N



ϕ =

100

%



d



εh

ε ht

ε hef

ε hf



1



t

Bảng: Tổng hợp các thông số của sơ đồ tuần hoàn một cấp

24 o C



Trạng thái



t [0C]



ϕ [%]



d [g/kg kkk]



I [kJ/kg kkk]



N



33,5



60



19,8



84,5



T



25



65



12,8



58



H



25,8



67



13,6



60,5



O≡V



19



88



12,4



50



S



16,5



100



11,8



47



3.2.3. Kiểm tra hiệu nhiệt độ phòng và nhiệt độ thổi vào

∆ = tT – tV = (25 + 273) – (19 + 273) = 6 K <10 K

t

VT



Nên đạt tiêu chuẩn vệ sinh

1. Lưu lượng không khí qua dàn lạnh:

L=



Qhef

1,2.(tT − t S ).(1 − ε BF )



=



Qhf + ε BF .QhN

1,2.(t T − t S ).(1 − ε BF )



=



2068,75 + 0,1.153

= 227

1,2.(25 − 16,5).(1 − 0,1)



Vậy: L = 227 l/s = 0,227 m3/s = 817,2 m3/h

a không

25,8 LN và

2. LưuLlượng = t H − tTkhí tươi − 25 =không khí hồi LT

N

=

=

0,1

Từ:



LT



b



tN − tH



33,5 − 25,8



và L = LT + LN = 817,2 m3/h



Ta có: LT = 742,91 m3/h và LN = 74,29 m3/h



Chương 4: CHỌN MÁY, THIẾT BỊ VÀ THIẾT KẾ MẠNG ỐNG

4.1. CHỌN DÀN LẠNH



Q0tt = α .Q0tc

Bảng 4.1. Lựa chọn dàn lạnh cho các phòng

Tầng



Phòng



Dàn lạnh



Tổng số

lượng [chiếc]



1



2



3



4



3



4

GMVL-R35T/D-K



02



Trệt



2



01



GMVL-R35Td/D-K



1



GMVL-R50P/D-K



1



GMVL-R50P/D-K



1



04



GMVL-R50P/D-K



1



3



01

02



GMVL-R50P/D-K



1



3



GMVL-R60T/D-K



3



03



2



GMVL-R40P/D-K



02



1



01



GMVL-R120P/D-K



1

2 ÷ 10



03 ÷ 17



GMVL-R25P/D-K



5



18 ÷ 23



GMVL-R40P/D-K



2



05



GMVL-R40P/D-K



1



24



GMVL-R100P/D-K



1



06



GMVL-R35Td/D-K



1



1



4



01



GMVL-R50P/D-K



1



02



GMVL-R50P/D-K



15

03



GMVL-R50P/D-K



05



06



GMVL-R50P/D-K



GMVL-R40P/D-K



GMVL-R35Td/D-K



1



GMVL-R50P/D-K



1



03



GMVL-R60P/D-K



1



GMVL-R50P/D-K



1



GMVL-R35Td/D-K



1



GMVL-R150T/D-K



1



GMVL-R250T/D-K



1



1



11 ÷ 14

& 16

04



GMVL-R35Td/D-K



02



1



4



01



1



3



05



3



2



04



2



1



1



1



17



Quầy bar,

Pha chế &

Chỉnh nhạc



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

×