Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.52 KB, 32 trang )
1
4
01
GMVL-R50P/D-K
1
02
GMVL-R50P/D-K
15
03
GMVL-R50P/D-K
05
06
GMVL-R50P/D-K
GMVL-R40P/D-K
GMVL-R35Td/D-K
1
GMVL-R50P/D-K
1
03
GMVL-R60P/D-K
1
GMVL-R50P/D-K
1
GMVL-R35Td/D-K
1
GMVL-R150T/D-K
1
GMVL-R250T/D-K
1
1
11 ÷ 14
& 16
04
GMVL-R35Td/D-K
02
1
4
01
1
3
05
3
2
04
2
1
1
1
17
Quầy bar,
Pha chế &
Chỉnh nhạc
4.2. CHỌN CỤM DÀN NÓNG
Q0tt = α .Q0tc
Ta chọn 9 cụm dàn nóng, trong mỗi cụm có 2 dàn nóng:
- Cụm dàn nóng thứ 01 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 17.
- Cụm dàn nóng thứ 02 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 16,15,14.
- Cụm dàn nóng thứ 03 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 13,12,11.
- Cụm dàn nóng thứ 04 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 10,9,8.
- Cụm dàn nóng thứ 05 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 7,6,5
- Cụm dàn nóng thứ 06 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 4,3,2.
- Cụm dàn nóng thứ 07 kết nối với các dàn lạnh ở tầng 1.
- Cụm dàn nóng thứ 08 và 09 kết nối với các dàn lạnh ở tầng trệt.
Năng suất lạnh thực tế của dàn nóng chính là tổng nhiệt thừa
của các phòng mà dàn nóng phục vụ.
Bảng 4.2. Lựa chọn cụm dàn nóng
Cụm dàn nóng
Tầng
Kí hiệu cụm dàn nóng
Số lượng
01
17
GMVL-R620W4/A-M
1
02
16, 15, 14
GMVL-R620W4/A-M
1
03
13, 12, 11
GMVL-R620W4/A-M
1
04
10, 9, 8
GMVL-R620W4/A-M
1
05
7, 6, 5
GMVL-R620W4/A-M
1
06
4, 3, 2
GMVL-R620W4/A-M
1
07
1
GMVL-R620W4/A-M
1
08, 09
Trệt
GMVL-R420W3/A-M
2
4.3. CHỌN BỘ CHIA GAS
Lựa chọn bộ chia gas Refnet dựa trên nguyên tắc: lưu lượng
gas ở đầu vào Refnet bằng tổng lưu lượng gas ở hai đầu ra Refnet
(Refnet dạng chữ Y).
Tra trong bảng chọn Refnet của hãng Gree, ta chọn được bộ
Refnet, chẳng hạn cho các ống gas ở tầng 11 như sau:
Số thứ tự Refnet
Năng suất lạnh tổng Y
[kW]
Model Refnet
1
28,5
FQ01
2
23,5
FQ01
3
18,5
FQ01
4
13,5
FQ01
5
8,5
FQ01
Các tầng khác ta cũng tính chọn tương tự.
Chương 5: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬN
CHUYỂN PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ
5.1. CHỌN CÁC MIỆNG GIÓ
1. Chọn miệng thổi (Tính chọn ví dụ cho phòng 102)
Phòng 102 sử dụng 2 dàn lạnh GMVL-R50P/D-K, mỗi dàn
lạnh thổi gió lạnh qua 2 miệng thổi tương ứng với lưu lượng của
từng miệng là: L = 840 m3/h
Tra trong Catolog của hãng Gree, ta chọn miệng thổi khuyếch
tán có kích thước: 600 x 600 mm
2. Chọn miệng hồi (Tính chọn ví dụ cho phòng 203)
Lưu lượng gió hồi vào buồng hòa trộn: LT = 742,91 m3/h
Tra trong Catolog của hãng Gree, ta chọn miệng hồi dạng khe
có kích thước: 700 x 150 mm
3. Chọn miệng cấp gió tươi (Tính chọn ví dụ cho phòng 206)
Phòng 206 có 2 người nên cần lưu lượng không khí tươi:
LN = 2.7,5 = 15 l/s = 56 m3/h
Tra trong Catolog của hãng Gree, ta chọn miệng cấp gió tươi
FAG có kích thước: 200 x 200 mm
4. Chọn miệng hút khí thải
Do lượng khí thải hút ra bằng lượng gió tươi cấp vào phòng
nên ta chọn miệng hút FAG có kích thước giống như của miệng
gió tươi.
5.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.2.1. Tính toán hệ thống thông gió
Bao gồm hai hệ thống: cấp khí tươi và thải khí thải.
1. Tính toán hệ thống cấp không khí tươi (Theo phương pháp ma
sát đồng đều).
Tính ví dụ cho ống gió tươi ở tầng 2: