1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Y khoa - Dược >

Tài liệu tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.89 KB, 43 trang )


21. Chamruengsri K, Kietduriyakul V, Pava RoU .

Nutritional status of low socio economic school children at srakaen, temple,

Ang Thong J-Med - Assoc - Thai 1991. Jan; 74 (1): 24-29

22. FAO:

Food and nutrition situation in Viet Nam 1991: 7

23. Kathleen M. Kurz and Charlorre Johnson, welch.

The Nutrition and lives of adolescent in developing countries: finding from

the Nutrition of adolescent girls research program.1991.(tr3-31)

24. Ha Huy Khoi, Bui Thị Nhu Thuan.

Assesment of some physical status of rural and Ha noi children. Appied

Nutrition 1986, UNICEF/NIN,Ha noi. (tr310-321)

25. O.P Ghai .

Adolescent. Essential Pediatrics, 1983.(tr 69)

26. Popkin BM, Udry JR

Adolescent obesity increases Significantly in second and third generation

U.S immigrants.

The Nationnal longitudinal Study of adolescent health. Vol 128 iss 4 (tr701- 706)

27. Tanner J.M :

Trend toward earlier menarche in London . Olso, Copenhagen the

Netherlands and Hungary. Nature (1973): 243,95.

28. WHO.

Physical status: The use and inter pretation of an thropometry. Genava, 1995.(tr 263)

29. WHO.

The health aspects of food and nutrition. A.manual for developing countries

in the western pacific Region of the WHO.(tr 163-164)

30. WHO.

Measurement of Nutritional imfact. World health Organasation. Genava. 1979.

(tr35-47)

31. Ye Ghang Jun MD.

The Nutrient intakes of Chinese children and adlescents and their impact on

growth and development. Asia pacific, Clin Nutri 1995. (tr17-20)



- 37 -



Phụ lục

Bảng 1: Cân nặng của học sinh nam NSL Hà Nội 2001 với các vùng.

Nam

12

13

14

15



HN 200

(n=124)

39,82 ± 7,79

40,08 ± 6,87

45,67 ± 8,54

49,68 ± 9,73



Hải Dương (n

= 1342)

28,38 ± 4,14

32,21 ± 4,89

36,91 ± 6,1

42,3 ± 5,66



Phú Thọ

(n=1176)

27,02 ± 3,5

30,01 ± 3,62

33,01 ± 5,75

40,68 ± 6,62



Tiền Giang (n=

1036)

33,14 ± 7,35

37,7 ± 6,31

42,96 ± 8,081

47,59 ± 6,91



Bảng 2: Cân nặng của học sinh nữ NSL Hà Nội 2001 với các vùng.

Nữ



Hà Nội

(n = 176)



Hải Dương

(n = 1398)



12

13

14

15



36,84 ± 6,47

40,11 ± 5,97

43,15 ± 6,18

44,49 ± 5,94



29,83 ± 5,11

34,61 ± 5,39

37,97 ± 5,08

40,99 ± 4,86



Phú Thọ

(n = 1080)

27,79 ± 3,1

31,42 ± 5,29

35,86 ± 4,94

41,07 ± 4,49



Tiền Giang

(n = 1098)

35,61 ± 6,99

40,19 ± 7,87

40,93 ± 5,65

43,7 ± 6,18



Bảng 3: Chiều cao của học sinh nam NSL Hà Nội 2001 với các vùng

Nam

12

13

14

15



Hà Nội 2001

(n = 124)

145,7 ± 7,58

152,46 ± 7,40

157,62 ± 10,46

161,39 ± 6,40



Hải Dương

(n = 1342)

136,6 ± 6,25

142,75 ± 6,66

150,43 ± 7,64

157,37 ± 6,4



Phú Thọ

(n = 1176)

134,17 ± 7,15

139,19 ± 6,06

143,8 ± 7,68

153, ± 8,03



Tiền Giang

(n = 1036)

141,68 ± 7,56

150,25 ± 8,23

156,51 ± 8,22

161,01 ± 7,51



Bảng 4: Chiều cao của học sinh nữ NSL Hà Nội 2001 với các vùng

Hà Nội 2001

(n = 176)

146,84 ± 6,89

149,48 ± 4,97

152,61 ± 6,05

154,46 ± 4,68



Nữ

12

13

14

15



Hải Dương

(n = 1398)

139,82 ± 6,93

145,82 ± 5,8

149,58 ± 5,44

152,03 ± 4,69



Phú Thọ

(n =1050)

135,7 ± 6,89

140,67 ± 6,98

146,89 ± 6,5

150,37 ± 5,39



Tiền Giang

(n = 1098)

146,07 ± 6,8

150,45 ± 6,59

151,49 ± 5,29

153,74 ± 6,28



Bảng 5: Cân nặng của học sinh nam NSL Hà nội 2001 với các nghiên cứu ở

hà nội trước đây.



12



Năm 2001

n

X ± SD

33

39,82 ± 7,79



13



31



40,08 ± 6,87



14



26



45,67 ± 8,54



15



34



49,68 ± 9,73



Nam



Năm 1999

n

X ± SD

465

36,14 ±

6,58

467

41,91 ±

9,29

405

45,77 ±

8,35

431 48,2 ± 6,19



Năm 1994

n

X ± SD

104 29,74 ± 5,01



Năm 1981

27,54 ± 4,00



116



33,28 ± 5,58



30,00 ± 4,54



122



38,24 ± 6,57



33,44 ± 5,51



155



43,05 ± 5,55



Bảng 6: Chiều cao của học sinh nam NSL Hà nội 2001 với các nghiên cứu ở

hà nội trước đây.



12



Năm 2001

n

X ± SD

33

145,5 ± 7,58



13



31



152,46 ± 7,40



14



26



15



34



157,62 ±

10,46

161,39 ± 6,40



Nam



Năm 1999

n

X ± SD

165

146,48 ±

7,36

467

152,64 ±

9,13

405

158,93 ±

6,95

431

161,7 ±

5,82



Năm 1994

n

X ± SD

104 139,26 ± 7,21



Năm 1981

135,51 ± 5,50



116



144,62 ± 7,53



140,24 ± 6,52



122



153,67 ± 7,89



145,73 ± 7,51



155



159,21 ± 5,83



Bảng 7: Cân nặng của học sinh nam NSL Hà nội 2001 với các nghiên cứu ở

hà nội trước đây.



12



Năm 2001

n

X ± SD

55

36,84 ± 6,47



13



49



40,11 ± 5,97



14



50



43,15 ± 6,18



15



22



44,49 ± 5,94



Nữ



Năm 1999

n

X ± SD

420

29,83 ±

5,11

421

34,61 ±

5,39

402

37,97 ±

5,08

537

40,95 ±

4,86



Năm 1994

n

X ± SD

108 32,18 ± 5,07



Năm 1981

29,00 ± 4,52



146



34,96 ± 5,35



32,02 ± 5,0



175



38,91 ± 4,97



37,5 ± 5,0



160



39,87 ± 4,75



Bảng 8: Chiều cao của học sinh nam NSL Hà nội 2001 với các nghiên cứu ở

hà nội trước đây.



12



Năm 2001

n

X ± SD

55 146,84 ± 6,89



13



49



149,48 ± 4,97



14



50



152,61 ± 6,05



15



22



154,46 ± 4,68



Nữ



Năm 1999

n

X ± SD

420

146,44 ±

6,05

421

149,83 ±

5,74

402

153,11 ±

5,66

537

153,33

±5,66



Năm 1994

n

X ± SD

108 145,56 ± 6,53



Năm 1981

138,04 ± 3,34



146



148,72 ± 6,25



143,62 ± 4,0



175



152,51 ± 5,52



147,11 ± 6,02



160



153,68 ± 4,92



Bảng 9: Biểu diễn tuổi bắt đầu hành kinh

Tuổi

N

%



10

3

2,6



11

14

12,3



12

43

38,4



13

45

39,6



Bảng 10: Mối liên quan giữa chiều cao trung bình và hành kinh

ở học sinh nữ



14

8

7,1



Hành

kinh



Chưa

p



n

18

37

55



12

X ± SD

151.7 ± 6.7

144.4 ± 5.6

< 0,001



n

30

19

49



13

X ± SD

150.1 ± 5.1

148.5 ± 4.8

> 0,05



n

46

4

50



14

X ±SD

152.7 ± 6.1

151.4 ± 5.4

> 0,05



n

19

3

22



15

X ± SD

154.8 ± 4.9

152.2 ± 1.4

> 0,05



Bảng 11: Mối liên quan giữa cân nặng trung bình và hành kinh

ở học sinh nữ

Hành

kinh



Chưa

p



n

18

37

55



12

X ± SD

41.5 ± 5.6

34.5 ± 5.6

< 0.001



n

30

19

49



13

X ± SD

42.2 ± 6.1

36.8 ± 40

< 0.05



n

46

4

50



14

X ±SD

43.5 ± 5.8

38.8 ± 9.5

> 0.05



n

19

3

22



15

X ± SD

45.0 ± 6.1

41 ± 3,1

> 0.05



Mục lục

Đặ t vấ n đề.....................................................................................................1

Đặ t vấ n đề.....................................................................................................1

Chươ ng i



3



Tổ ng quan 3

Tổ ng quan 3

Chươ ng ii 10

Đố i tượ ng và phươ ng pháp nghiên cứ u ......................................10

Đố i tượ ng và phươ ng pháp nghiên cứ u ......................................10

Chươ ng iii 13

Kế t quả nghiên cứ u................................................................................13

Kế t quả nghiên cứ u................................................................................13

Chươ ng iv 25

Bà n luậ n



25



Bà n luậ n



25



Chươ ng V 32

Kế t luậ n và kiế n nghị...........................................................................32

Tà i liệ u tham khả o ................................................................................35

Phụ lụ c



38



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

×