Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 128 trang )
110
16. Cục thống kê tỉnh Quảng Trị (2014), Niên giám thông kê tỉnh Quảng Trị năm
2013, NXB Thống Kê, Hà Nội.
17. Nguyễn Tiến Cường, Phạm Hồng Bân (2008), Dẫn liệu cập nhật về thành phần
loài cây họ Đậu (Fabaceae) tại VQG Bạch Mã, Thừa Thiên Huế, Tạp chí khoa
học, tập XXXVII, Số 1A, 2008: tr 16-21.
18. Đỗ Ngọc Đài và cộng sự (2008), Nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có
mạch ở VQG Bạch Mã, Tạp chí NN & PTNT số 9, 2008: tr 96-99.
19. Lê Thị Diên và nhóm cộng sự (2009), Kỹ thuật gây trồng một số loài cây gỗ rừng
bản địa, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
20. Nguyễn Huy Dũng, Vũ Văn Dũng (2007), Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam mối liên hệ với Phát triển bền vững và biến đổi khí hậu, Hội thảo chuyên đề về
Bảo tồn đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu, Hà Nội.
21. Trần Minh Đức (2011), Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật bảo tồn và phát
triển loài Huê mộc (Dabergia sp) tại khu vực BắcTrung Bộ, Đề tài khoa học và
công nghệ cấp bộ.
22. Trần Minh Đức, Lê Thái Hùng (2012), Một số kết quả khảo sát loài cây Sưa
(Dalbergia tonkinensis Prain) và tình hình gây trồng ở tỉnh Thừa Thiên Huế, Tạp
chí khoa học - Đại học Huế 6, số 75A (2012): tr 19-28.
23. Võ Hành (2009), Đa dạng sinh học, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
24. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc, Nguyễn Đức Tố Lưu, Philip Ian Thomas, Aljos
Farjion, Leonid Averyanov và Jacinto Regalado Jr (2005), Thông Việt Nam:
Nghiên cứu hiện trạng bảo tồn năm 2004, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
25. Phạm Hoàng Hộ (1999,2000), Cây cỏ việt nam: quyển I, II, III, NXB Trẻ, TP Hồ
Chí Minh.
26. Hội Đồng Bộ Trưởng Nước Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam (1992), Nghị
định 18/HĐBT: Quy định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế
độ quản lý, bảo vệ.
27. Trần Hợp, Nguyễn Hồng Đảng (1990), Cây gỗ trong kinh doanh, NXB Nông
Nghiệp, Hà Nội.
28. Trần Hợp, Nguyễn Bội Quỳnh (1993), Cây gỗ kinh tế ở Việt Nam, NXB Nông
Nghiệp, Hà Nội.
29. Vũ Tự Lập và cộng sự (1995), Địa lý tự nhiên Việt Nam, NXB Đại Học Quốc Gia,
Hà Nội.
111
30. Phạm Thanh Loan, Trần Huy Thái, Trần Thế Bách (2011), Một số đặc điểm sinh
học, sinh thái học và hoạt tính sinh học của một số loài trong chi Trắc (Dalbergia
L.) ở Việt Nam, Báo cáo về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học
toàn quốc lần thứ tư, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội, 2011, tr 1201-1206.
31. Phan Kế Lộc (1978), Kết quả điều tra phát hiện những loài thực vật có tanin
thuộc họ Trinh nữ Mimosaceae ở Việt Nam, Tạp chí Sinh vật, Địa học, tập 16, số
1, tr 7-13.
32. Cao Thị Lý (2008), Nghiên cứu về bảo tồn đa dạng sinh học, những vấn đề liên
quan đến quản lý tổng hợp tài nguyên rừng ở một số khu bảo tồn, Luận án tiến sỹ.
33. Nguyễn Hoàng Nghĩa (1997), Bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật rừng, Nxb
Nông Nghiệp, Hà Nội.
34. Nguyễn Hoàng Nghĩa, Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Xuân Quát (2010), Kỹ thuật
trồng rừng một số loài cây lấy gỗ, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
35. Nguyễn Thị Ngọc (2000), Nghiên cứu một số mô hình rừng phục hồi tư nhiên sau
nương rẫy ở Bắc Kạn, Luận văn thạc sĩ sinh học, Đại học Sư phạm Thái Nguyên.
36. Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành, Phạm Thị Oanh (2013), Nghiên cứu hiện
trạng đề xuất giải pháp bảo tồn các loài thực vật bị đe dọa tuyệt chủng tại Khu
BTTN Hang Kia, Pà Cò, tỉnh Hòa Bình, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học
Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 4 (2013) 36-43.
37. Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Hoàng Nghĩa (2001), Kết quả nghiên cứu khoa học công
nghệ lâm nghiệp giai đoạn 1996-2000, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
38. Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Hoàng Nghĩa (2001), Nghiên cứu rừng tự nhiên, Hà Nội,
Nxb Thông Kê.
39. Dương Văn Tăng, Nguyễn Quốc Bình, Đinh Thị Phòng (2011), Trình tự
Nucleotide vùng ITS nhân và mối quan hệ di truyền của 3 loài gỗ quý Việt Nam:
Trắc (Dalbergia cochinchinensis), Cẩm lai (D. oliveri) và Sưa (D. tonkinensis),
Báo cáo về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ
tư, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 1296-1300.
40. Nguyễn Nghĩa Thìn (1997), Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật, NXB Nông
nghiệp, Hà Nội.
41. Đậu Bá Thìn (2013), Nghiên cứu đa dạng thực vật bậc cao có mạch ở Khu bảo tồn
thiên nhiên Pù Luồng, Thanh Hóa. Luận án tiến sỹ.
42. Nguyễn Nghĩa Thìn (2004), Hệ thực vật và đa dạng loài, NXB Đại học quốc gia,
Hà Nội.
112
43. Nguyễn Nghĩa Thìn (2006), Thực vật có hoa, Chương 10: Phương pháp xác định
tên cây (Tr 137-151), NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
44. Lê Thị Xuân Thu (2007), Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên dưới một số quần
xã rừng trồng phòng hộ tại xã Bằng Giã huyện Hạ Hoà tỉnh Phú Thọ, Luận văn
thạc sĩ sinh học, Đại học Sư phạm Thái Nguyên.
45. Lê Xuân Tình, Nguyễn Đình Hưng, Nguyễn Xuân Khu (1992), Lâm sản và Bảo
quản lâm sản, Giáo trình Trường Đại học Lâm nghiệp.
46. Thái Văn Trừng (1978), Thảm thực vật rừng Việt Nam, NXB khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội.
47. Thái Văn Trừng (1998), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, NXB khoa
học và kỹ thuật, Tp. Hồ Chí Minh.
48. Đào Thế Trung (2009), Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phục hồi tính đa
dạng thực vật tại trạm Đa dạng sinh học Mê Linh-Vĩnh Phúc, Luận văn thạc sĩ
sinh học, Đại học Sư phạm Thái Nguyên.
49. Không Trung , Hà Văn Hoan, Trương Quang Trung, Đỗ Thị Xuyến (2013), Thực
vật đai cao thuộc núi Sa mu khu BTTN Bắc Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị, Báo cáo
tại Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5.
50. Trung tâm Điều tra Quy hoạch Thiết kế Nông Lâm tỉnh Quảng Trị (2000), Dự án
bảo tồn khu rừng văn hóa môi trường Rú Lịnh huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.
51. Phạm Quang Tùng (2013), Nghiên cứu một số giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học
tại khu vực dải núi đá vôi phía Tây Nam tỉnh Hòa Bình, Luận án tiến sỹ.
52. Nguyễn Thị Yến (2008), Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tính đa dạng nguồn tài
nguyên cây thuốc ở một số kiểu thảm thực vật tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn,
tỉnh Phú Thọ, Luận văn thạc sỹ.
Tiếng Anh
53. Averyanov L., P. Cribb, Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep (2003), Slipper Orchids
of Vietnam, With an Introduction to the Flora of Vietnam, Royal Botanic Gardens,
Kew, Compass Press Limited, 308 p.
54. IUCN (1994), Red List of Threatened Spepecies, (www.iucnredlist.org).
55. Hoang Van Sam (2009), Uses and conservation of plant diversity in Ben En
National Park, Vietnam, thesis final.
56. Maurand L. (1943), Indochine forestiere. Bel, Unecarter forestiere.
113
Một số trang Web
57. http://congbao.quangtri.gov.vn
58. http://www.baoquangtri.vn
59. http://moitruong.quangtri.gov.vn
60. http://vafs.gov.vn
61. http://voer.edu.vn
62. http://www.gionglamnghiepvungnambo.com
63. http://www.moj.gov.vn
64. http://www.vacne.org.vn
65. http://www.vnast.gov.vn
66. wikipedia.org
67. www.quangtri.gov.vn
114
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1
MẪU BIỂU THỐNG KÊ LOÀI THEO TUYẾN
Tuyến: .................................................................................................................................
Địa điểm:.............................................................................................................................
Kiểu rừng chính:..................................................................................................................
Độ cao:....................... Độ dốc:..................... Hướng dốc:
Ngày điều tra:......................................... Người điều tra:...................................................
Dạng
Phẩm
Độ cao
Dấu vết và tình trạng
STT
Tên cây
sống
chất
phân bố
bị tác động
115
Phụ lục 2
PHIẾU ĐIỀU TRA THU THẬP TRONG Ô ĐO ĐẾM
Ngày ĐT........................................
Người ĐT..........................
Phần mô tả chung:
Thuộc mảnh bản đồ:........................................................................................................
Toạ độ lưới km: Ngang :................................. Dọc: .......................................................
Huyện: .........................................
Xã:.......................................................................
Thuộc chủ quản lý: .........................................................................................................
Tiểu khu...........................................................................................................................
Chức năng: Phòng hộ
Sản xuất
Đặc dụng
Mô tả điều kiện hoàn cảnh của ô đo đếm
1.Số hiệu ôsc toàn quốc..............
8. Tên loài cây bụi.......................
2. Số hiệu ô đo đếm.....................
9. Chiều cao cây bụi.................. m
3. Vị trí địa hình: Chân- Sườn- Đỉnh
10. Tên loài thảm tươi.................
4. Độ cao so với mặt biển........................
11. Chiều cao thảm tươi............ m
5. Hướng dốc chính...................................
12. Trạng thái...............................
6. Độ dốc trung bình.................................... 13. Kiểu tác động.........................
7. Tỷ lệ đá nổi.............................................. 14. Đặc điểm ô............................
15. Thổ nhưỡng: Đất đai chia 3 cấp: Thịt hoặc sét
Nguồn gốc đất trống: ĐT từ lâu
Cát pha
Cát
Rẫy mới bỏ hoang
Rừng bị cháy
Độ ẩm chia 3 cấp:
Rừng bị khai thác liên tục
Rất ẩm
Ẩm trung bình
Độ dầy tầng mùn.....................
Đo đếm
Khô
lập địa (Ký hiệu).................
116
TT
Loài cây
C1.3
(cm)
Hvn
(m)
Dt(m)
ĐT NB
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chất lượng
TB
Khỏe
Yếu
Nguồn gốc
TB Hạt
Chồi
117
Phụ lục 3
PHIẾU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINH TỰ NHIÊN THEO TUYẾN
Tuyến số:.............................................................................................................................
Địa điểm:.............................................................................................................................
Trạng thái rừng:................................................................................................................
Người đo đếm .........................................Ngày đo đếm.....................................................
...............................................................................
STT
Loài
cây
<0,5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Nguồn gốc
Tái sinh
Cấp chiều cao (m)
0,6-1,0
1,1-1,5
>1,5
Hạt
Chồi
Sinh trưởng
Tốt
T.b
xấu
118
Phụ lục 4
PHIẾU ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG VÀ TÌNH HÌNH GÂY TRỒNG CÁC LOÀI
CÂY GỖ BỘ ĐẬU TỈNH QUẢNG TRỊ
Địa điểm ĐT: ……………………
Ngày điều tra:………………………………
Họ và tên:………………………….. Địa chỉ/ cơ quan:……………………………...
Loài cây:................................................................................................................................
I. Hiện Trạng
Số lượng:................................................................................................................................
Phân bố/ Nơi còn gặp loài:...................................................................................................
...............................................................................................................................................
Đặc điểm phân bố:................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tình hình STPT, tái sinh:.......................................................................................................
................................................................................................................................................
Tình hình khai thác sử dụng:..................................................................................................
................................................................................................................................................
Các yếu tố ảnh hưởng hay đe dọa:.........................................................................................
................................................................................................................................................
II. Tình hình gây trồng:
Địa điểm:................................................................................................................................
Số lượng/Diện tích:...............................................................................................................
Năm trồng:.............................................................................................................................
Nguồn gốc/Xuất xứ/Địa chỉ mua cây giống:.........................................................................
................................................................................................................................................
Mục đích trồng.......................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Thông tin thêm:......................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
119
Phụ lục 5. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI