1. Trang chủ >
  2. Thể loại khác >
  3. Tài liệu khác >

MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.79 KB, 49 trang )


2. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

 Nhân tố chất lượng môi trường làm

việc:













Đặc trưng của tổ chức – hạn chế và tự do, mức

hình thức và phi hình thức trong công việc;

Trách nhiệm – độ tin cậy và giao phó cho NV

những công việc thích hợp;

Rủi ro – cảm nhận đe doạ, thách thức nơi làm

việc;

19



2. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

 Nhân tố chất lượng môi trường làm việc:















Hỗ trợ lẫn nhau – giữa sếp và NV, CTV;

Vai trò của chuẩn mực – tầm quan trọng của các

chuẩn mực trong DN;

Không có xung đột – sếp và NV biết lắng nghe và

hiểu được nhau;

Ý thức tập thể – cảm giác và ý thức là một thành viên

trong DN.

20



3. PHONG CÁCH QUẢN LÝ



 Phong cách quản lý rất quan trọng

trong cải thiện môi trường làm

việc.

 Phong cách quản lý phụ thuộc

vào:







Các giá trị và chuẩn mực văn hoá,

21



3. PHONG CÁCH QUẢN LÝ

 Theo Redine, ta có các phong cách quản lý sau:













Độc tài – chỉ quan tâm tới công việc, muốn tất cả

theo ý của mình;

Quan liêu – chú trọng tới các thủ tục, luật pháp và

kiểm soát nhân sự;

Đào ngũ – trốn tránh công việc quản lý và ra quyết

định, sẽ thích hợp hơn với công việc hành chính;



22



3. PHONG CÁCH QUẢN LÝ

 Theo Redine, ta có các phong cách quản lý sau:















Hoà hiệp – thích nhượng bộ và hoà giải, chỉ tập trung

vào CV hiện tại thay các CV chiến lược;

Truyền đạo – coi nhiệm vụ của mình là sứ mệnh;

Thiết thực – chú trọng tới CV nhóm và hiệu quả làm

việc;

Phát triển – đặt niềm tin vào NV và hay uỷ quyền thực

hiện CV.

23



4. LÀM VIỆC NHÓM

 Nhóm – phần tử cấu thành DN, là tập hợp

NV có mối quan hệ tương tác, phụ thuộc, có

cùng mục tiêu nhất định.

 Phân loại nhóm:

Nhóm chỉ huy

 Nhóm nhiệm vụ

 Nhóm quyền lợi

 Nhóm hữu nghị





24



4. LÀM VIỆC NHÓM

 Để thực hiện CV tốt đẹp ta phải tạo ra

những nhóm làm việc hiệu quả.

 Nhóm phải có các NV thực hiện những chức

năng đa dạng như sau (một NV có thể thực

hiện nhiều chức năng):



25



4. LÀM VIỆC NHÓM



















Lãnh đạo – điều phối,

Chỉ huy – ra lệnh,

Sáng tạo – suy nghĩ sáng tạo,

Theo dõi và đánh giá – suy nghĩ phê bình,

Nhân viên – tiến hành công việc đến cùng,

Nhân viên nhóm – quan tâm tới quan hệ ứng xử,

Sĩ quan „sẵn sàng” – duy trì độ sẵn sàng,

Ngoại giao – duy trì mối quan hệ với bên ngoài.

26



4. LÀM VIỆC NHÓM

 Quản trị nhóm – là hợp lực các NV lại bằng

cách:











Tạo ta động cơ thúc đẩy mạnh hơn;

Có nhiều ý tưởng hay hơn;

Quyết định một cách thống nhất hơn;

Chia sẻ thông tin;



Để thực hiện CV một cách tốt hơn.

27



4. LÀM VIỆC NHÓM

 Nội dung quản trị nhóm:













Xây dựng và lập kế hoạch thực hiện mục tiêu;

Thay đổi nhiệm vụ, quy mô, thứ bậc trật tự trong

nhóm để thích ứng với tình hình diễn ra;

Giải quyết sự cố xảy ra;

Cải thiện quan hệ với các nhóm khác.



28



4. LÀM VIỆC NHÓM

 Nguyên tắc quản trị nhóm:

 Xác định mục tiêu nhóm phù hợp với mục tiêu

chung

 Chia sẻ trách nhiệm;

 Đồng cảm, hiểu biết và tôn trọng nhau;

 Giải tỏa xung đột kịp thời;

 Hòa hợp hơn cạnh tranh;

 Tạo ra sự công bằng;

 Không nên gây áp lực bằng quyền lực;

 Các thành viên ý thức được vai trò của mình.



29



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

×