1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

THƯ MỤC THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.73 MB, 204 trang )


10. Hoàng Văn Khoán (chủ biên) (2002), Cổ Loa - trung tâm hội tụ

văn minh sông Hồng, Viện Văn hóa và Nxb Văn hóa - Thông tin

11.Trịnh Thúc Huỳnh, Bùi Xuân Đính, Lê Văn Yên, Lịch sử Đảng bộ

xã Cổ Loa (1945 - 2005), Nxb Chính trị Quốc gia, 2005

12.Văn Thị Ngọc Lan (2007), Cộng đồng dân cư ngoại thành Tp. Hồ

Chí Minh trong quá trình đô thị hoá, LATS Xã hội học

13. Nguyễn Thị Kiều Linh (2005), Kinh tế - xã hội Cổ Loa trong

những năm 1986 - 2004, Khóa luận tốt nghiệp, Khoa Lịch sử,

Trường Đại học khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia

Hà Nội

14. Đặng Văn Lung (2005), Lễ hội và nhân sinh, Nxb Đại học Quốc

gia TP Hồ Chí Minh

15. Lê Hồng Lý (chủ biên), Dương Văn Sáu, Đặng Hoài Thu (2010),

Giáo trình Quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch, Nxb

Trường Đại học văn hóa Hà Nội

16. Đỗ Long (2000), Quan hệ cộng đồng và cá nhân trong tâm lý

cộng đồng, Nxb Khoa học xã hội

17. Nguyễn Thu Nga (2005), Thiết chế quản lý và các hình thức liên

kết cộng đồng ở Cổ Loa từ truyền thống đến hiện đại, Khóa luận

tốt nghiệp, Khoa Lịch sử, Trường Đại học khoa học xã hội và

Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

18. Vũ Thị Ngoan (2005), Bước đầu tìm hiểu kinh tế - xã hội Cổ Loa

trong những năm 1976 - 1986, Khóa luận tốt nghiệp, Khoa Lịch

sử, Trường Đại học khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc

gia Hà Nội

19. Nguyễn Quang Ngọc, Vũ Văn Quân (đồng chủ biên) (2007), Địa

chí Cổ Loa, Nxb Hà Nội



135



20. Nguyễn Quang Ngọc, Vũ Văn Quân (đồng chủ biên) (2010), Địa

chí Cổ Loa, Nxb Hà Nội

21. Nguyễn Quang Ngọc (2009), Một số vấn đề làng xã Việt Nam,

Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

22. Huỳnh Phú, Trần Anh Thư (2009), Du lịch sinh thái và bảo tồn

môi trường đồng bằng sông Cửu Long, Sở Văn hóa thể thao và du

lịch An Giang - Tiền Giang phối hợp thực hiện

23.Nguyễn Tấn Quang (1992), Con người là trung tâm trong mối

quan hệ giữa cá nhân với cộng đồng, Nxb. Tp. Hồ Chí Minh

24.Võ Quế (2006), Du lịch cộng đồng - Lý thuyết và vận dụng, Nxb

Khoa học và kỹ thuật

25. Nguyễn Ngọc Quỳnh (1996), Quy hoạch phát triển và quản lý nhà

ở đô thị với vai trò cộng đồng trong đô thị Việt Nam (lấy Tp Hải

Phòng làm địa bàn nghiên cứu), LAPTSKH Kinh tế

26. Bùi Hoài Sơn, Di sản cho ai và câu chuyện về tổ chức lễ hội

truyền thống ở Việt Nam Tạp chí di sản số 3/ 2010 (tr10 - 14)

27. Sở Văn hóa thông tin Hà Nội, Ban quản lý di tích - Danh thắng.

Hồ sơ di tích thuộc khu di tích Cổ Loa

28. Sở văn hóa thông tin Hà Nội, Ban Quản lý di tích - danh thắng,

Hồ sơ địa chí xã Cổ Loa

29. Sở văn hóa thông tin Hà Nội, Ban Quản lý di tích- danh thắng, Hồ

sơ di tích liên quan đến khu di tích Cổ Loa

30. Nguyễn Thị Lan Thanh (chủ biên) (2010), Giáo trình Quản lý

nguồn nhân lực trong các tổ chức văn hóa nghệ thuật, Nxb Đại

học Quốc gia Hà Nội

31. Đỗ Thị Minh Thúy (2010), Tín ngưỡng dân gian Hà Nội trong đời

sống văn hóa đô thị hiện nay, Nxb Văn hóa - Thông tin và Viện

Văn hóa



136



32. Huỳnh Lam Trà (1995), Lễ hội Cổ Loa, Khoa Lịch sử, Đại học

Tổng hợp, Hà Nội

33. Lâm Quốc Tuấn (2006), Nâng cao văn hóa chính trị của cán bộ

lãnh đạo quản lý ở nước ta hiện nay, Nxb Văn hóa thông tin và

viện Văn hóa

34. Nguyên Doãn Tuấn (2003), Khu di tích Cổ Loa, lịch sử - văn vật,

Nxb Hà Nội

35. Nguyễn Doãn Tuân (1997), Lịch sử khu di tích Cổ Loa, Luận án

phó tiến sĩ khoa học lịch sử, Viện Sử học, Hà Nội

36. Lại Văn Tới (2000), Các di tích đồng thau và sắt sớm khu vực Cổ

Loa trong bối cảnh thời đại kim khí đồng bằng Bắc Bộ, LATS

Lịch sử

37. Trần Văn Tùng (chủ biên) (2005), Ảnh hưởng của ô nhiễm môi

trường ở một số khu công nghiệp phía Bắc tới sức khoẻ cộng đồng,

Nxb Khoa học xã hội

38. UBND Thành phố Hà Nội, Quyết định số 173/2002/QĐ-UB của

UBND Thành phố: Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu vực di

tích Cổ Loa, huyện Đông Anh, Hà Nội, tỷ lệ 1.2000

39. UBND Thành phố Hà Nội, Quyết định số 174/2002/QĐ-UB của

UBND Thành phố: Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng

theo Quy hoạch chi tiết khu vực di tích Cổ Loa, huyện Đông Anh,

Hà Nội, tỷ lệ 1.2000

40. Trung tâm bảo tồn khu di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội, UBND

xã Cổ Loa, số 43/ KHLT/ TTHN - UBND xã Cổ Loa

(25/08/2008), Kế hoạch phối hợp tổ chức công tác quản lý tuyên

truyền, kiểm tra chống vi phạm di tích Cổ Loa năm 2008

41. Trung tâm bảo tồn khu di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội, Danh

sách các di tích thuộc khu di tích Cổ Loa



137



42. Trung tâm bảo tồn khu di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội, Nội

dung tờ gấp tuyên truyền về công tác bảo vệ di tích Cổ Loa

43. Trung tâm bảo tồn khu di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nộị, Nội quy

làm việc tại khu di tích Cổ Loa (phần trích)

44. Trung tâm bảo tồn khu di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội, Thống

kê hoạt động tu bổ di tích

45. Trung tâm bảo tồn khu di tích Cổ Loa - Thành cổ Hà Nội, Báo

cáo thống kê hoạt động công đức tại di ba di tích lõi: đền Thượng,

đình Ngự triều di quy và am Mỵ Châu từ 20/1/2010 đến

30/12/2010

46.UBND xã Cổ Loa, BTC Lễ hội Cổ Loa, Báo cáo tổng kết lễ hội Cổ

Loa năm 2007, 2008, 2009, 2010

47. UBND xã Cổ Loa (2010), Báo cáo tóm tắt tình hình kinh tế xã hội

Cổ Loa năm 2010

48. Văn phòng chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Trung tâm

nghiên cứu Việt Nam và giao lưu văn hóa (2003), Nghiên cứu,

điều tra, khảo sát, sưu tầm và xây dựng hệ thống tư liệu lịch sử và

văn hóa dân gian khu vực Cổ Loa, Hà Nội

49.Trần Quốc Vượng (1987), Cổ Loa - truyền thống và cách mạng,

Đảng ủy xã Cổ Loa 1987

50. Trần Quốc Vượng, Trên mảnh đất Cổ Loa lịch sử , Sở văn hoá

thông tin Hà Nội, 1970

51. Nguyễn Thị Xuân (2005), Xã Cổ Loa thế kỷ XIX qua tư liệu địa

bạ, Khóa luận tốt nghiệp, Khoa Lịch sử, Trường Đại học khoa học

xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội



138



PHỤ LỤC

I. BIỂU THỐNG KÊ DI TÍCH, ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CẤP LÀNG,

MẤU PHIẾU ĐIỀU TRA VÀ MẤU PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU

1. BIỂU THỐNG KÊ DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HÓA VÀ CÁCH MẠNG

1.1. Tổng số di tích

Tổng số: …………………………………………. (di tích)

Trong đó:

- Di chỉ khảo cổ học: ……………………………… (di tích)

trí:



Vị

………………………………………………………………………………………....

- Di tích kiến trúc: ………………………………… (di tích)

+ Kiến trúc thành cổ: ……………………… (di tích)



trí:



Vị

………………………………………………………………………………………….

+ Kiến trúc tôn giáo tín ngưỡng: ………….. (di tích)



trí:



Vị

………………………………………………………………………………………….

- Di tích cách mạng:

+ Các địa điểm, cơ sở cách mạng trước năm 1945: ………… (di tích)



trí:



Vị

………………………………………………………………………………………….

+ Các địa điểm, cơ sở cách mạng sau năm 1945: ………… (di tích)



trí:



Vị

………………………………………………………………………………………….

- Các di tích khác: kể tên

Vị trí:



……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………



139



……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

………………………………



136



140



1.2. Xếp hạng di tích

- Di tích cấp quốc gia: ………… (di tích)

Năm công nhận: ………………………..

- Di tích cấp thành phố: ………… (di tích)

Năm công nhận: ………………………..

1.3. Tình trạng di tích

- Di chỉ khảo cổ học

+ Cũ { }

+ Nguyên vẹn { }



Mới { }

Đã tu bổ, sửa chữa { }



Bỏ hoang { }



- Di tích kiến trúc

+ Cũ { }

+ Nguyên vẹn { }



Mới { }

Đã tu bổ, sửa chữa { }



Bỏ hoang { }



- Di tích cách mạng

+ Cũ { }

+ Nguyên vẹn { }



Mới { }

Đã tu bổ, sửa chữa { }



Bỏ hoang { }



- Các di tích khác

+ Cũ { }

+ Nguyên vẹn { }



Mới { }

Đã tu bổ, sửa chữa { }

1.4. Cán bộ phục vụ tại di tích



- Di chỉ khảo cổ học

+ Số lượng cán bộ: ………………………… (người)

+ Trình độ cán bộ:

Đại học: …………………………… (người)

Trung cấp, cao đẳng: ……………… (người)

Trung học phổ thông: ……………... (người)

Dưới trung học phổ thông: ………… (người)

- Di tích kiến trúc

+ Số lượng cán bộ: ………………………. (người)

+ Trình độ cán bộ

Đại học: …………………………… (người)

Trung cấp, cao đẳng: ……………… (người)



141



Bỏ hoang { }



Trung học phổ thông: ……………... (người)

Dưới trung học phổ thông: ………… (người)

- Di tích cách mạng

+ Số lượng cán bộ: ………………………..(người)

+ Trình độ cán bộ

Đại học: …………………………… (người)

Trung cấp, cao đẳng: ……………… (người)

Trung học phổ thông: ……………... (người)

Dưới trung học phổ thông: ………… (người)

- Các di tích khác

+ Số lượng cán bộ: ………………………... (người)

+ Trình độ cán bộ

Đại học: …………………………… (người)

Trung cấp, cao đẳng: ……………… (người)

Trung học phổ thông: ……………... (người)

Dưới trung học phổ thông: ………… (người)

1.5. Kinh phí đầu tƣ hàng năm cho di tích

- Từ ngân sách Nhà nước

+ Di chỉ khảo cổ học: ……………………………..

+ Di tích kiến trúc: ………………………………..

+ Di tích cách mạng: ………………………………

+ Các di tích khác: …………………………………

- Từ ngân sách địa phương

+ Di chỉ khảo cổ học: ……………………………..

+ Di tích kiến trúc: ………………………………..

+ Di tích cách mạng: ………………………………

+ Các di tích khác: …………………………………

1.6. Đóng góp của ngƣời dân

- Di chỉ khảo cổ học: ……………………………..

- Di tích kiến trúc: ………………………………..

- Di tích cách mạng: ………………………………

- Các di tích khác: …………………………………



142



1.7. Số lƣợng khách tham quan

- Di chỉ khảo cổ học: ……………………………..

- Di tích kiến trúc: ………………………………..

- Di tích cách mạng: ………………………………

- Các di tích khác: …………………………………

1.8. Thu nhập từ di tích

- Di chỉ khảo cổ học: ……………………………..

- Di tích kiến trúc: ………………………………..

- Di tích cách mạng: ………………………………

- Các di tích khác: …………………………………

1.9. Định hƣớng phát triển di tích của địa phƣơng

- Di chỉ khảo cổ học

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………- Di tích kiến trúc

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………- Di tích cách mạng

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………- Các di tích khác

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………



143



…………………………2. BIỂU THỐNG KÊ ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CẤP LÀNG

Tên

làng…………………………………………………………………………………………



(Tên



cổ



là……………………………………………………………………………………..)

Xã…………………………………………………………………………...……………

…...

Huyện………………………………………Thành

phố………………………………………

2.1. Đất đai

1.



Tổng



diện



tích…………………………………………………………………………..(ha)

2.



tích



Diện



đất



canh



tác…………………………………………………………………...(ha)

3.



tích



Diện



đất



thổ



cư…………………………………………………………………......(ha)

4.



tích



Diện



ao



hồ………………………………………………………………………….(ha)

5.



tích



Diện



đất



khác………………………………………………………………………(ha)

2.2. Nhân khẩu

1.



Tổng



dân……………………….



số



Nam………………………Nữ……………………….

2. Tỉ lệ phát triển dân số………………………………. %

3.



Bình



quân



diện



tích/



đầu



người…………………………………………………....………..

4. Phân bố độ tuổi

Dưới



-



16



tuổi………………………………………………………………………………….

-



Từ



16



-



tuổi……………………………………………………………………………….



144



35



-



35



Từ



đến



60



tuổi…………………………………………………………………………….

Trên



-



60



tuổi………………………………………………………………………………….

2.3. Hộ gia đình

Tổng



Nghèo (Thiếu ăn)



Trung bình (Đủ



Khá giả



Giàu



ăn)



2.4. Nhà ở

1. Tổng số nhà trong làng: ……………………….. (số lượng)

2. Nhà cao tầng: ………………………………….. (số lượng)

3. Nhà mái bằng: …………………………………. (số lượng)

4. Nhà mái ngói, 1 tầng: ………………………….. (số lượng)

5. Nhà tranh, tre: …………………………….……. (số lượng)

2.5. Trình độ học vấn

1. Mù chữ …………………………………..

2. Cấp 1 …………………………………….

3. Cấp 2 …………………………………….

4. Cấp 3…………………………………….

5. Đại học trở lên……………………………

2.6. Tình hình kinh tế của làng

1. Bình quân thu nhập đầu người …………………………………………….. (triệu đồng/

người/ năm)

2. Loại hình kinh tế chủ yếu của làng

- Làm nông nghiệp …………………………………………………….. (%)

- Làm công nghiệp …………………………………………………….. (%)

- Làm dịch vụ ………………………………………………………….. (%)

- Nghề khác ……………………………………………………………. (%)

2.7. Đƣờng xá

1. Số km đường quốc lộ ……………………………………………



145



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

×