1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 99 trang )


PHỤ LỤC 1:

Bảng 1.1: Bảng so sánh giữa sản phẩm văn hóa và sản phẩm du lịch

Sản phẩm văn hóa



Sản phẩm du lịch



Bền vững, tính bất biến cao



Thích ứng, tính khả biến cao



Mang nặng dấu ấn của cộng đồng

cư dân bản địa

Dùng cho tất cả các đối tượng

khác nhau, phục vụ mọi người.

Sản xuất ra không phải để bán,

chủ yếu phục vụ đời sống sinh hoạt văn

hóa - tinh thần của cư dân bản địa

Chú trọng giá trị tinh thần, giá trị

không đo được hết bằng giá cả.

Qui mô hạn chế, thời gian và

không gian xác định

Sản phẩm mang nặng định tính,

khó xác định định lượng. Giá trị của sản

phẩm mang tính vô hình thể hiện qua ấn

tượng, cảm nhận...



PHỤ LỤC 2:



Mang nặng dấu ấn của các cá nhân, các

nhà tổ chức, khai thác.

Chỉ dùng cho khách du lịch, phục vụ

những đối tượng sử dụng dịch vụ du lịch

Hàng hóa sản xuất phải được bán ra thị

trường, bán cho du khách, phục vụ nhu cầu

của các đối tượng khách du lịch là cư dân của

các vùng miền khác nhau

Giá trị văn hóa đi kèm giá trị kinh tế - xã

hội. Giá trị dược đo bằng giá cả.

Qui mô không hạn chế, thời gian và

không gian không xác định

Định tính, định lượng được thể hiện qua

thời gian hoạt động. Giá trị của sản phẩm là

hữu hình, biểu hiện thông qua những chỉ số

kinh tế thu được.



Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức, quản lý của Công ty Cổ phần Dịch vụ

Du lịch Đường sắt Hà Nội.



HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SOÁT

TỔNG GIÁM ĐỐC



P. TỔNG GIÁM ĐỐC



BQL nhà 142



P.Du lịch



P.Tổ chức HC



P. Đầu tư



P.TCKH



CN Lào Cai Móng CáiCN VinhCN Phía Nam Thể thao TTKhuyến TT& HD DLKD D.Vụ K.Sạn Khâm Thiên

CN

TT D.Vụ TT Nguyễn Điều hành T.Mại & K.Sạn Mùa Xuân



(Nguồn: Phòng Tổ chức hành chính kế toán)



PHỤ LỤC 3::



Bảng 2.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Dịch vụ Du

lịch Đường sắt Hà Nội.

ST

T



Chỉ tiêu



ĐVT



Năm 2011



Năm 2012



Tồng lượt khách



Lượt



19.681



1.Khách Outbound



Lượt



Tỷ trọng



Chênh lệch



20.431



786



103,81



873



991



118



113.52



%



4.44



4.85



0.41



-



Lượt



6.955



6.386



(569)



(91.82

)



Tỷ trọng



%



35.34



31.26



(4.08)



-



3.Khách nội địa



Lượt



8.825



9.885



1060



112.01



Tỷ trọng



%



44.84



48.38



3.54



-



4.Khách sử dụng DV

khác



Lượt



3.028



3.169



141



104.67



Tỷ trọng



%



15.38



15.51



0.13



-



Tổng doanh thu



1000

đ



20.873.15

6



22.612.20

5



1.739.04

9



108.33



1.Outbound



1000

đ



292.127



300.275



8.148



102.79



Tỷ trọng



%



1.4



1.33



(0.07)



-



2.Inbound

II



%



2.Khách Inbound

I



+/-



1000

đ



6.125.339



6.812.396



687.057



111.22



Tỷ trọng



%



29.35



30.13



0.78



-



3.Nội địa



1000

đ



10.982.61

8



11.597.65

0



615.032



105.6



Tỷ trọng



%



52.61



51.29



(1.32)



-



4.Dịch vụ khác



1000

đ



3.473.072



3.901.884



428.812



112.35



Tỷ trọng



%



16.64



17.26



0.62



-



Tổng chi phí



1000

đ



223.800



239.076



15.276



106.83



%



1.42



1.44



0.02



-



1000

đ



5.865.299



6.180.242



314.943



105.37



Tỷ suất phí



%



37.24



37.18



(0.06)



-



1000

đ



7.665.272



8.095.284



430.012



105.61



Tỷ suất phí



%



48.67



48.7



0.03



-



4.Dịch vụ khác



1000

đ



1.995.814



2.107.709



111.895



105,61



Tỷ suất phí



%



12.67



12.68



0.01



-



Vốn kinh doanh:



1000

đ



15.000.00

0



16.000.00

0



1.000.00

0



106.67



1. Vốn cố định



1000

đ



8.500.000



9.000.000



500.000



105.88



Tỷ trọng



%



56.67



56.25



(0.42)



-



2. Vốn lưu động



1000

đ



6.500.000



7.000.000



500.000



107.69



Tỷ trọng



%



43,33



43.75



0.42



-



Lao động bình quân



Ngườ

i



80



75



(5)



93.75



Tổng quỹ lương



VII



105.54



3.Nội địa



VI



872.126



2.Inbound



V



16.622.31

1



Tỷ suất phí



IV



15.750.18

5



1.Outbound



III



1000

đ



1000

đ



2.400.000



2.430.000



30.000



101.25



Tiền lương bình quân/

năm



1000

đ



2500



2700



200



8



Lợi nhuận trước thuế



1000

đ



5.122.971



5.989.894



866.923



116.92



TSLN trước thuế



%



24.54



26.49



1.95



-



1000

đ



328.432



352.827



24.395



107.43



Lợi nhuận sau thuế



1000

đ



4.794.539



5.637.067



842.528



117.57



TSLN sau thuế



%



22.97



24.93



1.96



-



VIII Thuế



IX



PHỤ LỤC 4:

Bảng 2.2: Kết quả điều tra sự biết đến công ty của khách du lịch Trung

Quốc qua các kênh

S



Kênh



1

2

3

4

5



Internet

Báo đài

Đại lý du lịch

Bạn bè, người thân

Tờ rơi



Số phiếu



Tỉ lệ



TT

15

50%

3

10%

6

20%

3

10%

3

10%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 5:

Bảng 2.3: Kết quả điều tra loại hình du lịch khách Trung Quốc ưa thích

S



Loại hình



1

2

3

4

5



Giải trí

Nghỉ dưỡng

Sinh thái

Mạo hiểm

Kết hợp công việc



Số phiếu



Tỉ lệ



TT

6

20%

7

23.33%

9

30%

2

6.67%

6

20%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 6:

Bảng 2.4: Kết quả điều tra về mục đích chuyến đi của khách du lịch

Trung Quốc

S



Mục đích



Số phiếu



Tỉ lệ



TT

1

2

3

4



Công vụ

Thuần túy

Thăm thân

Mục đích khác



12

40%

15

50%

2

6%

1

3%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 7:

Bảng 2.5: Kết quả điều tra về hình thức đi du lịch của khách du lịch Trung

Quốc

S



Hình thức đi du lịch



1

2

3



Đi theo đoàn

Gia đình

Đi Riêng lẻ



Số phiếu



Tỉ lệ



TT

24

80%

2

6%

4

12%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 8:

Bảng 2.6: Kết quả điều tra về số lần khách du lịch Trung Quốc đến với

công ty

S



Số lần



1

2

3



1 lần

2 lần

Nhiều hơn 2 lần



Số phiếu



Tỷ lệ



TT

20

70%

8

24%

2

6%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 9:

Bảng 2.7: Kết quả điều tra về số tiền mà khách du lịch Trung Quốc chi

tiêu trung bình trong một ngày

S



Số tiền



1

2

3

4



60 – 80 USD

81 – 100 USD

101 – 120 USD

Nhiều hơn 120 USD



TT



Số

Tỷ lệ

phiếu

2

6.66%

5

16.67%

15

50%

8

26.67%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 10:

Bảng 2.8: Kết quả điều tra về đánh giá của khách du lịch Trung Quốc về

mức giá sản phẩm dịch vụ của công ty so với chất lượng sản phẩm dịch vụ

S



Mức đánh giá



1

2

3



Cao hơn

Phù hợp

Thấp hơn



Số phiếu



Tỉ lệ



TT

3

10%

24

80%

3

10%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 11:

Bảng 2.9: Kết quả điều tra mức đánh giá về sản phẩm của công ty của

khách du lịch Trung Quốc

S



Mức đánh giá



1

2

3

4

5



Rất đa dạng

Đa dạng

Bình thường

Chưa đa dạng

Kém



Số phiếu



Tỉ lệ



TT

10

33.33%

20

66.67%

0

0%

0

0%

0

0%

( Nguồn: điều tra thực tế của tác giả )



PHỤ LỤC 12:

PHIẾU ĐIỀU TRA TRẮC NGHIỆM

(Mẫu dành cho khách hàng Trung Quốc)

Để phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài: “hoàn thiện hoạt động nghiên cứu thị

trường nhằm thu hút khách du lịch Trung Quốc của Công ty Cổ phần Dịch vụ

Du lịch Đường Sắt, Hà Nội” xin quý khách vui lòng trả lời các câu hỏi trong phiếu

điều tra sau:

1. Qúy khách biết đến công ty qua kênh nào?

Internet



Báo, đài



Đại lý DL



Bạn bè, người thân



Tờ rơi



2. Loại hình du lịch quý khách thích là gì?

Giải

trí



Nghỉ dưỡng



Sinh thái



Mạo hiểm



DL kết hợp

CV



3. Mục đích chuyến đi của quý khách là gì?

Công vụ



Thuần túy



Thăm thân



Mục đích khác



4. Qúy khách đi du lịch bằng hình thức nào?

Theo đoàn



Gia đình



Đi lẻ



5. Quý khách đã đến và sử dụng dịch vụ của công ty lần thứ mấy?

Lần đầu



Lần thứ 2



Nhiều hơn 2 lần



6. Số tiền mà quý khách chi tiêu trung bình trong 1 ngày khi đi du lịch ở Việt Nam là

bao nhiêu?

60 – 80 USD



81 – 100 USD



Nhiều

hơn

120

USD

7. Qúy khách đánh giá như thế nào về mức giá sản phẩm dịch vụ của công ty so với

chất lượng sản phẩm dịch vụ khi sử dụng?

Cao hơn



101 – 120 USD



Phù hợp



Thấp hơn



8. Quý khách đánh giá về sản phẩm của công ty như thế nào?

Rất đa dạng



Đa dạng



Phần thông tin cá nhân:



Bình thường



Chưa đa dạng



kém



Họ và tên khách:……………………………………………………………..

Giới tính:

Nam

Nữ

Tuổi:………………………………………………………………………….

Nghề nghiệp:…………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………….

Xin chân thành cảm ơn sự tham gia đóng góp của quý khách!



PHỤ LỤC 13:

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN PHỎNG VẤN

Thời gian: ngày 30 tháng 03 năm 2013

Địa điểm: tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Đường Sắt, Hà Nội

142 Lê Duẩn, Đống Đa, Hà Nội

Đối tượng phỏng vấn: Bà Nguyễn Thị Thúy Vân – phó phòng du lịch của Công

ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Đường Sắt, Hà Nội

Nội dung:

1. Bà có thể đánh giá khái quát về nguồn khách du lịch Trung Quốc của công ty

mình hiện nay?

2. Bà có thể cho biết, công ty ta đã có những chính sách gì về hoạt động nghiên

cứu thị trường nhằm thu hút khách du lịch Trung Quốc đến với công ty?

3. Trong bối cảnh nền kinh tế hiện nay, thì vấn đề thu hút khách du lịch Trung

Quốc có tác động như thế nào tới hoạt động kinh doanh của công ty?

4. Xin bà có thể cho biết khái quát nhất về một số thuận lợi và khó khăn trong

việc thu hút khách du lịch Trung Quốc của công ty ta?

5. Xin bà cho biết, trong thời gian tới công ty dự định sẽ thay đổi, bổ sung gì cho

các chính sách về hoạt động nghiên cứu thị trường nhằm thu hút khách du lịch Trung

Quốc đến với công ty?

Xin chân thành cảm ơn bà đã hợp tác !



PHỤ LỤC 14:

Bảng 3.1: Bảng một số thông tin trên phiếu điều tra khách hàng



Chất lượng

Chỉ tiêu

1. Thái độ phục vụ

2. Kỹ năng phục vụ

3. Kỹ năng giao tiếp

4. Sự đa dạng sản phẩm dịch vụ

5. Chất lượng sản phẩm dịch vụ

6. Gía sản phẩm dịch vụ

7. Kênh phân phối của công ty

8. Hoạt động xúc tiến của công ty

9. Sự đa dạng của các CTDL



1



2



3



4



5



6



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

×