Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.19 KB, 83 trang )
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
Bng trờn ó phn ỏnh phn no tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty qua cỏc nm
2010, nm 2011, nm 2012.
V ti sn, ngun vn:Tng ti sn nhỡn chung l tng (tr nm 2011 cú gim so
vi nm trc ú), th hin s tng trng, ln mnh ca cụng ty. Bờn cnh ú, vn
ch s hu cng tng liờn tc, chng t cụng ty ang ngy cng ch ng v ti chớnh.
V tỡnh hỡnh thu nhp: tng doanh thu nm 2011 cú gim so vi nm trc ú,
song sang nm 2012, doanh thu khụng nhng c duy trỡ m cũn c ci thin ỏng
k. Doanh thu tng kộo theo lói tng, ú l iu kin cụng ty lm tt ngha v vi
Nh nc v gúp phn nõng cao i sng ngi lao ng. Cỏc khon np ngõn sỏch
nh nc tng lờn qua cỏc nm.
Túm li, tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty nhỡn chung l tt.
1.2. c im t chc b mỏy qun lý
Do c im ca ngnh xõy dng c bn v sn phm xõy dng nờn vic t chc
b mỏy qun lý cng cú nhng c im riờng. Cụng ty ó kho sỏt, thm dũ, tỡm hiu
v b trớ tng i hp lý mụ hỡnh t chc qun lý theo kiu trc tuyn chc nng;
C th:
S 1.1: S t chc b mỏy qun lý
GIM C
PHể GIM C
THI CễNG
PHể GIM C
K THUT
PHềNG
KT-TTr
I
XD
1
I
XD
2
*Ban g
I
XD
3
PHềNG
TCL
I
XD
4
I
XD
5
Chuyờn thc tp tt nghip
PHềNG
KT-KH-T
I
XD
8
I
N
1
9
PHể GIM C
KINH DOANH
PHềNG
KT-TV
I
TC
CG
I
BT&
XD
PHềNG
QL-Thi Cụng
I
GC
LD
KCT
I
GC
KCT
&XD
I
BC
XP
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
Giỏm c cụng ty l i din phỏp nhõn ca cụng ty, chu trỏch nhim v ton
b hot ng kinh doanh ca cụng ty, cú quyn iu hnh chung cụng ty v chu trỏch
nhim trc Tng cụng ty v trc Nh nc v bo ton ti sn ca cụng ty.
Cỏc phú giỏm c: Phú giỏm c do Giỏm c b nhim v c Giỏm c
phõn cụng quyt nh nhng cụng vic ca cụng ty. Cụng ty cú 3 phú giỏm c, mi
phú chu trỏch nhim v mt lnh vc: k thut, kinh doanh, thi cụng.
*Cỏc phũng ban nghip v:
Phũng Kinh t th trng cú chc nng tham mu, giỳp vic cho Giỏm c
Cụng ty qun lý v t chc thc hin tỡm kim vic lm khai thỏc th trng cho hot
ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong lnh vc xõy lp cụng trỡnh, gii thiu tiờu
th sn phm, thc hin cụng vic u thu cỏc d ỏn xõy lp v tham gia qun lý cỏc
d ỏn do Cụng ty ký hp ng kinh t
Phũng T chc lao ng l phũng chuyờn mụn tham mu, giỳp vic cho Giỏm
c Cụng ty qun lý v t chc thc hin cỏc cụng tỏc t chc cỏn b, lao ng tin
lng, hnh chớnh, Y t, t v, bo v, an ninh trt t ca c quan Cụng ty
Phũng kinh t-k hoch-u t: l phũng tham mu, giỳp vic cho Giỏm c
Cụng ty v cụng tỏc k hoch u t, thng kờ hot ng sn xut knh doanh, qun lý
hp ng kinh t, lnh vc u t, qun lý thit b xe mỏy ca Cụng ty.
Phũng qun lý thi cụng l phũng giỳp vic cho Giỏm c cụng ty t chc thc
hin cỏc cụng tỏc qun lý k thut thi cụng v qun lý cht lng sn phm, bo h lao
ng, nghiờn cu, ph bin cụng ngh v khoa hc.
Phũng k toỏn ti v cú chc nng t chc thc hin cỏc cụng tỏc qun lý vn
v ti sn, hch toỏn sn xut kinh doanh. Nhim v ca phũng k toỏn ti v l t
chc thc hin cụng tỏc k toỏn, tng hp x lý v cung cp kp thi, y , chớnh
xỏc thụng tin ti chớnh kinh t cho lónh o cụng ty;
*Cỏc n v thnh viờn:
12 i xõy dng gm cỏc i xõy dng s 1,2,3,4,5,8; i in nc 1, i thi
cụng c gii; i bờ tụng v xõy dng, i gia cụng v lp dng kt cu thộp; i bc
xp. Mi i m nhim cỏc phn vic tng ng vi chc nng ca tng i nh: xõy
dng, bc xp, t chc thi cụng
Chuyờn thc tp tt nghip
10
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
*Ngoi ra cũn cú cỏc t chc on th nh: ng y, Cụng on v on thanh
niờn. Mi cp hay mi b phn u cú chc nng nhim v riờng, song gia chỳng
luụn cú mi quan h cht ch vi nhau.
1.3. c im t chc hot ng sn xut kinh doanh
*Trc ht, v ngnh ngh kinh doanh ca cụng ty, ch yu bao gm:
-Thi cụng xõy lp cỏc cụng trỡnh cụng nghip, dõn dng, cụng cng, giao thụng,
thy li, cụng trỡnh k thut h tng khu cụng nghip v dõn c
-Gia cụng sa cha c khớ, sn xut kinh doanh vt liu xõy dng.
-Thi cụng xõy lp cụng trỡnh giao thụng:xõy dng mi, sa cha, duy tu, bo
dng cu. Thi cụng ng b n cp III.
*V qui trỡnh hot ng sn xut kinh doanh
Cụng trỡnh do cụng ty t tỡm kim thỡ qui trỡnh hot ng kinh doanh theo trỡnh
t sau: Cn c vo thụng bỏo mi thu ca Ch u t, cụng ty s mua h s tham gia
d thu v tin hnh d thu. Nu cụng trỡnh trỳng thu, quỏ trỡnh ký kt hp ng s
tin hnh. Hai bờn s tha thun vi nhau v phng thc thanh toỏn, bo hnh cụng
trỡnh, ngy bn giao cụng trỡnh Trong quỏ trỡnh thi cụng, cụng ty tin hnh s dng
cỏc yu t vt liu, nhõn cụng, mỏy thi cụng v cỏc yu t chi phớ khỏc to nờn cỏc
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Khi cụng trỡnh hon thnh, giỏ trỳng thu, giỏ d toỏn
l c s nghim thu, bn giao cụng trỡnh a vo s dng. Song cụng ty vn phi
chu trỏch nhim bo hnh cho cụng trỡnh. Sau thi gian bo hnh, hai bờn tin hnh
thanh quyt toỏn cụng trỡnh v lp biờn bn thanh lý hp ng
1.4.cim t chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty c phn kin trỳc vn húa
Thng Long
1.4.1.C cu t chc b mỏy k toỏn
*B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo kiu trc tuyn tham mu; cụng
tỏc k toỏn ca cụng ty c t chc theo mụ hỡnh tp trung: Ton b cụng tỏc k toỏn
c thc hin ti phũng k toỏn, t thu nhn, phõn loi, ghi s, x lý thụng tin trờn h
thng bỏo cỏo phõn tớch v tng hp ca n v. Cỏc i xõy dng khụng cú b phn
k toỏn m ch b trớ cỏc nhõn viờn kinh t lm nhim v x lý ban u, nh k hng
thỏng cỏc i trng tp hp chng t v gi v phũng k toỏn ca cụng ty.
Chuyờn thc tp tt nghip
11
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
Phũng k toỏn gm 7 ngi: 1 k toỏn trng, 1 th qu v 5 k toỏn ng vi 5
phn hnh. B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo s sau:
S 1.2: S b mỏy k toỏn
K TON TRNG
PHể KT TRNG
KT
TL &
BHXH
KT
THANH
TON
KT
TSC
KT
NGN
HNG
TH
QU
KT
TNG
HP
Sau õy l chc nng, nhim v cng nh mi quan h gia cỏc b phn trong
b mỏy k toỏn:
K toỏn trng: l ngi ph trỏch chung ton b b mỏy k toỏn. C th, k
toỏn trng l ngi ph trỏch chớnh v cụng tỏc ti chớnh-k toỏn ca cụng ty, phi
hp vi cỏc phũng ban khỏc trong vic m bo ti chớnh cho vic hot ng sn xut
kinh doanh; phõn cụng gii quyt cỏc quan h v ti chớnh vi c quan nh nc, cp
trờn, khỏch n v ch n.
K toỏn tng hp: l ngi lm nhim v thu thp ton b cỏc ch tiờu chi tit
phỏt sinh ca 5 phn hnh (k toỏn thanh toỏn, k toỏn ngõn hng, th qu, k toỏn ti
sn c nh, k toỏn tin lng & BHXH) trong kỡ k toỏn, ngoi ra cũn trc tip lm
cụng tỏc theo dừi cụng n i chiu s liu cú c s thanh toỏn, sau ú tng hp li
hch toỏn cho ra sn phm lBiờu sụ cõn i k toỏn bỏo cỏo k toỏn trng.
K toỏn thanh toỏn: thanh toỏn cỏc khon thu chi v thanh toỏn ni b, m s
k toỏn qu tin mt, ghi chộp hng ngy, liờn tc theo trỡnh t phỏt sinh cỏc khon thu
chi xut nhp qu tin mt. Tng hp cỏc khon phi thu, phi tr theo k nht nh,
theo dừi chi tit thi hn cỏc khon n phi thu, tin hnh lp cỏc biờn bn i chiu
cụng n vi khỏch hng.
K toỏn ngõn hng: lm nhim v theo dừi ngun tin ra v nguũn tin vo,
lm th tc chuyn tin i v rỳt tin v ngõn hng, trc tip giao dch gii quyt
Chuyờn thc tp tt nghip
12
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
nhng cụng vic cú liờn quan v cn cú ngõn hng ng lờn bo lónh, nh bo lónh d
thu, bo thc thc hin hp ng
K toỏn ti sn c nh: Lm nhim v theo dừi tng v gim ti sn trong k
v tớnh khu hao ti sn, cui thỏng k toỏn ti sn c nh lm nhim v chuyn cỏc
s liu phỏt sinh sang cho k toỏn tng hp hch toỏn tng hp.
K toỏn tin lng v BHXH: Phn ỏnh y , chớnh xỏc thi gian v kt qu
lao ng ca cỏn b cụng nhõn viờn, tớnh toỏn v phõn b hp lý, y chi phớ tin
lng v cỏc khon trớch theo lng.
Th qu: l ngi trc tip chi tin trờn c s cỏc chng t hp l ca k toỏn
thanh toỏn chuyn sang v cng cú nhim v theo dừi tin ra tin vo.
1.4.2. Hỡnh thc k toỏn cụng ty ỏp dng
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc s Nht ký chung. Hỡnh thc ghi s nay rt rừ rng,
minh bch, d thc hin. Hin nay, cụng ty vn s dng Excel lm k toỏn.
*Cụng ty cú cỏc s chi tit (SCT) sau: SCT nguyờn vt liu; SCT thanh toỏn cho ngi
mua, ngi bỏn; SCT TSC; SCT theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn vi cụng nhõn viờn;
SCT bỏn hng;
*Cỏc s tng hp:
-S Nht ký chung:ghi chộp cỏc nghip v phỏt sinh theo thi gian
-S Cỏi:Theo dừi tng ti khon tng hp
-Biờu sụ cõn i s phỏt sinh:theo dừi s d u kỡ v cui kỡ ca tng ti khon.
Chuyờn thc tp tt nghip
13
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
Sơ đồ 1.3: Hình thức ghi sổ Nhật ký chung
Chng t k toỏn: - Phiu xut kho
- Biờn bn giao nhn vt t.
- Biờn bn nghip thu v thanh lý hpng,
- Bng chm cụng, Biờu sụ TT tiờn lng
- Bng theo dừi hotng MTC,Biờu sụ trớch KHTSC.
- Mt s chng t liờn quan khỏc.
S Nht ký
c bit
S NHT Kí CHUNG
S (th) k toỏn
chi tit TK
621,622,627, 154
S CI TK 621, 622,
627, 154
Bng tng hp
chi tit
Bng cõn i
s phỏt sinh
BO CO TI CHNH
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng, hoc nh k
Quan h i chiu, kim tra
1.4.3.Chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti cụng ty
Ch k toỏn: ỏp dng theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006
ca B ti chớnh.
Niờn k toỏn: bt u t ngy 01/01 v kt thỳc vo ngy 30/06.
K k toỏn: theo quý
n v tin t s dng trong k toỏn: n v tin t s dng trong ghi chộp k
toỏn l ng Vit Nam(VN).
Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng: Nht kớ chung
Chuyờn thc tp tt nghip
14
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
Nguyờn tc, phng phỏp chuyn i cỏc ng tin khỏc: T giỏ giao dch bỡnh
quõn trờn th trng ngoi t liờn ngõn hng do Ngõn hng nh nc Vit Nam niờm
yt hng ngy.
Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng: phng phỏp khu tr
Phng phỏp khu hao ti sn c nh: ỏp dng theo ch qun lý, s dng v
trớch khu hao ti sn c nh s 206/2003/Q-BTC ngy 12/12/2003 ca B ti
chớnh, trong ú khu hao theo phng phỏp ng thng.
Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Kờ khai thng xuyờn
Phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho: theo phng phỏp giỏ thc t ớch danh
* T chc h thng Bỏo cỏo ti chớnh
Cụng ty ỏp dng h thng bỏo cỏo ti chớnh theo Q s 15/2006/Q-BTC ngy
20/03/2006 ca BTC gm:
+Biờu sụ cõn i k toỏn
(Mu s B01-DN)
+ Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
(Mu s B02-DN)
+ Bỏo cỏo lu chuyn tin t
(Mu s B03-DN)
+ Bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
(Mu s B09-DN)
- Bao cao khac:
+ Bỏo cỏo quyt toỏn thu TNDN nm 2012
+ Bỏo cỏo quyt toỏn thu TNCN nm 2012
+ Thu TNDN nm 2012
+ Thu TNCN nm 2012
Cỏc loi s trờn lp vao ngay cuụi cung cua tng nm. Bao cao nụp cho Giam
ục ngay cuụi cung cua nm. Mụi nm np cac bao cao trờn ln 1 nm cho c quan
thuờ chõm nhõt ngay cuụi cung cua thang 3.
Chuyờn thc tp tt nghip
15
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
CHNG 2
THC TRNG K TON CHI PH SN XUT
V TNH GI THNH SN XUT TI CễNG TY C PHN
KIN TRC VN HểA THNG LONG
2.1. c im cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm
2.1.1. Cỏc loi chi phớ phỏt sinh ti cụng ty v cụng tỏc phõn loi chi phớ
Trong doanh nghip chi phớ sn xut gm nhiu loi cú tớnh cht kinh t khỏc
nhau, mc ớch v cụng dng ca chỳng trong quỏ trỡnh sn xut, yờu cu v phng
phỏp qun lý cỏc chi phớ cng khỏc nhau. phc v cho cụng tỏc qun lý v hch
toỏn chi phớ cn phait tin hnh phõn loi chi phớ.
* Phõn loi chi phớ:
- Chi phớ NVL TT: gm tt c cỏc chi phớ v NVLTT dung cho thi cụng xõy lp
nh: vt liu xõy dng (cỏt, si, ỏ), nhiờn liu (than, ci),vt liu khỏc
- Chi phớ NC TT: gm tin lng, ph cp cụng nhõn trc tip tham gia cụng tỏc
thi cụng xõy dng v lp t thit b, cỏc khon ph cp theo lng nh ph cp
lm ờm, thờm gi, ph cp trỏch nhimCPNC TT khụng bao gm cỏc khon trớch
BHXH, BHYT, KPC theo t l quy nh tớnh trờn tin lng phi tr ca cụng nhõn
trc tip xõy lpkhon ny c tớnh vo chi phớ sn xut chung.
- Chi phớ sn xut chung: gm chi phớ nhõn viờn phõn xng, chi phớ vt liu, chi
phớ dng c sn xut xõy lp, chi phớ khu hao ti sn c nh dung chung cho hot
ng ca i xõy dng.
- Chi phớ s dng mỏy thi cụng: gm cỏc chi phớ trc tip liờn quan n vic s
dng mỏy thi cụng nh tin lng, tin n ca, chi phớ sa cha, bo trỡv khụng bao
gm cỏc khon trớch BHXH, BHYT, KPC theo t l quy nh trờn tin lng ca
cụng nhõn iu khin mỏy, khon ny c tớnh vo chi phớ sn xut chung.
2.1.2. i tng tp hp chi phớ v i tng tớnh giỏ thnh trong cụng ty
*i tng tp hp chi phớ:
Do c im ca ngnh xõy dng v ca cỏc sn phm xõy lp l cú quy trỡnh
sn xut phc tp, thi gian xõy dng lõu di, sn phm sn xut l n chic v cú
qui mụ ln, vỡ vy, ỏp ng c nhu cu ca cụng tỏc qun lý, i tng hch toỏn
Chuyờn thc tp tt nghip
16
GVHD: Lờ Qunh Anh
SVTH: Trn Th Hoa
CPSX c cụng ty xỏc nh l cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, l cỏc loi chi phớ
c thc hin trong mt phm vi, mt gii hn nht nh nhm phc v cho vic
kim tra, phõn tớch chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm.
Xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut thc cht l vic xỏc nh phm
vi, gi hn m chi phớ sn xut phi tp hp theo ú, gii hn phm vi ú l ni phỏt
sinh chi phớ hoc l ni gỏnh chu chi phớ
Tp hp chi phớ sn xut theo ỳng i tng ó c quy nh l khõu c bn u
tiờn trong cụng tỏc t chc k toỏn chi phớ sn xut ti cụng ty c phn kin trỳc vn
húa Thng long, gúp phn tng cng qun lý v phc v cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh
sn xut c kp thi v ỳng n.
xỏc nh c ỳng n i tng tp hp chi phớ sn xut cn phi cn c vo
mt s c im ch yu sau:
-
c im v cụng dng ca chi phớ trong quỏ trỡnh sn xut
-
c im c cu t chc sn xut ca doanh nghip
-
Quy trỡnh cụng ngh sn xut, ch to sn phm
-
c im ca sn phm
-
Yờu cu kim tra, kim soỏt chi phớ v yờu cu hch toỏn ni b ca doanh
nghip
-
Yờu cu tớnh giỏ thnh theo cỏc i tng tớnh giỏ thnh
-
Kh nng, trỡnh qun lý v hch toỏn
*i tng tớnh giỏ thnh:
i tng tớnh giỏ thnh sn phm l cỏc loi cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh,..doanh
nghip sn xut ra cn phi tớnh tng giỏ thnh v giỏ thnh n v.
Xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh l cụng vic cn thit u tiờn trong ton b cụng
vic tớnh gớa thnh.
2.2. K toỏn chi phớ sn xut
2.2.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip (CPNVLTT)
Ti Cụng ty c phn kin trỳc vn húa Thng Long, CPNVLTT thng chim
khong t 60%-70% trong tng sn phm. Do vy, vic qun lý cht ch, tit kim vt
liu l mt yờu cu ht sc cn thit nhm gim chi phớ, h giỏ thnh sn phm, gúp
phn nõng cao hiu qu qun tr Cụng ty. Xỏc nh c tm quan trng ú, Cụng ty
Chuyờn thc tp tt nghip
17