1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kỹ thuật >

PHẦN 6 : TÍNH LƯNG DƯ VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.91 KB, 50 trang )


2Zimin = 2(RZi-1 + Ti-1 +



ρ 2i-1+ ε 2i



Trong đó :

Zimin :lượng dư bề mặt của bước công nghệ thứ i.

Rzi-1 : chiều cao nhấp nhô do bước gia công trước để lại, µm.

Ti : chiều sâu lớp biến cứng ( bề mặt hư hỏng ) ở bước gia công trước để

lại, µm.

ρ i-1 : sai số không gian của bề mặt gia công của bước gia công trước để

lại, µm.

ρ =



ρ 2cv+ ε 2vt



với ρ cv là sai số do cong vênh bề mặt gia công, ρ vt là



sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và mặt chuẩn đònh vò, µm.

ε i = ε 2c + ε 2k + ε 2đg với ε c là sai số chuẩn, ε k là sai số do kẹp chặt và ε

đg



là sai số của đồ gá.

±0 , 3

p dụng cho lỗ có φ 63 cấp chính xác 12 ( vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2/



trang 8 ) với phôi là phôi đúc có khối lượng 1,7kg, dựa theo qui trình công nghệ

ta tra các giá trò cần thiết cho các bước gia công [ TL I ,trang 37 ] ;

Bước 1: Tiện thô δ 1 = 300 µm , RZa1 = 50 µm , Ta1 =50 µm .

Bước 2 : Tiện tinh : δ 1 =13 µm , RZa2 =20 µm , Ta2 =0 µm (cấp chính xác 5 ).

Sai lệch không gian của phôi : ρ = 0 ( STCNCTM T1/trang 34 ).

 Sai số gá đặt phôi :

_ Sai số chuẩn : ε c = 0 ( trang 57 sách hướng dẫn ĐAMH “Lê Trung

Thực” ), ( chuẩn đònh vò trùng với chuẩn thiết kế ).

_ Sai số kẹp chặt : ε k = 100 ÷ 150 µm ( STCNCTM T1/trang 38 ).

_ Sai số gá đặt : không đáng kể.

⇒ ε 1 = ε k1 = 100 µm .



ε 2 = ε k2 =50 µm .



Dựa vào các thông số trên, ta tính được lượng dư như sau :

_ Lượng dư cho bước gia công tiện thô :



15



2Zmin1 = 2( R0 + T0 + ε 2) = 2(300 + 400 + 100) = 1600 µm (STCNCTM

T1/trang 22).

_ Lượng dư cho bước gia công tiện tinh :

2Zmin2 = 2(Rz1_+ T1 + ε 2) = 2(50 +50 +50) = 300 µm .

 Xác đònh kích thước trung gian tín toán :

_ Kích thước trung gian của lỗ lớn nhất của chi tiết :

Dmax2 = 63 +0,3 = 63,3 ( mm ).

_ Kích thước trung gian lớn nhất của lỗ trước khi gia công tinh ;

Dmax1 = Dmax2 – 2Zmin2 =63,3 – 0,3 = 63( mm ).

_ Kích thước trung gian lớn nhất của lỗ trước khi gia công thô ;

Dmax0 = Dmax1 – 2Zmin1 =63 –1,6 =61,4( mm ).

 Dung sai kích thước trung gian :

_ dung sai phôi : δ 0 = 1,2 µm .

_ Dung sai kích thước sau khi tiện thô : δ 1 =300 µm .

_ Dung sai kích thước sau khi tiện tinh : δ 2 =13 µm .

 Ta qui tròn các kích thước tính toán trên và tính kích thước lớn nhất :

• Dmax1 = 63(mm).

Dmin1 = Dmax1 - δ 1 =63 – 0,3 = 62,7 (mm).

• Dmax2 = 63,3(mm).

Dmin2 = 63 (mm).

 Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước :

_ Tiện thô :

2Zmax1 = 62,7 – 60,2 = 2,5(mm).

2Zmin1 = 63 – 61,4 = 1,6(mm).

_ Tiện tinh :

2Zmin2 = 65,3 – 63 = 0,3(mm).

2Zmax2 = 63 –62,7 = 0,3(mm).

 Lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất :

16



2Zmin0 = 1,6 + 0,3 =1,9(mm).

2Zmax0 = 2,5 + 0,3 = 2,8(mm).

 Thử lại kết quả :

2Zmax0 – 2Zmin0 = 2,8 – 1,9 = 0,9(mm).

Vậy kết quả tính là đúng.

2. Tính lượng dư trung gian bằng phương pháp phân tích cho mặt 6

p dụng cho mặt phẳng, cấp chính xác 10 ( vẽ kỹ thuật tập 2/trang 8 ), với

phôi là phôi đúc có khối lượng 1,77kg, giá trò cần thiết cho các bước gia công

(TL I/trang 23).

Bước 1 : Phay thô, cấp chính xác 8, ρ 1 = 54 µm , độ nhám Rz = 100 µm ,

chiều sâu lớp biến cứng Ta1 = 0 µm .

Bước 2 : Phay tinh, cấp chính xác 7, ρ 2 = 35 µm , độ nhám Rz2 =50 µm , Ta2

= 0 µm .

Bước 3 : Phay tinh, cấp chính xác 6, ρ 3 =22 µm , độ nhám Rz3 =25 µm , Ta3

= 0 µm .

 Phôi được chọn là phôi đúc bằng khuôn cát có :

δ 0 = 1,2 µm , ρ 1 = 54 µm .



R0 = 300 µm , ρ 2 = 35 µm .

T0 = 400 µm , ρ 3 = 22 µm .

a) Sai lệch không gian của phôi :

ρ = ρ 2cv + ρ 2vt

ρ cv0 = ∆ k.L = 2,5.(247 + 72) = 0,796 ( µm ). (TL I/trang 21).

ρ cv1 = 0,04. ρ cv0 = 31,9 ( µm ).

ρ cv2 = 0,04. ρ cv1 = 1,276 ( µm ).



 Sai số lệch khuôn :

ρ lk = 1 dung sai kích thước (TL II/trang 236)

2

ρ lk0 = 0,6 µm , ⇒ ρ 0 =998 µm .





17



ρ lk1 = 27 µm , ⇒ ρ 1 =41,79 µm .

ρ lk2 = 17,5 µm , ⇒ ρ 2 =17,55 µm .



b) Sai số gá đặt :

_ sai số chuẩn : ε c = 0.

_ Sai số kẹp chặt : ε K0 = 100 µm , ε K1 =60 µm , ε K2 = 10 µm (TL I/trang

38).

Dựa vào các thông số trên ta tính được lượng dư như sau :

_ Lượng dư cho bước gia công phay thô ;

2Zmin1 =2(R0 + T0 + ρ 0 + ε 0) = 2(300 + 400 + 998 + 100)

=3,596(mm).

_ Lượng dư cho bước gia công phay bán tinh :

2Zmin2 =2(R1 + T1 + ρ 1 + ε 1) = 2(100 + 0 + 41,79 + 60)

=0,404(mm).

_ Lượng dư cho bước gia công phay tinh :

2Zmin3 =2(R2 + T2 + ρ 2 + ε 2) = 2(50 + 0 + 17,55 + 10) =0,155(mm).

 Xác đònh kích thước trung gian tính toán :

_ Kích thước trung gian nhỏ nhất của chi tiết :

Dmin3 =30 + 0,05 = 30,05(mm).

_ Kích thước trung gian nhỏ nhất của chi tiết trước khi phay tinh :

Dmin2 = Dmin3 + 2Zmin3 =30,05 + 0,155 = 30,205(mm).

_ Kích thước trung gian nhỏ nhất của chi tiết trước khi phay bán tinh :

Dmin1 = Dmin2 + 2Zmin2 =30,205 + 0,404 = 30,609(mm).

_ Kích thước trung gian nhỏ nhất của chi tiết trước khi phay thô :

Dmin0 = Dmin1 + 2Zmin1 =30,609 + 3,596 = 34,205(mm).

 Ta qui tròn các kích thước tính toán trên và tính kích thước lớn nhất :

Dmin0 = 34,3(mm), Dmax0 = Dmin0 + δ 0 =34,3 + 1,2 = 35,5(mm).

Dmin1 = 30,7(mm), Dmax1 = Dmin1 + δ 1 = 30,7 + 0,054 = 30,754(mm).

Dmin2 = 30,3(mm), Dmax2 = Dmin2 + δ 2 =30,3 + 0,035 = 30,335(mm).

18



Dmin3 = 30(mm), Dmax3 = Dmin3 + δ 3 =30 + 0,022 = 30,022(mm).

 Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước :

_ Phay thô :

2Zmax1 = Dmax0 - Dmax1 = 35,5 – 30,751 = 4,746(mm).

2Zmin1 = Dmin0 - Dmin1 = 34,3 – 30,7 = 3,6(mm).

_ Phay bán tinh :

2Zmax2 = Dmax1 - Dmax2 = 30,754 – 30,335 = 0,419(mm).

2Zmin2 = Dmin1 - Dmin2 = 30,7 – 30,3 = 0,4(mm).

_ Phay tinh :

2Zmax3 = Dmax2 - Dmax3 = 30,335 – 30,022 = 0,313(mm).

2Zmin3 = Dmin2 - Dmin3 = 30,3 – 30 = 0,3(mm).

 Lượng dư tổng cộng bé nhất và lớn nhất ;

3



2Zmin0 =2 ∑ Zmini = 0,3 + 0,4 +3,6 = 4,3(mm).

1



3



2Zmax0 =2 ∑ Zmaxi = 0,313 + 0,419 +4,746 = 5,478(mm).

1



 Thử lại kết quả :

2Zmax0 – 2Zmin0 = 5,478 – 4,3 = 1,178(mm).

δp-δ



ct



= 1,2 – 0,022 = 1,178(mm).



Vậy kết quả tính là đúng.

Bảng lượng dư gia công và kích thước trung gian

Nguy Bước



Cấp



Dung sai Lượng



Kích



ên



chính



δ I(mm)







thước



công



xác



ZI(mm)



Ghi chú



trung gian



19



1



Phay thô mặt 6 14



± 0,435



2



34 ± 0,435



Phay tinh



± 0,11



1



33,1 ± 0,37



11



Tính toán

STCNCTM



Phay thô mặt 9 14



4



25 ± 0,37



1



Phay tinh



11



± 0,095



1



24 ± 0,37



(bảng 63-1)



Tiện thô lỗ 8



H12



+0,3



2x1,25



63+0,3



Số liệu tính



Tiện tinh lỗ 8



H7



+0,03



2x0,15



63,3+0,03



toán



Tiện thô mặt 7 12



± 0,65



1,68



31 ± 0,65



STCNCTM



Tiện



2



± 0,37



b.tinh 9



± 0,31



0,72



30,6 ± 0,31 1 (bảng 52-



7



± 0,11



0,6



30 ± 0,11



1)



± 0,125



2



4 ± 0,125



Từ yêu cầu



mặt 7

Tiện tinh mặt

7

3



Phay thô mặt 14

18



nguyên

công



4



Phay thô mặt 12



± 0,215



2x4



14 ± 0,215



20



± 0,125



2



4 ± 0,125



13

Phay thô mặt 14



± 0,26



2x5.5



22 ± 0,26



12



11



± 0,065



1



22 ± 0,26



14



± 0.215



2x6.5



14 ± 0.215



11



± 0,065



1



13 ± 0,065



14



Tính toán



Phay thô mặt

5



Tính toán



Phay tinh mặt

12

Phay thô mặt

12’

Phay tinh mặt

12

20



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

×