Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.91 KB, 50 trang )
1
Phay thô mặt 6 14
± 0,435
2
34 ± 0,435
Phay tinh
± 0,11
1
33,1 ± 0,37
11
Tính toán
STCNCTM
Phay thô mặt 9 14
4
25 ± 0,37
1
Phay tinh
11
± 0,095
1
24 ± 0,37
(bảng 63-1)
Tiện thô lỗ 8
H12
+0,3
2x1,25
63+0,3
Số liệu tính
Tiện tinh lỗ 8
H7
+0,03
2x0,15
63,3+0,03
toán
Tiện thô mặt 7 12
± 0,65
1,68
31 ± 0,65
STCNCTM
Tiện
2
± 0,37
b.tinh 9
± 0,31
0,72
30,6 ± 0,31 1 (bảng 52-
7
± 0,11
0,6
30 ± 0,11
1)
± 0,125
2
4 ± 0,125
Từ yêu cầu
mặt 7
Tiện tinh mặt
7
3
Phay thô mặt 14
18
nguyên
công
4
Phay thô mặt 12
± 0,215
2x4
14 ± 0,215
20
± 0,125
2
4 ± 0,125
13
Phay thô mặt 14
± 0,26
2x5.5
22 ± 0,26
12
11
± 0,065
1
22 ± 0,26
14
± 0.215
2x6.5
14 ± 0.215
11
± 0,065
1
13 ± 0,065
14
Tính toán
Phay thô mặt
5
Tính toán
Phay tinh mặt
12
Phay thô mặt
12’
Phay tinh mặt
12
20
6
± 0,31
4
37 ± 0,31
Tính toán
Khoan thô lỗ 1 H14
± 0,18
8,5
8,5+0,18
STCNCTM
Khoét thô lỗ 3
H12
± 0,18
2x1,75
12+0,18
1 (bảng V-
Khoét thô lỗ 4
7
Phay mặt 19
14
H12
± 0,18
2x3,75
16+0,18
2)
± 0,022
2x0,75
Ta rô lỗ ren H8
M10
8
Tính toán
Tính toán
Phay cắt đứt H14
± 0,37
2
thô mặt 2
PHẦN 7 : XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT THEO PHƯƠNG PHÁP PHÂN
TÍCH
Nguyên công1
1. Chiều sâu cắt
_ Phay thô : tthô =2mm.
_ Phay tinh : ttinh = 1mm.
2. Bước tiến dao
_ Phay thô : SZthô = 0,1 ÷ 0,24 (mm/răng). [ theo bảng 6.5 – Tài liệu
GĐCGCCK- NXBĐN ]
→ Sthô = SZthô.Z = 0,24x8 = 1,92 (mm/vòng ).
_ Phay tinh : SZttinh = 0,19 (mm/răng ).
→
Stinh = SZtinh.Z =0,171 (mm/vòng ).
3. Tốc độ cắt
21
C v .D qv
V = T m t Xv S Yv B uv Z Pv .Kv , m/phút; Kv = Kmv. Knv. Kuv.
z
Theo bảng ( 1-5) :
Cv
qv
445 0,2
Xv
Yv
Uv pv
0,15 0,35 0,2
0
m
0,32
Bảng ( 2-5 ) T = 180 (phút).
Bảng ( 2-1 ) Kmv = (
HB 0,4 180 0,4
) =(
) = 0,98.
190
190
Bảng (7-1 ) Knv = 0,8
Bảng ( 8-1 )
→
Kuv = 0,83
Kv = Kmv Knv Kuv = 0,98x0,8x0,83 = 0,65
Thay vào ta có :
445 x100 0, 2 x 0,65
• Đối với bước phay thô, ta có : Vthô =
180 0,32 x 2 0,15 x1,92 0,35 x830, 2 x8 0
= 41 (m/phút)
• Đối với bước phay tinh, ta có : Vtinh =
445 x100 0, 2 x 0,65
180 0,32 x 2 0,15 x10,15 x83 0, 2 x8 0
= 46 (m/phút)
4. Số vòng quay trên trục chính
nthô = 1000.Vthô = 1000x41 = 157 (vòng/phút)
π .D
π .83
nthô = 1000.Vtinh = 1000x46 = 177 (vòng/phút)
π .D
→
π .83
Chọn n = 180 (vòng/phút).
5. Lực cắt
PZ = Cp.txp.txp.txp.Z .Kp [KG]
(lực tiếp tuyến)
Dqp.nwp
22
Theo bảng ( 3-5) :
Cp
Xp
Yp
Up
Wp
qp
54,4
0,9
0,74
1
0
1,0
HB
180
Theo bảng ( 12-1) : Kp = Kmp = ( 190 )np = ( 190 )0,4 = 0,98
Thay vào công thức :
PZthô =
54,4 x 2 0,9 x1,92 0,74 x831 x8
x 0,98 = 973 {Kg]
1001 x157 0
54,4 x10,9 x0,19 0,74 x831 x8
PZtinh =
x0,98 = 104
1001 x157 0
{Kg]
6. Công suất cắt
Nthô = PZthô.Vthô = 973x41 = 6,5 [KW]
60x102
60x102
Ntinhâ = PZtinh.Vtinh = 104x46 = 0,78 [KW]
60x102
60x102
Ghi chú : Tất cả các thông số được tra trong các bảng của tài liệu “ chế độ
cắt gia công cơ khí “, NXBĐN.
7. Thời gian gia công cơ bản (thời gian máy)
Thời gian gia công cơ bản được xác đònh bằng công thức TM =
li
phút.
n.s
+ Phay thô : l = 83; i =1; n = 157 (vòng/phút); s = 1,92 (mm/vòng)
→ tMthô =
83 x1
= 0,3 phút.
157 x 0,171
+ Phay tinh : : l = 83; i =1; n = 177 (vòng/phút); s = 0,171 (mm/vòng)
→
83 x1
tMtinh = 177 x0,171 = 2,74 phút.
Nguyên công 2: Tiện mặt 7 và 8
1. Chiều sâu cắt khi tiện lỗ
+ t th = 1,25 mm
23
+ t t = 0,15 mm.
2. Lượng ăn dao .
a) Tính theo sức bền cán dao
S=
Bθ 2 [δ ] n
y pz
6C pz .t
n pz
( mm/vong )
v nz .K pz .l
Dựa vào vật liệu làm dao vật liệu gia công chọn vận tốc sơ bộ v sb = 190 (v/phút)
2
Theo số liệu ban đầu B x H = 12 x 16 ; [δ ] = 20kg / mm ( gang )
L = 1,5H = 1,5 x 16 = 24 mm
Theo bảng (11-1)
C pz = 92, X pz = 1, Y pz = 0,75, n z = 0
Theo bảng (12-1)
u
0.4
K wp = (190 ) = (190 ) = 0.98, n p = 0.4 (bảng 13-1)
HB
p
180
K q pz = 0.8, γ pz = 1, K λPZ = 1 ⇒ K pz = 0.8
Theo bảng (15-1)
Thay vào công thức ⇒ S1th = 0.75
⇒ S1t =
0.75
12 x16 2 x 20
= 1.47
6 x92 x1.25 x190 x0.89 x37.5
12 x16 2 x 20
=5
6 x92 x1x190 x 0.89 x37.5
(mm/vòng)
(mm/vòng)
b) Tính theo sức bền cơ cấu chạy dao
S2 =
y pz
pm
1.45.C px .t
x px
.K py
Theo thuyết minh máy :
Theo bảng (11-1) :
(12.1)
(15-1)
P m = 350kg
C px = 45, Y px = 0.4, X px = 1.05, n x = 0
HB
p
K qpx = 1.17, K γpx = 1, K λpx = 1 ⇒ K px = 1.17
thế vào công thức : ⇒ S 2th = 0.75
⇒ S 2tinh = 0.75
180
n
0. 4
K mp = (190 ) = (190 ) = 0.98
350
≈ 6.6mm / vong
1,45 x 46 x1.251.05 x190.x1.17
350
= 13
1.45 x 46 x 0.151.05 x190 x1017
(mm/vòng) .
c) Theo độ cứng vững cho phép của phôi
24
S3 = Ypx 1.1L3
KEJ [ F ]
c T
XPZ
pz
K
; K=3 (gá công xôn mâm cặp ba chấu )
PZ
E=8.103 (kg/cm3) ; J=0.05 D4 (1-µ4) =3284883,2 mm4
[f] =0.25 δ =0.25 *0.08 =0.02
Theo bảng (11-1) . C
S3thô = 0.754
=92 ;t=2 ; xpz=1 ; kPz= 0.89 ; yPz=0.4
Pz
3 * 8 * 10 3 * 3284883.2 * 0.02
= 0.13( mm / vòng)
1.1 * 319 3 * 92 * 2.51 * 0.89 * 190 0
S3tinh = 0.75
3 × 8 × 10 3 × 3284883.2 × 0.2
= 0.43 (mm/vòng)
1.1 × 319 3 × 92 × 1 × 0.89 × 190 0
Vậy : Sthô=Sthômin =0.13 (mm/vòng): Theo thuyết minh máy chọn
Sthô=0.15(mm/vòng)
Stinh =Stinhmin= 0.43 (mm/vòng) .Theo thuyết minh máy chọn stinh
=0.45(mm/vòng)
3) Vận tốc cắt .
Vì là tiện lỗ nên :V=
T
m
c
×t s
v
xv
yv
kv (mm/phút)
Theo bảng (1-1):Cv=2.92 :xv=0.15 yv=0.2 m=0.2 T=60 (phút)
(2-1):kmv=(190/HB)1.25=(190/180)1.25=1.07
(7-1) :knv=0.83
(8-1):kuv=0.83
(9-1):kϕv=0.7 ; kϕω=5; kqv=1.12
(10-1):k0v=1
kv=1.07 × 1 × 0.83 × 0.7 × 5 × 1.12=3.5
Thay vào công thức:Vthô =
Vtinh=
2.92
v
0. 2
60 2
0.15
2.92
v
600.210.150.150.2
0.150.2
=169(m/phút)
=188(m/phút)
d. Số vòng quay trong một phút
25
nthô =1000 V/(Π × 63)=854.3 (vòng/phút):Theo thuyết minh máy chọn
n=854(v/phút)
ntinh =1000 V/(Π × 63)=950( vòng /phút )
Vận tốc thực khi cắt :Vthô =Π D nthô/ 1000=3.14 × 83 × 854/1000=222 vòng/phút
Vtinh=Π Dn tinhâ/ 1000=247 vong/phút
4 .Tính lực cắt.
-Lực tiếp tuyến :Pzthô=CPZ × txpz × vnz × kpz=92 × 1.251 × 2220 × 0.89=102.35 kg
Pztinh= CPZ × txpz × vnz × kpz=92 × 0.151 × 2470 × 0.89=12.282 kg
-Lực hướng kính . Py=Cpy × txpy × Sypy vny × kpy
Theo bảng:(11-1):Cpy=54 ; Xpy=0.9 ; Ypy=0.7 ; ny=0
(12-1):kmp=(HB/190)np =(180/190)1=0.95
(15-1):kϕpy=0.5 ;kγpy=1 ; kχpy=1.25 :Vậy kpy=0.4
Pythô=54 × 1.250.3 × 0.150.7 × 0.4=7 kg
Pytinh =54 × 0.150.9 × 0.450.7 × 0.4=2.24 kg
-Lực dọc trục : Pxthô = Cpx × txpx × Sypx vnx × kpx=46 × 1.251.05 × 0.150.4=31.59 kg
Pxthô = Cpx × txpx × Sypx Vnx × Kpx=46 × 0.151.05 × 0.450.4=5.3 kg
5 . Công suất tiêu thụ khi cắt.
Pz ×Vtho
Nthô = 60 × 102 =102.35 × 222/(60 × 102) =3.7 kw
Pz ×Vtinh
Ntinh = 60 × 102 =12.282 × 247/(60 × 102)=0.49 kw
Nguyên công 3 .Phay mặt 18
• chiều sâu cắt t = 4 mm.
• Lượng chạy dao trên răng :
• Tốc độ cắt
v = 43 (m/p’)
S 2 = 0,12 (mm / răng )
( II / 131)
( II / 133)
26
Hệ số điều chỉnh :
• Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay B .
k = 1,12 ( II / 133 ) .
1
• Hệ số điều chỉnh phụ tuộc vào độ cứng của gang :
k2 = 1
• Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt
k3 = 1
• Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao
k4 = 1
• Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công
k5 = 1
⇒
Vận tốc cắt tính toán :
v = 43 . 1,12 . 1. 1 .1.1 = 48,16 (m/phút )
⇒
số vòng quay trục chính :
n=
•
⇒
1000v 1000.48,16
=
= 958,6 (vòng/ phút ).
π .D
3,14.16
Chọn n theo máy ⇒ ntt = 950 (vòng/phút) ( I / 519 )
Vận tốc cắt thực tế :
v tt =
π .n.D 950.3,14.16
=
= 47,7 (m/phút )
1000
1000
Bước tiến ( phút ) :
S m = S 2 .Z .ntt = 0,12. 4.950 = 456 ( mm/p )
• Công suất cắt :
N = 1,1 (kw)
( II / 137 ).
Nguyên công 4 . Phay mặt 20 và 13
• Chiều sâu cắt t = 4 mm
27
• Lượng chạy dao răng : S 2 = 0,06 (mm / răng )
• Lượng chạy dao vòng : S 0 = 0,06 .4 = 0,24 (mm / vòng )
( III /
127 )
+ Hệ số hiệu chỉnh :
k ϕZ = 1 :góc nghiêng chính
k qZ = 1 : hệ số phụ thuộc gá đặt dao .
⇒
Lượng chạy dao thực tế
S 2 = 0,06.1.1 = 0,06 ( mm/ răng)
S 0 = 0,24 .1.1 = 0,24 (mm / vòng )
• Vận tốc cắt :
V = 22,5 ( m/p’)
( III / 117 )
+ Các hệ số hiệu chỉnh :
- Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công :k = 0,85
1
- Hệ số phụ thuộc góc nghiêng chính :
- Hệ số phụ thuộc tuổi bền :
k3 = 1
- Hệ số phụ thuộc chiều rộng phay :
k4 = 1
- Hệ số phụ thuộc vào dạng gia công :
⇒
k2 = 1
k5 = 1
Vận tốc cắt :
v = 22,5 . 0,85 .1.1.1.1 = 19,125 (m/p’)
• Số vòng quay trục chính :
n=
1000.v 1000.19,125
=
= 435 (vòng / phút )
π .D
3,14.14
+ Chọn n theo máy , ta có :
n tt = 450 (vòng/phút)
⇒ Vận tốc cắt thực tế :
v tt =
π .ntt .D 450.3,14.14
=
= 19,8 (m/phút )
1000
1000
28
• Bước tiến phút :
S m = S Z .Z .ntt = 0,06.4.450 = 108 ( mm/ p’)
Chọn S m = 110 (mm / p’)
• Công suất cắt :N = 4,5 Kw
Nguyên công 5: Phay mặt 12
Phay mặt 12 bằng máy phay đứng 6M12 Π , dụng cụ cắt là dao phay ngón
chuôi trụ bằng thép gió ,số răng Z = 5 .
Bước 1
Phay thô mặt 12 ,cấp chính xác đạt được là IT14 .
• Thông số hình học của dao : d = 23 mm ,L = 105 mm, l = 40
mm ,
ϕ = 45 , Z = 5 .
• Chiều sâu cắt : t = 3,25 mm.
• Lượng chạy dao răng : S Z = 0,18 ( mm / răng )
( I /
127 )
• Lượng chạy dao vòng : S 0 = S Z .Z = 0,18 . 5 = 0,9 ( mm /
vòng )
Hệ số hiệu chỉnh :
- Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc sơ đồ gá đặt dao : k = 1 .
1
- Hệ số phụ thuộc góc nghiêng chính : k 2 = 1
⇒
Lượng chạy dao thực tế : S Z = 0,18.1.1 = 0,18 ( mm / răng )
S 0 = 0,9 .1.1 = 0,9 ( mm / vòng ) .
• Tốc độ cắt : V = 49,5 ( m / p’ )
Hệ số hiệu chỉnh :
- Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công : k = 0,85
1
- Hệ số phụ thuộc góc nghiêng chính : k 2 = 1,05
29
- Hệ số phụ thuộc tuổi bền : k 3 = 1
- Hệ số phụ thuộc chiều rộng phay : k 4 = 1
- Hệ số phụ thuộc dạng gia công : k 5 = 1
⇒
Vận tốc cắt tính toán : V = 49,5 .0,85 .1,05.1.1.1 = 44,179 ( m/p’ ) .
• Số vòng quay trục chính :
n=
•
⇒
1000.v 1000.44,179
=
= 611 (vòng / phút )
π .D
3,14.23
Chọn n theo máy : ntt = 650 (vòng/phút)
( I / 519 )
⇒ Vận tốc cắt thực tế :
v tt =
π .ntt .D 650.3,14.23
=
= 46,9 (m/phút )
1000
1000
• Bước tiến phút :
S m = S Z .Z .ntt = 0,18.5.650 = 585 ( mm/ p’)
Bước 2
Phay tinh mặt 12 .
• Thông số hình học của dao : d = 24 mm ,L = 105 mm ,l = 40
mm
ϕ = 45° , Z = 5
cấp chính xác đạt được IIT11 .
• Chiều sâu cắt : t = 0,5 .
• Lượng chạy dao răng : S Z = 0,12 (mm / răng )
( III /147 )
• Lượng chạy dao vòng : S 0 = S Z .Z = 0,12. 5 = 0,6 ( mm / vòng )
Hệ số hiệu chỉnh :
k =1
1
k2 = 1
( như bước 1 )
30