Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.77 MB, 94 trang )
A
11 mil 4 : Phổ
1c
3
- N M R ( D E P T , C H , C I I 2, C H 3 ) c ủ a F i b B 2
91\ £91
Hình
3
Ph ổ
1c
3
- N M U c ủ a Fib B 2
u LI I : j*.
rvAV
es**
—
< lO
JV
-C
irt'
:■ J ị
XV— *
lơ
vvự>«’
cn Ơ
*
oo
.
i1
i
I
d>
—
o ! r-jr-sj
»
#* V
« lK ÍN
ị
I
Ị Ị
I I •
.V
[ m il 4 : M ổ
l,c - N M I Ì
( P E P T , C H , C H , , C H , )của F i b B ,
hn
o
I
Hr
-
3
V 1) I
A,1
I l m h 5 : Phổ J3C - NiMR ( D E P T , CPI) c ủ a Fib B 2.
1
NMR 500 MHz
trong dung môi
DMSO - dfi ppm
69,6
500 MHz trong
dung môi DMSO d 6 ppm
74,0
2
49,4
130,9
3
51,5
137.3
4
80,1
80,4
5
35,2
35,8
6
31,1
31,3
7
142,6
140,7
8
133,4
134,6
9
44,8
42,6
10
53,9
56,1
11
41,7
42,2
12
70,5
69.9
13
125,0
125,2
14
109,1
109,4
15
140,5
142,8
16
143,9
144,1
17
171,5
174,9
18
163,2
163.4
19
25,0
26,6
20
20,7
20,6
N° Cacbon
í
Quan sát phổ ÍR (hình 6 ) có V =3465 cm "1 và pic m/z = 355 [ M -0H] trên
hình 7 của phổ MS chứng tỏ trong Fib B: có một nhóm OH. Như vậv nếu
chưa kể nguyên tử oxi thì công thức của Fib B2 là C 20H2 với khối lượng
()
bàng 260. Phán khối lượng còn lại dành cho các nguyên tò khác sẽ la : 372
- 260 = 112. Khi xem xét phổ MS cua hợp chat này íHình 7) ta thấy pic m/z
: 81 , 94, 95. Còn phổ IR có các vân hấp thụ V = 3139 , 1600 , 1505 .
1024 , 876 , 820 cm 1 (hình 6). Phổ u v với /- = 220 nm Chinh 8) . Các sỏ
liệu này cho thấy sự hiện diện của vòng furan. [ Bằng phươns pháp hoá học
thông thường người ta có thể thử bằng thuốc thứ Ehrlich ].. Trên phố đổ IR
14
Vĩ
•í I.tin
l i . Ill Hill
I
■ I ,1
|||.
llinli
6
1'hổ
1 cú a Kil) I t 2
K
'li
/■'bundancL'
‘ 13
‘OOliO -
IIOOUD-
T A Y I.O ÍỈ W O I / 0 / PB E I
9 ‘l
/ C0iJŨ -
GOOOU
133
■
1001)0
:joooo
(.vwwO
IũL1
00
227
lí I
304
L
IJ.jl.lJ-Ull lll-JJ.hL lli . t x k L U . I*---'j
111
1,.1
Hint!
7 ;
MS ciia ImI) H)
la jrtD 1 e
Spectra
overlaid
Absoiliincc (AU)
Cr^i, bi
| 2 3 b2
2 0 0 ________ 2 25________________________________________________________________________ 253____ 275______ 300
H ìn h 8 : Phổ u v c ủ a Fib B Ip clưòng b l )
VÙ
Fib
( đ ư ờ n g |'2)
ta còn quan sát thấy 2 vân hấp thụ V = 1694 và 1771 cm 1 ứng với 2 vòng
lacton. Số nguyên tử oxi của các hợp phân trong phân tử cộng lai sẽ la 6 .
tương đương 6 □ 16 = 96. Vậy phần khối lượng còn lại là 112 - 96 = 16.
Đ i c u n à y b u ộ c c h ú n g ta p h ả i n g h ĩ n g a y đ ế n m ộ t n g u y e n tứ o x i . Tun trên
các phổ đồ ta thấy có các ô = 1208 3,64 ppm (hình 9) [11, 17] xác nhận tớn
tại nhỏm epoxi . Tổng hợp các số liệu phân tích nói trên đã cho ta công thức
thô của phân tử khảo sát là : C 2(lH 2()0 7. và cống thức cấu tạo ( hình 10)
IV.3. Xác định cấu true hoá học của clerodan Fib B|.
Từ phổ đồ 11.12. n C-NMR cua Fib B, ta nhan thấy xiidt hiện 9 nhỏYn
metin với độ dịch chuyển hoá học : ô = ( 56,1 ; 69,9 ; 74,0 ; 109,4 ; 1^0,9 ;
137,3 ; 140,7 ; 142,8 ; 144,1 ppm ), 2 nhóm metylen ô = ( 31.3 ;
42,2 ppm ), 2 nhóm metyl ô = ( 20,6 ; 26,6 ppm ) . Căn cư vào các số liệu
này, tóng số
và H ưng với cac nhóm trên sẽ là C||ÍHi 9 . Trên phố IR c ó V
= 3480 cm '1 chứng tỏ có nhóm OH ( hình 13 ) . Điều này cũng được khang
định bằng phố MS với pic m/z = 339 [ M + H-H 20 ] +. Tần số của 2 nhóm
lacton với V = 1763 và 1709 cm "1 và của vòng furan V =>5,125 : 1600 ;
1505 ■ 1021 ; 874 ; 825 cm 1 trên phổ IR. Sự hiện hữu cua vòng furan cũng
được khẳng định bang các pic m/z 81 , 94 , 95 trên pho MS( hình 14) UI
bước sóng Ằ = 222 nm của phổ ƯV (hình 8) . [Tronc hoa học các hợp chất
,
thièn nhiên người ta thường thử hằng thuốc thử EhrJich] . Xét các vạch trên
phổ đồ của l3
C-NMR ta còn quan sát thấy 5 nguyên tử cacbon khác khôn 2
liên kết với hidro ô = ( 35,8 ; 42,6 ; 80,4 ; 125,2 ; 134,6 ppm ) Như vạy tóns
số các nguyên tưcacbon. hidro. oxi ( không kể số nhóm metin thuọc vòng
furan ) là C 2 2
„H (lOA( M = 356 đơn vị). Xuất phat từ công thức Ihô vừa đề
c
#
xướng ta có the 2 UI thiết c ô n s thức cấu tạo cua clerodan Fib B| nhu' SAU :
15