1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

Khóa định loại Pỉeridae và Danaidae

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.78 MB, 91 trang )


15(16) F có gân Rj. Chùy râu mập



Aporia Hũb.



16(15) F thiếu gân Rị. Chùy râu thon



Delias Hub.



17(14) F bờ costa xẻ răng cưa ở ơ , có gán R]. Chùy râu thon

Prioneris Wall.

18(13) F gân Rị bắt nhánh với Sc. Chùy râu thon

Anaphaeis Hub.

19(8) F các gân D5_ tạo thành góc; có gân Rj và R4, thiếu gân R3. H gân

6

Prc cong về phía trước. Chùy râu thon.

20(21) ơ không có các chùm lông bụng. F apex không kéo dài; termen

H up hi na M.



thẳng hoặc lồi



21(20) Ớ (trừ ỉalassìs) có các chùm lông bụng. F apex thường kéo dài và

có thể có dạng lưỡi liềm. Termen thường bị lõm ...............................

........................................................................... Appias Hub.

22(7) Palpi phủ vảy, ngắn và mập; đốt thứ 3 rất ngắn.

23(23) H gân Prc ngắn và phổng to. F apex nằm giữa gàn R4 và R5. ơ UPH

đốm xạ màu trắng nằm ở gốc ô D7. UNF chùm lông trắng hướng về

gốc dorsum................................................. Catopsilia Hiib.

24(23) H gân Prc mảnh, cong về phía sau.

25(26) F apex nằm ở ngọn gán R5. H tròn.................Gandaca M.

26(25) F apex nằm giữa gân R5 và Mj, có dạng lưỡi liềm hoặc nhọn.........

.............................................................................. Dercas Db.

27(6) H không có gân Prc.

28(31) F gàn R2 xuất phát từ điểm gần cuối ô cánh.



18



29(30) H gân D7 và R cùng nằm trên 1 đường thẳng. F có dạng lưỡi liềm. H

có khía răng tại CUj. Palpi phủ lông, đốt thứ 3 ngắn. F apex nằm

giữa



và R5............................................ Gonepteryx Leach.



30(29) H gân D7 và Mị cùng nằm trên 1 đường thẳng; gân R xuất phát từ

cuối hoặc ngay trước cuối ô cánh. Palpi phủ vảy, đốt thứ 3 ngắn....

........................................................................ Terias Swain.

31(28) F gân



R2 xuất phát xa ngọn ô cánh; apex nằm giữa gân R4 và R5.



Palpi dài, phủ lông, đốt thứ 3 ngắn.......................................Colias Fab.

32(5) F gân M, và R5 tách nhau hoặc hơi chung gốc (trừ Ixias pyrene).

Palpi ngắn, phủ lông, đốt thứ 3 ngắn. H gân Prc cons về phía trước.

33(36) H gân Sc ngắn hơn gân An của F.

34(35) H gân



M] không gần M-, hơn so với R ................................Ixias Hub.



35(34) H gân



Mị gần M2 nhiều hơn so với R .............................Coỉơtis Hub.



36(33) H gân Sc dài bầng An của F.

37(38) F gốc gân



và R5 xa nhau; gân D5_ thẳng, D4.5 tạo góc; thiếu gân

6



R3 ....................................................................Hebomoia Hub.

38(37) F gân Mị và R5 cùng gốc; gân D56 tạo góc, D4_5 thẳng; có 2 ân R3...

.................................................................... Pareronia DeN.



19



Hình 5:



Gen. PIERIS



ơ



9



p. BRASSICAE



20



Gen. 1: PIERIS

1( 10)



UPF có đốm đen rõ cuối ô cánh; tại apex, phần cuối các gân đều

có màu đen. UNH đốm cuối ô cánh không nối với đốm bờ costa.



2(9)



UPF và UNF dải disc-costa màu đen tách biệt với các đốm ở

margin; ọ có đốm đen giữa ô Dị. UNF apex và toàn bộ UNH có

các đốm hoặc vân màu xanh hoặc vàng.



3(6)



UNH đốm giữa ô cánh thon dài, màu nhạt.



4(5)



UNH các gân chạy qua dải disc màu nhạt, không được viền

xanh. F gân R2 xuất phát từ cuối ỏ cánh; gân M) và Mn sát nhau

........................................................... chỉorỉdice Hub.



5(4)



UNH các gân được viền xanh rộng từ đầu đến cuối. F gân R2

xuất phát từ trước cuối ô cánh; gân Mị và M2 sát n h a u .............

.................................................... callidice kalora M.



6(3)



UNH đốm màu nhạt giữa ô cánh có dạng tròn. F gân R: xuất

phát trước cuối ô cánh; gân M, và M2 tách biệt.



7(8)



UNH các gân không có màu vàng nổi b ậ t ...................................

.............................................. daplidice moorei Rob.



8(7)



UNH các gân có màu vàng r õ ......................................................

.................................................... glauconome Klưs.



9(2)



UPF và UNF không có dải disc-costa; ọ dải disc màu tối không

vượt quá gân M3. ơ UPF có đốm đen rõ giữa ô D3 và phía dưới

là các đốm của dải disc. ƯNH màu vàng nhạt, gốc bờ costa màu

da cam và toàn bộ các gân cánh đều được viền đ e n ...........

..................................... dubernardi chumbiensis El.



21



10(1)



UPF không có đốm đen cuối ô cánh, UNF luôn luôn có đốm đen

rõ giữa các ô Dị và D3, các đốm này cũng xuất hiện cả ở UPF

Ọ , nhưng ở ơ thường chỉ thấy đốm D3.



11(12,13) UNH dải disc rộng không đều, tương đối rõ, màu lục hay lục

ngả vàng và gần giống vùng gốc cánh. UPF đốm trong ô D3 lớn

và thường được nối với diện margin màu tối. Vệt costa hình tam

giác thường được nối vói điện apex màu th ẫ m ..........................

.................................................. krueperỉ devta DeN.

12 (11,13) UNH tất cả các gàn đều có màu hơi lục sẫm

a. Kích thước nhỏ, màu nhạt, ọ màu trắng..................

...................................................napi ajaka M.

b. Lớn hơn, ọ màu vàng thẫm. Rất biến đ ổ i................

.......................................... napi montana Ver.

13(11,12) UNH không lốm đốm ngoại trừ một lớp vảy màu thẫm có thể

phân bố không đều.

14(15)



UNH không có lớp vảy màu íhẫm. UPF các gân D màu đen....

................................................................naganum M.



15(14)



UNH có lớp vảy màu đen, UPF các gân D không có đốm.



16(19)



ƯPH có đốm đen cuối các gân cánh. UPF bờ trons của dải

margin màu thẫm có khía răng cưa sâu.



17(18)



UNF vùng margin có các đốm lớn màu đen. UPF dải margin

màu đen, liên tục, nổi rõ các đốm lông màu trắng. UNH đồng

đ ề u ............................................................deota DeN.



18(17)



UNF không có đốm đen ở vùng margin. UPF dải margin màu

đen không liên tục. ƯNH đồng đều

a. Lớn hơn, đốm dày đặc h ơ n .....................................

..................................... canidia canis Ev.

22



b. Nhỏ hơn, đốm thưa thớt hơn nhưng rất biến đổi ...

............................. canidia canidia Spar.

19(16)



UPH không có đốm đen cuối các gân cánh. UPF bờ trong của

diện apex màu đen đều đặn hoặc gần như thế.



20(21)



UPF diện apex màu đen trải dài tới gân M3 hoặc Clip Kích thước

lớ n ....................................................................... .......... brassicae L.



21 ( 20 )



UPF diện apex màu đen chỉtrải dài tới gân M2 hoặc M3. Kích

thước nhỏ h ơ n ............................................ rapae L.



23



Hình 6:



Gen. EUR EMA



V



/



X



E. BLANDA



E. ANDERSOND



Gen. 2: EUREMA

1(6)



Mặt dưới không có đốm hình khuyên cuối các ô cánh và không có

đốm trong ô cánh trước. UPF dải margin màu đen không chạy tiếp

tục dọc theo gân An.



2(3)



UNF có đốm nhỏ cuối ô cánh, ơ không có đốm xạ. UPF và UPH

dải margin màu đen, thường có chiều ngang lớn, bờ trong đểu

đặn....................................................................... brigitta Cr.



3(2)



UNF chỉ có 1 đốm nhỏ cuối ô cánh, ơ UPH gốc ô D7 và UNF gốc ô

Dị có đốm xạ màu hồng.



4(5)



UPF dải margin chạm bờ dorsum. UPH dải margin màu đen chạy

tới gân An. F apex tròn.

a. Kích thước nhỏ (30-40m )......................................

............................................. venata venata M.

b. Lớn h ơ n ........................venata sikkima M.



5(4)



UPF dải margin kết thúc ở gân Cu. UPH dải margin chỉ gồm 2 đốm

màu sẫm tại vùng apex. F apex nhọn, termen th ẳ n g ....................

................................................................................laeta Bdv.



6(1)



UNF và UNH có đốm hình khuyên lớn, không đều cuối các ô cánh,

ơ UNF đốm xạ màu xám, hẹp, nầm trên cả hai phía cùa gân Dị.

UPF dải margin màu đen luôn luôn chạm tới tomus và chạy tiếp dọc

gân An; DSF dải margin bị lõm giữa aân M3 và Cu2.



7(11)



UPF dải margin không chạy tiếp dọc theo dorsum cho tới gốc cánh.



8(9,10) UNF có 3 đốm trong ô cánh. UNH thường có 1 đốm ở tận gốc ô D7.

a. UPF dải margin màu đen thường khá r ộ n g .........

....................................... bỉanda silhetana M.

b. DSF dải margin rất hẹp, cong đều ở mép trong...

blanda moorei But.

25



9(8,10)



UNF có 2 đốm trong ồ cánh, nhưng có thể thiếu 2 hoặc thậm chí

cả 2. DSF mặt dưới cánh lốm đốm màu gỉ sắt.

a. Kích thước nhìn chung nhỏ (40-50mm) nhưng màu

vàng h ơ n ........................ hecabe sìmulata M.

b. Lớn hơn......................... hecabe hecabe L.

c. DSF dải margin ở UPF rất h ẹ p ..............................

.................................. hecabe fim briata Wall.

d. DSF, đặc biệt ở Ọ , màu rất n h ạ t........................

............................... hecabe nicobariensis Fd.



10(9,8) UNF chỉ có 1 đốm hình chữ chi (zigzag) trong ỏ cánh và 1 đỏm ở

vùng tomus; mặt dưới cánh không có màu gỉ sắt. UNF apex màu

nâu; UNH không có đốm trong gốc ô D7 và thường đốm hình

khuyên cạnh gốc ô gốc cũng thiếu.

a. UNF diện màu tối apex không giáp với dải margin

sari rotundalis M.

b. UNF diện màu tối apex cũng thường không giáp với

dải margin nhưng tạo thành 1 mảng lớ n .................

.......................................... sari andersoni M.

11(7)



UPF dải margin màu đen đượctiếp tục dọc theo dorsum cho tới gốc

cánh. ƯNF không có cácđốm trong ô cánh. UNH dải disccân đối

............................................................................ tilaha Hors.



26



7 Gen. CATOPSILIA

:







ơ



c . POMONA



1

I



*



c . SCYLLA



.



Gen. 3: CATOPSILIA

1(6)



Mặt dưới cánh không có các vảy dạng lông màu nâu.



2(5)



UPH màu vàng nhạt hoặc trắng. UPF ọ có dải postdisc màu thẫm

và đốm cuối ô cánh; ở ơ không có.



3(4)



Râu màu đen, ơ UPF dải margin rất hẹp, màu đen, chạy liên tục

đến tận dưới apex; bờ costa hẹp, màu đen đến tận gốc cánh; mặt

dưới cánh màu vàng, không đốm. 9 rất biến đổi nhưng bờ costa

màu đen từ apex đến tận gốc cánh và thường được kết giao với đốm

cuối ô c á n h ............................................................ crocale Cr.



4(3)



Râu đỏ. ơ UPF dải margin hẹp, đen, đến dưới apex thì chỉ là vết

lốm đốm và bờ costa chỉ có màu đen ở apex; mặt dưới cánh màu

trắng xanh, có đốm màu bạc được viền đỏ cuối các ô cánh F và H

và ở gốc ô D5 cánh sau. ọ mặt trên cánh màu vàng lục; dải margin

hẹp, bờ trong khía rãng cưa; bờ costa chỉ đen ở gần apex; mặt dưới

cánh thường có những đốm lớn màu đỏ tía........... pomona F.



5(2)



UPH toàn bộ màu da cam. Mặt dưới vàng l ụ c ............ scyỉla L.



6(1)



Mặt dưới cánh phủ dày các vảy dạng lông màu nâu.



7(8)



UPF dải margin màu sẫm dưới apex liên tục và thường rộng. Mặt

trên cánh màu trắng xanh................pyranthe minna Herbst.



8(7)



UPF dải margin màu sẫm dưới apex chỉ là vết lốm đốm, luôn luôn

hẹp, đôi khi màu nâu. Mặt trên cánh màu trắ n g ........................

....................................................................... florella glioma F.



28



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

×