Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.77 MB, 31 trang )
s, =
t ĩ ( x , - 4
(T V - )
1
Nếu nồng độ của mẫu là c thì giới hạn phát hiện là:
GHPH =
35, c
X
Tính giới hạn phát hiện hằng cách đo lặp lại
8
lần đối với dung dịch có chứa 8.10 X
M
Zn(ĨI) với các điều kiện đo như ]ập đường chuẩn, thời gian điện phân 4 phút. Coi độ
lệch chuẩn của phép đo bằng độ lệch chuẩn của đường nền, từ đó ta có kết quả sau:
GHPH = — 8.1()-*= 7.6.10'lJM
94,6
IV.8.3. Đường chuẩn
Tiên hành lạp đường chuẩn xác định Zn(II) trên điện cực màng bismut được điều
chế tại chỗ (in situ) trong khoảng nồng độ từ 2.10‘X đến 10 M với các điều kiện
M
' 7
tối ưu đã khảo sát ở trên: thế điện phân -1,4 V; đệtn pH = 5.5 nồng độ đệm 0.75M;
nồng độ Bi(IĨI) = 5.10 r’M; tốc độ quét Ihế 100inV/s; thời gian điện phân 4 plìiít; thời
gian sục khí 2.5 phút; hiên độ xung 50inV.
Bảng 12. Đường chuẩn xác định Zn(II) trên diện cực màng bisinut in-situ
[Zn(H)].10' (M)
8
2
14.0
I(M-A)
4
6
8
33. 7
57. 7
75.8
1 0
%
. 8
I I ịV i
9 A I HOC. « U Ố C G IA HÀ MỘI
-r u n g
tam
t HÒNG
tin thư v iệ n
17
r v .9. Phân tích mẫu thực tế
IV .9.1. Quy trình phân tích mẫu
Quá trình phân tích gồm ba giai đoạn:
- Láy mâu và bao quan mâu: Mâu rau và đất trồng rail do Viên nghiên cứu rau quá
cung cấp. M ẫu ở dạng khô (mẫu rau sấy đến khối lượng không đổi; mầu đất làm khô
tự nhiên trong không khí), tất cả các mẫu đều dã được xay mịn.
- Vô cơ hoá mâu: Phá huỷ các hợp chất hữu cơ có troriiỊ mẫu, chuyển kõin trong
mẫu về dạng Zn(II).
- Xác định hàm lượng kẽm có trong mẫu bằng phương pháp them chuẩn.
Qua tham khảo một số tài liệu để vô cơ hoá mầu thường sử dune hỗn hợp H N 0 và
3
H 0 2.
2
IV .9.2. Xử lý mẫu
M ẫu ra u : Cân 0.1 đến 0.3g m;ĩu rau dã được sấy khó và đirợr đánh số thứ tự sau dó
ngâm với H N O đặc qua đêm trong cốc chịu nhiệt sau đó mẩu được đặt lên bép đun
3
cách cát và đậy bằng phễu thuỷ tinh (đổ tránh hiện tượng hãn chất ra nca;'ú) khoảng
2-3 giờ. Để nguội tráng nắp và thành cốc, sau dớ tiến liìmh làm bay hơi axit. Tiếp
tục nhỏ axit HNO} + vài giọt H 0 Đun đến khi mầu trắnu thì dừng.
2
2
M ẫu đ ất: Xử lý lương tự mẩu rau, tuy nhiên để thu dược mẫu trắng thời gian đun
thường láu liớn.
IV .9.3. K ết quở phở n tích
Mẫu
Vị trí
Vùng
Míìu Rau
Mău Đất
(mg/kg khò) (mg/kg khô)
M ustart
501
124.22
3 4 .6 68
S targ o o seb erry
502
6 1 .3 9
14.174
Pakchoi
5 03
5 5 .2 4
2 7 .4 0 8
Porherbs
504
4 4 9 .5 4
56.02
A m aranth
505
65.63
50.72
A m aranth
505
6 6.72
50.8
C eylon s p in a c h
506
5 7 .5 7
51.86
Kangkong
507
Phú diễn Từ Liêm
58.81
2 5 .7 7 8
Kangkong
508
Khương Đình- Thanh Xuân
7 9 .4 5
2 8 .7 2 6
I -S
Kangkong
509
140.( 3
33.516
Perilla
510
121.2^ l
0.334
marjoram
511
7 5 .9 :
23.14
S w eet basil
512
87.92 ỉ
3.896
Parsley
513
1 1 .34
27.72
Buffalo spinach
514
Đông Dư - Gia Lâm
35.25
94.2
Amaranth
515
Viện nghiên cứu ran qu;i
74.22
40.09
Mustart
516
101.34
82.06
W elsh spinach
517
91.85
59.6
Pakchoi
518
121.78
88.66
Ceylon spinach
519
7 8 .7 6
46 .9 4
Potherbs
520
1.21
11,27
Kangkong
521
7 5 .1 8
43.7
Perilla
522
83.91
39.104
S w e e t basil
523
78.92
1 Õ~95
S w e e t basil
523
77.81
10.516
marjoram
524
78 .0 5
4 .4 2 4
Basil
52 5
81.76
51.62
Lettuce
526
93.8
4 3 .1 6
Pakchoi
527
90.92
35.7 2 2
Mustarrd
528
70 39
4 9 .9 6
Potherbs
529
64.5
55.26
A m a ra n th
5 30
7 1 .4 7
39.8 9 2
A m a ra n th
530
7 2 .2 9
38. 95
Ceylon spinach
531
6 0 .1 4
2 8 .6 8 6
S targooseberry
532
W els h o n io n
533
Sweet
Sw eet
Yên Thường- Gia Lâm
Oăim Xá- Gia Lâm
57.32
[
I
'1/-;
........... .. - . I.
6 .1 5 8
?0./o '
534
D1.2!
38.486!
Pakchoi
535
73 95!
4 7 .5 2
P o th e r b s
536
3 1.52
51.22!
C eylon s p in a c h
1
I Jen Phưo'ji2 - Hà TYiy
i
37.632
538
69 .0 2
31.778
Choysum
539
6 0.12
36.944
Lettuce
540
6 0 .3 9
IL
D
to
6 4 .7 6
69.64
63.4
26.036
70.24
20.898
Pakchoi
I
5 37
I*.
67 .5 8
Anethum
Sw eet
Yên Thường- Gia Lâm
marjoram
541
Koralrab!
543
C abbage
544
Cabbage
548
122.78
22.774
Carrot
549
9 8 .2 4
22.862
K o ra lra b i
551
8 7 .8 5
21.63
K o ra lra b i
551
8 6 .7 4
22.46
R adish
552
7 9.12
28 .49 2
Radish
552
7 9.12
28.494
Perila
5 53
5 6.58
38.72
Buffalo s p in a c h
554
108.38
6 8.82
Parsley
555
6 9.19
24.8
Mustar
556
6 0 .7 6
2 6 .9 7 8
Letture
557
5 0.34
34.638
Koralrabi
559
4 4 .4 9
20.7 86
Garland
561
Leek
5 63
Letture
5 64
Cabbage
565
Koralrabi
5 66
3 7.49
45.34
... \
2 9 .5 5 6
Bulb onion
567
6.3 4
21 .2 5
W e s s h onion
569
Nam Hồng - Đông Anh
8.51
2 0 .1 2 6
C eylon s p in a c h
570
Liên Phươne -Thườn" Tín
11.63
57.34
’571
11.96
29.1ol
Letture
5n
■3.04
í
Koralrabi
573
9.12
2 2.5 8 4
C abbage
574
11 48
2 6.5 2 4
A n e th u m
Đặng Xá- Gia Lâm
Văn Đức - Gia Lâm
Đón
2
ĩ lư - Gia I .Am
Kim Lũ Sóc Sơn
Đôníi Xuân -Sóc Sơn
I
2 1.99
2
.
6
. 2
19.73
Vàn Nội Đông Anh
18.55
67.16
. .
—
20
Anethum
575
5.58
45.66
W essh onion
576
13.04
68.82
Mustar
578
9.11
30.932
Star gooseberry
5 79
8.11
51.28
Kangkong
580
7.6
28.604
Kangkong
580
7
28.6 1 2
Cabbage
581
17.06
24.56
Mustard
582
7.03
90.2
Wessh onion
583
11.29
37.154
Sweet basil
5 84
10.17
3.906
Basil
585
9.1
56.28
Ceylon spinach
586
12.01
70,12
Parsley
587
9.24
49.06
Koralrabi
588
19.43
29.004
Mustard
589
12.33
83.6
Choysum
590
9.12
21.372
Star gooseberry
591
7.76
82.12
W essh onion
592
13
25 .54 6
Letture
593
15.47
32.208
Ceylon spinach
594
10.58
53.04
Welsh onion
595
10.16
13.222
Star gooseberry
596
11.47
2 5 .766
C abbaqe
597
M;ii Hirh
n 98
1 >Ạ?Ậ
Kangkong
598
Liên Mạc - Từ Liêm
ĩ 1.16
30.3 22
Carrot
599
Tứ Liên - Táy Hổ
9.53
20.62
C abbage
600
73.39
15.392
W elsh onion
601
14.87
2 0 .8 1 6
Letture
pn?
13.24
? 1
K angkong
6 03
13.14
'1.7:6
K angkoncj
003
13.43
íỉ'i.32|
Song Phượng - Hoài Đức
Phú Diẻn - Từ Liêm
( ’fill Cii;ìv
.
,?nR
J
____
Ọnv
■
111
21
V. Kết luận v à kiến nghị
Kết luận
I. Đã nghiên cứu khảo sát xác định Zn(ĩĩ) trên điện cực màng hismut in situ và exsitu theo pic hoà tan Ở-0.95V. các điều kiện cụ thể là:
Điện cực màng Bi in-situ
Điện cực màng Bi ex-sitĩi
Thời gian sục khí 2.5 phút
Thời gian sục khí 3 phút
Thế điện phân - 1.4 V
Thế điện phân - 1.5 V
Thời gian điện phân 2.5 phút
Thời gian điện phân 2.5 phút
Tốc độ quét thế 100 mV/s
Tốc độ quét thế 100 niV/s
Biên độ xung 50mV
Biên độ xung 50mV
Nồng độ Bi(IlI): 5.10'fiM
Giá trị pH tối ưu: = 5.5
pH tối ưu: 5.5
Nồng độ đệm 0.5M
Nồng độ đệm axetat 0.75 M
2. Đã khảo sát ảnh hưởng của một số ion kim loại đến phép xác định kẽm như:
Cu(II), Cd(II), Pe(III), Pb(II), và loại trừ ảnh hưởng hằng cách thêm Cia(III)
3. Xây dựng đường chuẩn xác định Zn(II) trong khoảng nồng độ 2,0.1 s M đến
0
1,0.10' M. Tính giới hạn phát hiện của phép đo theo quy lắc 3ơ là 7,6.10' M. Hệ số
7
9
biến động của phép đo là 3,17% (với nồng độ Zn(II) 8.10'X
M).
4. Đã áp dụng các điều kiện tối ưu xác dịnh hàm lượng Zn(II) trong một số mẫu rau
và đất trồng. Một số kết quả phân tích được so sánh với kết quả của phương pháp
von-ampe hoà tan anôt trên điện cực HMDE.
Kiến nghị
Tiếp tục hướng phát triển của đề tài, nghiên cứu khả nâng sử dụng điện cực màng Bi
thay thế điện cực HM D E trong phân tích điện hoá hoà tan xác định lượng vết các
kim loại, hợp chất hĩru cơ...
22
Tài liệu tham* khảo
1. Agnieszka Kroslicka a Tasa Pauliukaite b, Ivan Svancarac , Radovan Metelkac ,
Andrazej B obrow skia, Eugemijus Norkus b. Kurt Kalcher ■ , Karel Vyiras
'
E lectrochem istry Com m unications 4 {2002) 193- 196.
2.
Anne T ,M agh asi,a H.Brian Halsall, a\ ( William R, Hcineirum. ■ ;mrl Horacio L.
'
Rodriguez Rilo b, Analytical Biochemistry 326(2004) 1.83- 189.
3.
A.Salvador a, M.C. Pascual-Martas. Taỉantơ 51 (2000) 1171 - l ] 77.
4.
D.Demetriades, A.Economou*, A,Voulgaropoif!o^. Aiuiìvtidi ('himịra Arm 5Ỉ9
(2004) 167- 172.
5. Emily A. Huton, Samo B. Hocevur, Bozidar O crevr - Annlytical Chúnici A d a
434(2001) 29-34
6
. G,Doner, A.Ege, ânlytica Chimicíì Acta520(2004)
7. G. Kefala. A.Economou*. A. Voulgaropoulos. M.Sofomion. Ta Ia III ii 61(2003)
603- 610
8
. Hildegard Lafncr, Katharina
Philĩipp anrlHíins Golcicnbc.rg. Five
R;i(!ical
Biology and Medicine 40 (2006) 436-443
9.
Joseph W ang
.ĩianmin Lu \ ư lku Anik Kirgox ;,,ỉ. Sa mo B.I lọrevíirM
'\
Ogorevch, Analytica Chimica Acla 4^4(2001 )
10.Ị.conardo S .G .T eixein'. A n a ỉic a l C liũnird At'i‘ 1
11.
Ho/.idar
!
!' ’ Il'i
í
Leonardo S.G.Teixeira, Taìanta 46 ( ] 998) 127')-i
12. L V o s . Z . K o m y b . '\nalytic;i CZhimica Ad;;, ' S ( i n:’('I ■ 1 1 ' 2 ' ’^
’J
'
l . l P e n g X u \ S h e n g hi a o Huan<>
Zi jpip W ; i n r
' .nsiíivo L a g n s 1 Sci.T.cc- o|
’.
the total environment 362(2.006) 50-55
14. U,Cclick, Good Clicmisiry 87 (2004) 343-3-17
15.Zi.ying G uo \ Fe.ig F o .n f.
65(2005) 1052- 1055
H om
N ic.r.
'M l.v /K
Renault \
I Hanla