1. Trang chủ >
  2. Khoa Học Tự Nhiên >
  3. Hóa học - Dầu khí >

Liên kết xích ma, liên kết pi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.12 KB, 51 trang )


Hình ảnh cho liên kết xích ma và liên kết pi



12



Tính chất của liên kết σ và π

Sigma bond (σ):

+ axis overlap

+ stable

+ single bonds are sigma bonds.

• Pi bonds (π) :

+ boundary overlap

+ unstable

+ pi bonds create multiple bonds

a double bond: a sigma bond and a pi bond

a triple bond: a sigma bond and two pi bonds.





The organic compounds containing

pi bonds are more active than

those only sigma bonds.





13



Tính chất của liên kết σ và π

Liên kết xích ma (σ):

+ xen phủ trục

+ bền

+ liên kết đơn là liên kết σ

• Liên kết pi (π) :

+ Xen phủ biên

+ kém bền

+ Liên kết pi tạo thành các liên kết bội

1 liên kết đôi gồm : 1 lk σ và 1 lk π

1 liên kết ba gồm : 1 lk σ và 2 lk π





Hợp chất hữu cơ có liên kết pi hoạt

động hơn những hợp chất chỉ có

liên kết xích ma, có phản ứng

đặc trưng là cộng vào liên kết pi.





14



3. Quy tắc gọi tên hợp chất hữu cơ IUPAC

Bước 1: chọn mạch cacbon:

Ưu tiên chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức ⇒chứa liên kết bội

⇒ chứa nhiều nhóm thế nhất

Bước 2: đánh số mạch cacbon:

Ưu tiên đánh số từ đầu gần nhóm chức ⇒ liên kết bội ⇒ nhóm thế

nhất

Bước 3: Gọi tên hợp chất: tiền tố + tên mạch chính + hậu tố

Tiền tố gồm : (tên cấu hình) + số chỉ + tên nhánh (tên gốc

hidrocacbon tương ứng) và nhóm thế.

Hậu tố gồm : (số chỉ) + tên nhóm chức tương ứng



15



BẢNG TÊN MẠCH CHÍNH CỦA HỢP CHẤT CÓ TỪ 1

ĐẾN 10 CACBON VÀ TÊN 1 SỐ NHÓM CHỨC

Số Cacbon

Tên mạch

chính



1



2



3



4



5



6



7



8



9



10



met et prop but pent hex hept oct non dec



- Hợp chất no : + an ngay sau tên mạch chính.

- Hợp chất có lk đôi : +số chỉ C và en ngay sau tên mạch chính.

- Hợp chất có lk ba : +số chỉ C và in ngay sau tên mạch chính.

Nhóm chức



OH



CHO



Tên nhóm

chức



ol



al



C=O COOH

on



oic



-COOR



NH2



oat



amin



16



Ví dụ: gọi tên hợp chất sau:

Bước 1: chọn mạch nằm ngang



Bước 2: đánh số mạch cacbon

Ưu tiên nhóm chức trước liên kết đôi

Bước 3: Gọi tên



CH3-CH-CH2-CH=C-CH3

OH

CH3

CH3-CH-CH2-CH=C-CH3

OH

CH3

1

2 3

4 5 6

CH3-CH-CH2-CH=C-CH3

OH

CH3



5-metylhex-4-en-2-ol



17



BT áp dụng 1: Gọi tên quốc tế của các hợp chất có

công thức dưới đây:

H



COOH



CH2Cl



H



C2H5



CH3



C=C



CH3



CH3

CH3-CH-CH-C-CH2-CH3

H3 C



C=C



H

C=C



H



CH2CH2OH

C2H5



CH3



ClCH2CH2CH=CH-COOCH=CH2



OH CH-CH3

CH3



CH3COCH2CH(CH3)2



H



CH3-CH-CH=C-CH3

COOH

C2H5



C=C

CHO



18



CH=CH2

H



Đáp án BT áp dụng 1:

H



COOH



CH2Cl



H



C2H5



CH3



C=C



C=C



CH3



(E)-1-clo-2-etylbut-2-en



H



H



CH3



C=C



(E)-But-2-enoic



CH2CH2OH

C2H5



(E)-3-etyl-pet-3-enol



CH3

ClCH2CH2CH=CH-COOCH=CH2



CH3-CH-CH-C-CH2-CH3

H 3C



OH CH-CH3

CH3



Este vinyl 5-clopent-2-enoat



4-etyl-2,4,5-trimetylhexan-3-ol

CH3COCH2CH(CH3)2



4-metylpetan-2-on



CH3-CH-CH=C-CH3

COOH

C2H5



2-4-dimetylhex-2-enoic



H

C=C

CHO



CH=CH2

H



(Z)-pent-2,4-dienal

19



BT áp dụng 2: cho biết công thức cấu tạo các hợp

chất có tên dưới đây:

















2-metylbut-2-en

2-brom-3-metylbutan

Axit-2-hiđroxipropanoic

1-clo-3-metylbut-2-en

1-clo-2-metylbut-2-en

2-amino-3-metylbutanoic

2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal



20



Đáp án BT áp dụng 2:

CH3-C=CH-CH3

CH3



2-metylbut-2-en

CH3-C=CH-CH2Cl

CH3



CH3-CH-CH-CH3

Br CH3



2-brom-3-metylbutan

ClCH2-C=CH-CH3

CH3



1-clo-3-metylbut-2-en 1-clo-2-metylbut-2-en



CH3-CH-COOH

OH



Axit-2-hiđroxipropanoic

CH3-CH-CH-COOH

CH3 NH2

2-amino-3-metylbutanoic



CH2- CH- CH- CH- CH-CHO

OH OH OH OH OH



2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal

21



(Đối với các hợp chất hữu cơ có tên thông

thường phải học thuộc càng nhiều càng tốt)



22



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

×