Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.56 KB, 66 trang )
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Sổ 2.3: Thẻ TSCĐ
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL& ĐTXD- Công ty CP tư vấn và ĐTXD Thái Nguyên
Địa chỉ: 5/1- Đ, Bắc Kạn- Hoàng Văn Thụ-TP Thái Nguyên
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 01
Ngày 19 tháng 03 năm 2011
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 19 tháng 03 năm 2011
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp, hạng) TSCĐ: Máy tính, máy in
Bộ phận quản lý sử dụng: bộ phận văn phòng
Năm đưa vào sử dụng: 2011.
Công suất (diện tích thiết kế):
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày..............tháng ..................năm...........................
Lý do đình chỉ sử dụng: ........................................................................................
Chứng từ
Số hiệu
Ngày
tháng
Nguyên giá TSCĐ
Nguyên giá
(triệu đồng)
5
11.400.000
1
2
3
HĐGTGT 19/03/2011 Mua
máy
00056
tính, máy in
Năm
4
Diễn giải
2011
Giá trị hao mòn
TSCĐ
Giá trị
Cộng
hao
dồn
mòn
6
7
-
-
Dụng cụ phụ tùng kèm theo: Không
Ngày 19 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký,đóng dấu ghi họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Nhóm 12 K6KTTH B
34
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
Sổ 2.4: Sổ chi tiết TK 211
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL số 2 - Công ty CP tư vấn
và ĐTXDTN
Địa chỉ: 5/1- Đ, Bắc Kạn- Hoàng Văn Thụ- TP Thái
Nguyên
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Mẫu sổ S20- XNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ –
BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2011 đến ngày: 31/12/2011
Tài khoản 211- Tài sản cố định hữu hình
CHỨNG TỪ
Ngày,
Số
tháng
hiệu
DIỄN GIẢI
TK ĐỐI
ỨNG
Dư đầu kỳ
19/03
PK08
SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ
Nợ
Có
1.334.696.970
Tiền mua máy tính, máy in
Tổng phát sinh
Dư cuôi kỳ
112
11.400.000
11.400.000
1.346.096.970
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 1
- Ngày mở sổ:…..
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Nhóm 12 K6KTTH B
35
Trường ĐHKT & QTKD
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL số 2 - Công ty CP tư vấn và
ĐTXDTN
Địa chỉ: 5/1- Đ, Bắc Kạn- Hoàng Văn Thụ- TP Thái
Nguyên
Mẫu sổ S03b- XNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ
– BTC ngày 14/09/2006 của Bộ
trưởng BTC
Báo cáo thực tế
Sổ 2.5: Sổ cái tài khoản
SỔ CÁI
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Tài khoản 211 – Tài sản cố định
Ngày
tháng
ghi
A
sổ
Chứng từ
Số
Ngày
hiệu tháng
B
Diễn giải
C
19/03 PK08 19/03
Nhật ký chung
Trang
STT
dòng
D
E
G
TK
đối
ứng
H
Dư đầu
Phát sinh tháng 3
Tiền mua máy tính,
máy in
Tổng phát sinh
tháng 3
Dư cuối tháng 3
112
Số tiền
Nợ
1
1.334.696.97
0
Có
2
11.400.000
11.400.000
1.346.096.97
0
11.400.000
Tổng phát sinh
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 1
- Ngày mở sổ:….
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
2.3.6 Kế toán khấu hao TSCĐ
Nhóm 12 K6KTTH B
36
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Trong quá trình đầu tư và sử dụng, dưới tác động của môi trường tự nhiên và
điều kiện làm việc cũng như những tiến bộ kỹ thuật, TSCĐ bị hao mòn. Hao
mòn này được thể hiện dưới hai dạng: Hao mòn hữu hình ( Sự hao mòn vật
ký trong quá trình sử dụng bị cọ sát, bị ăn mòn, bị hư hỏng từng bộ phận) và
hao mòn vô hình ( là sự giảm giá trị của tài sản cố định do sự tiến bộ khoa
học kỹ thuật đã sản xuất ra những tài sản cố định cùng loại có nhiều tính
năng và năng suất cao hơn, chi phí thấp hơn).
Để thu hồi lại giá trị hao mòn của tài sản cố định, người ta tiến hành trích
khấu hao, tức là lựa chọn phương pháp chuyển dần giá trị hao mòn của tài
sản cố định vào chi phí kinh doanh.
Để đơn giản Xí nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính.
Theo phương pháp này mức trích khấu hao hàng năm của TSCĐ được
tính theo công thức:
Mức KH phải trích bình
quân năm
Mức KH phải trích
bình quân tháng
Nguyên giá TSCĐ
=
Thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ
Mức KH phải trích bình quân năm
=
12 tháng
Ví dụ: Tính khấu hao máy tính, máy in thời gian sử dụng ước tính 5 năm
Mức khấu hao hàng năm =
11.400.000
5
Mức khấu hao hàng tháng =
2.280.000
12
* Chứng từ kế toán: Để hạch toán hao mòn TSCĐ tại Doanh nghiệp sử dụng
chứng từ kế toán như : Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ...
* Tài khoản sử dụng: Doanh nghiệp sử dụng TK 214- Hao mòn TSCĐ để theo
dõi và hạch toán hao mòn TSCĐ.
TK 211
Kế toán khấu hao TSCĐ được khái quát qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 2.3: Kế toán khấu hao TSCĐ Hàng tháng trích khấu hao ở
Giảm do thanh nhượng bán,
thanh lý
TK 214
Nhóm 12 K6KTTH B TK 811
Giá trị còn lại
37
các bộ phận
TK 154, 642
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Nhóm 12 K6KTTH B
38
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Bảng 2.1: Bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 04/ 2011
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL số 2 - Công ty CP tư vấn và
ĐTXDTN
Địa chỉ: 5/1- Đ, Bắc Kạn- Hoàng Văn Thụ- TP Thái
Nguyên
Mẫu sổ 06- TSCĐ
( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ
– BTC ngày 14/09/2006 của Bộ
trưởng BTC
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 04 năm 2011
Số
TT
A
1
2
3
4
Chỉ tiêu
B
Số khấu hao trích tháng
trước
Số khấu hao TSCĐ
tăng trong tháng
Số khấu hao TSCĐ
giảm trong tháng
Số khấu hao TSCĐ đã
trích tháng này
Cộng
Tỷ lệ
KH
hoặc
Nơi sử dụng: toàn doanh
nghiệp
Nguyên giá
TSCĐ
Số khấu hao
2
3
9.283.039
1
5
11.400.000
4
9.283.039
190.000
190.000
9.473.039
9.473.039
11.400.000
9.473.039 9.473.039
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người lập bảng
( Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Nhóm 12 K6KTTH B
39
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
Bảng 2.2: Bảng tính trích khấu hao tài sản cố định năm 2011
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL số 2 – Công ty CP tư vấn và ĐTXDTN
Địa chỉ: 5/1 – Đ. Bắc Kạn, Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên
BẢNG TÍNH TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH NĂM 2011
Số
TT
Ngày
tháng mua
1
2
3
4
01/12/2009
01/12/2009
5
30/12/2009
6
7
09/02/2010
23/03/2010
8
19/03/2011
Tên tài
sản
Nhà làm
việc
Nhà kho
Máy cắt
Máy uốn
thép
Ô tô tải
SYMT
880
Máy chiếu
Cẩu vận
thăng
Máy tính,
máy in
Tổng cộng
Đơn
vị
tính
Cái
Lg
Nguyên giá
1
1.000.000.000
1.000.000.000
T/G
sử
dụn
20
Cái
Cái
Cái
1
1
1
100.000.000
14.000.000
12.000.000
100.000.000
14.000.000
12.000.000
15
3
3
Giá trị
còn lại
31/12/2010
300.000.00
0
80.000.000
9.333.333
8.000.000
Cái
1
133.333.333
133.333.333
6
Cái
Cái
1
1
15.363.637
60.000.000
15.363.637
60.000.000
4
3
Cái
1
11.400.000
11.400.000
5
Đơn giá
1.346.096.970
12.500.000
12.500.000
12.500.000
12.500.000
50.000.000
Giá trị còn
lại
31/12/2011
250.000.000
1.666.666
1.166.667
1.000.000
1.666.666
1.166.667
1.000.000
1.666.666
1.166.667
1.000.000
1.666.666
1.166.667
1.000.000
6.666.666
4.666.667
4.000.000
73.333.334
4.666.666
4.000.000
111.111.111
5.555.556
5.555.556
5.555.556
5.555.556
22.222.222
88.888.889
11.842.803
45.000.000
960.227
5.000.000
960.227
5.000.000
960.227
5.000.000
960.227
5.000.000
3.840.909
20.000.000
8.001.894
25.000.000
570.000
570.000
570.000
1.710.000
9.690.000
28.419.116
28.419.116
28.419.116
113.106.46
4
463.580.783
565.287.247
Mức khấu hao năm 2011 ghi nợ TK154/ Ghi có TK 214
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cộng
27.849.116
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên , đóng dấu)
( Nguồn : Phòng tài chính – kế toán)
Người lập
( Ký, họ tên)
Nhóm 12 K6KTTH B
40
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
Sổ 2.6: Sổ chi tiết tài khoản 214
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL & ĐTXD- Công ty CP tư
vấn và ĐTXDTN
Địa chỉ: 5/1- Đ, Bắc Kạn- Hoàng Văn Thụ- TP Thái
Nguyên
Mẫu sổ S20- XNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ –
BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
Chứng từ
Ngày,
tháng
Diễn giải
TK đối
ứng
Số
hiệu
Dư đầu kỳ
31/12 PK138 Trích KHTSCĐ năm 2011
154:
XNXL
Số phát sinh trong
kỳ
Nợ
Có
106.076.389
113.106.464
Tổng phát sinh
113.106.464
Dư cuối kỳ
219.182.853
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 1
- Ngày mở sổ:…..
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Nhóm 12 K6KTTH B
41
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
Sổ 2.7: Sổ cái tài khoản
Đơn vị: CN Xí nghiệp XL số 2 – Công ty CP tư vấn
và ĐTXDTN
Địa chỉ: 5/1- Đ, Bắc Kạn- Hoàng Văn Thụ- TP Thái
Nguyên
Mẫu sổ S20- XNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ –
BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC
SỔ CÁI
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
31/12 PK13
8
31/12
Diễn giải
D
Dư đầu kỳ
Phát sinh tháng
12
Trích KHTSCĐ
năm 2011
Tổng phát sinh
12
Dư cuối tháng
12
Tổng phát sinh
Nhật ký
chung
Trang STT
dòn
g
E
G
TK
đối
ứng
Số tiền
Nợ
Có
H
1
2
106.076.389
154:
XNXL
113.106.464
113.106.464
219.182.853
113.106.464
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 1
- Ngày mở sổ:…..
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ
( Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
Giám đốc
( Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Nhóm 12 K6KTTH B
42
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
2.4 Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương của CNXN Xây lắp số 2
- Công ty CP Tư vấn và ĐTXD Thái Nguyên
2.4.1. Những quy định chung về tiền lương tại doanh nghiệp.
2.4.1.1 Khái niệm, đặc điểm tiền lương và các khoản trích theo lương.
Tiền lương (Tiền công) là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động sống cần
thiết mà doanh nghiệp trả cho người lao động theo thời gian, khối lượng công
việc mà người lao động đã cống hiến cho doanh nghiệp.
Tiền lương là nguồn thu nhập chủ yếu của người lao động, các doanh nghiệp sử
dụng tiền lương làm đòn bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần lao động tích cực
của người lao động, đó là nhân tố để tăng năng suất lao động.
Do đó quản lý lao động và tiền lương là một nội dung quan trọng trong công tác
quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Chính vì vậy nhiệm vụ hạch toán
tiền lương trong doanh nghiêp là :
• Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về số lượng lao động, thời
gian kết quả lao động, tính lương và trích các khoản theo lương, phân bổ
chi phí nhân công theo đúng đối tượng sử dụng lao động.
• Hướng dẫn, kiểm tra các nhân viên hạch toán tại các phân xưởng, các bộ
phận sản xuất kinh doanh, các phòng ban thực hiện đầy đủ các chứng từ
ghi chép ban đầu về lao động, tiền lương, mở sổ cần thiết và hạch toán
nghiệp vụ lao động, tiền lương đúng chế độ, đúng phương pháp.
• Theo dõi tình hình thanh toán lương, thưởng, các khoản phụ cấp, trợ cấp
cho người lao động.
• Lập báp cáo về lao động, tiền lương phục vụ cho công tác quản lý cảu nhà
nước và doanh nghiệp.
2.4.1.2 Các hình thức trả lương của doanh nghiệp
Xí nghiệp áp dụng hai hình thức trả lương sau:
- Hình thức trả lương theo sản phẩm.
- Hình thức trả lương theo thời gian.
2.4.1.2.1 Hình thức trả lương theo sản phẩm
Là hình thức tiền lương tính theo số lượng ( khối lượng ) sản phẩm, công
việc đã hoàn thành và đơn giá tiền lương tính theo một đơn vị sản phẩm, công
việc để định giá đúng mức lương cho bộ phận đó.
Nhóm 12 K6KTTH B
43
Trường ĐHKT & QTKD
Báo cáo thực tế
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Huy
=
Tiền lương sản phẩm
tính cho cả tổ sản xuất
Số lượng sản phẩm
hoàn thành đúng quy
cách sản phẩm trong
tháng
*
=
Tiền lương tháng theo
sản phẩm của một
công nhân
Số lượng sản phẩm
hoàn thành đúng quy
cách sản phẩm của cả tổ
*
Đơn giá tiền lương cho
một sản phẩm
Đơn giá tiền lương cho
một sản phẩm
2.4.1.2.2 Hình thức trả lương theo thời gian
Lương theo thời gian cho cán bộ quản lý được trả theo trình độ của họ
(được thể hiện trên thang lương, bảng lương, bậc lương).
Công thức tính :
Tiền lương
=
Hệ số
tháng theo
lương cấp
chế độ
*
Tiền lương
+
Phụ cấp
Tiền lương giờ
theo chế độ
=
tối thiểu
Tiền lương tháng theo chế độ
Số ngày làm việc theo chế độ
=
Tiền lương phải trả
cho người lao động
theo lương
Tiền lương
bậc
Tiền lương ngày
theo chế độ
tối thiểu
*
Tiền lương tháng theo chế độ
Số giờ làm việc trong tháng theo chế độ
=
Tiền lương ngày theo
chế độ
*
Số ngày làm việc thực tế
2.4.2. Chứng từ sử dụng
Tổ chức chứng từ tiền lương và BHXH ở xí nghiệp áp dụng theo quy định sử
dụng các chứng từ sau:
Bảng chấm công.
Bảng thanh toán tiền lương .
Bảng thanh toán tiền thưởng .
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương.
Nhóm 12 K6KTTH B
44
Trường ĐHKT & QTKD