Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.6 KB, 52 trang )
Một số ứng dụng
+ CH4 Metan: khí sinh ra trong quá trình thối rửa:
(C6H10O5)n + nH2O → 3nCH4 + 3nCO2
+ Vaselin: hỗn hợp các alkan C12-C15 dạng bột nhão, dùng làm tá dược của thuốc mỡ
+ Parafin: hỗn hợp alkan C19-C35 rắn mềm, không tan trong nước, dùng làm tá dược, bao gói
HIDROCARBON KHÔNG NO
PHÂN LOẠI
H
H
Alken
CH3-CH=CH2
CH3
H
Alkadien:
CH3-CH=CH-CH=CH2
H
H
C
C
H
C
C CH3
H
Alkin
R-C≡C-H
R
H
Lý tính
+Alken và alkin có liên kết kép đầu mạch có nhiệt độ sôi thấp hơn alkan tương ứng
+ Nối đôi và nối ba chuyển dịch vào trong làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
+ Đồng phân trans có nhiệt độ nóng chảy cao hơn và nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân cis
Hóa tính
Cộng H2
CH2
CH2
CH CH
H2
H2/Pd
Ni
CH3 CH3
H2/Ni
CH2 CH2
CH3 CH3
PHẢN ỨNG CỘNG THÂN e
Br2
HOCl
C
C
H2SO4
HCl
H2O,H
Br
C C
Br
C
C
C
H OSO3H
C
C
H OH
C
Cl OH
C
C
H Cl
Cơ chế
C C
CH3
+
δ
δ
X Y
CH CH2
I
H
X C C
CH3
CH CH2
Y
nhanh
II
Cl
X C C Y
CH3
Cl
H
CH3
CH CH2
H
CH3
CH3
CH CH2
CH
H
CH2
OH H
CH CH2
HOH
_
H
CH3
H
CH CH2
H O
H
H
Qui tắc MAKOVNIKOV
Phản ứng cộng ái điện tử vào alken xảy ra chủ yếu qua dạng ion carbonium trung gian có
độ bền lớn nhất.
Alkadien cho sản phẩm 1,2 và 1,4
Cộng HCl
CH2 CH
CH CH2
H
H
Cl
2
CH2 CH CH CH2
CH2 CH CH CH2
Cl
CH2
CH CH CH2
H
4
CH2 CH CH CH2
1
CH2 CH CH CH2
Br
Br2/to
1
Cl
H
Cộng Br2
H
Br
CH2
CH CH CH2
1
1
3
2
2
3
4
4
CH2 CH CH CH2
Br
Br
( 20%)
( 80%)
Phản ứng trùng hợp
nCH2
CH2
CH2
xt, P
CH CH CH2
3 CH CH
[
CH2
xt, P
[
C,t 0
CH2
CH2
]n
PVC
CH CH CH2 ]n
cao su
C6 H 6
Phản ứng thế H linh động
CH3 CH CH2
CH CH
Cl2
2[Ag(NH3)2]
Cl
OH
CH2
AgC
CAg
HCl
CH CH2
4NH
3
2H
2O