1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

c. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.55 KB, 68 trang )


Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa

Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao

động xã hội. Biểu hiện:

* Sản phẩm do người sản xuất nhỏ tạo ra có

thể khơng phù hợp với nhu cầu xã hội

*Hao phí lao động cá biệt của người sản

xuất có thể cao hơn hay thấp hơn hao phí lao

động mà xã hội chấp nhận.

*Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao

động xã hội chứa đựng khả năng sản xuất

thừa

33



Tính chất hai mặt của lao động SX hàng hóa



.

Tư nhân



lao động



CỤ thể



Trừu tượng



Tạo ra



GT sử dụng



xã hội



Tạo ra



Hàng hóa



Giá trị



34



2.3.Lượng giá trị của hàng hóa



a. Số lượng giá trị hàng hóa

-



Khái niệm: là số lượng lao động của XH

cần thiết để SX ra hàng hóa đó

Đơn vị đo:Thời gian lao động:



Lượng giá trị hàng hóa khơng do bằng

thời gian lao động cá biệt mà do bằng

thời gian lao động xã hội cần thiết

35



- Th ời gian lao đ ộng xã h ội

c ần thi ết:



Là thời gian cần thiết để sản xuất hàng hoa,

với trình độ thành thạo trung bình, cường độ

trung bình, trong những điều kiện bình thường

so với hồn cảnh XH nhất định



Thơng thường thời gian lao động xã hội cần

thiết là thời gian lao động cá biệt của những

người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa ấy

trên thị trường.

36



Lượng giá trị của hàng hóa:

=



Lượng giá trị

của hàng hóa



Thời gian lao động

Xã hội cần thiết



=



=



Những điều kiện SX

Bình thường của XH



=



Lượng thời gian lao động của XH

cần thiết để SX ra hàng hóa đó



Là thời gian cần để sản xuất hàng hoa trong

Những điều kiện SX bình thường của XH, tức là với

những kinh nghiệm lao động trung bình,một trình độ khéo

léo trung bình và cường độ lao động trung bình của XH



Những điều kiện trong đó, khối lượng chủ yếu

Của một loại hàng nào đó được SX ra 37



ví d ụ:



Các

nhóm

người SX

hàng hóa

A



Chi phí thời

gian lao động

Để SX 1

đơn vị

hàng hóa A



Thời gian

Số lượng

hàng hóa A lao động xã hội

cần thiết quyết

do mỗi nhóm định lượng giá

SX đưa ra

trị của 1 đơn vị

hàng hóa

thi trường



1

2

3



6

8

10



100

1000

200



8



1

2

3



6

8

10



1000

200

100



6

38



b.Những nhân tố ảnh hưởng đến

lượng giá trò của hàng hóa



Một.Năng suất lao động



+Khái niệm NSLĐ:Là năng lực SX

của lao động

+Được tính bằng:

*Số lượng sản phẩm sx ra trong

1đơn vị thời gian

*số lượng lao động hao phí để sx

ra 1 đơn vị sản phẩm

39



Năng suất lao động cá biệt và

năng suất lao động xã hội

+Năng suất lao động cá biệt: NSLĐ của

từng nhà sản xuất

+Năng suất lao động xã hội:NSLĐ

trung bình của xã hội, được quy đònh

bởi năng suất của những ngừơi cung

cấp đại bộ phận hàng hóa trên thò

trường

40



+ Tăng NSLĐ: Tăng hi ệu

qu ả,năng l ực sx c ủa lao

đ ộng



Khi NSLĐ tăng:

*Số lượng sản phẩm sx ra trong 1đơn vị thời

gian tăng

*số lượng lao động hao phí để sx ra 1 đơn vị sản

phẩm giảm



Lượng giá trò của hàng hóa tỷ lệ

thuận với lương lao động hao phí

để sản xuất ra hàng hóa, và tỷ lệ

nghòch với năng suất lao động



41



HAI.Cường độ lao động:

*Khái niệm cường độ lao động: mức độ lao

động khẩn trương nặng nhọc của lao động

trong một đơn vị thời gian

Cường độ lao động được đo bằng sự tiêu hao

lao động trong 1đơn vị thời gian và thường

được tính bắng số calo hao phí trong 1đơn vị

thời gian

*Tăng cường độ lao động: là tăng sự hao

phí lao động trong 1 thời gian lao động nhất

định.

*Cường độ lao động tăng giá trị một đơn vị

42

sản phẩm khơng đổi



Phân biệt tăng NSLĐ với tăng cường độ lao động

Tăng Năng suất

lao động

Số lượng SP SX

ra trong 1đơn vị

thời gian



Tăng cường độ

lao động



Tăng



Tăng



Số lượng lao

động hao phí

trong 1đơn vị

thời gian



Khơng đổi



Tăng



Giá trị 1 đơn vị

SP



Giảm



Khơng đổi

43



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

×