Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.84 KB, 67 trang )
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
Ta có: ycb =
Y
1+Y
, x=
Thay vào (1) ta có:
Ycb =
X
1+X
Ycb
X
=m
1 + Ycb
1+ X
m. X
3,17. X
3,17. X
=
=
1 + (1 − m ). X 1 + (1 − 3,17 ). X 1 − 2.17. X
Ycb =
Vậy PTCB :
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
3,17. X
1 − 2,17. X
Trong đó:
X: nồng độ NH3 trên cơ bản cấu tử trơ, kmol NH3/kmol H2O.
Ycb: nồng độ NH3 trên cơ bản không khí ở điều kiện cân bằng, kmol NH 3/ kmol
khí trơ.
4.2 Các thông số dòng khí
Nồng độ thể tích ban đầu: yd = 7% = 0,07
Nồng độ đầu theo tỉ lệ mol:
Yd =
yd
0,1
=
= 0,075
1 − y d 1 − 0,07
(kmol NH3/kmol khí trơ)
Hiệu suất hấp thụ :
η = (Yd − Yc ) / Yd = (0,07 − 0.0002) / 0.07 = 99,7%
Nồng độ thể tích đầu ra:
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 31
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
Yc =
yc
0,0002
=
= 0,0002
1 − y c 1 − 0,0002
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
(kmol NH3/kmol khí trơ)
Mhh, M1, Mkk: khối lượng phân tử của hỗn hợp khí, NH3, không khí (kg).
M hh = y d .M 1 + (1 − y d ).M kk = 0,07.17 + (1 − 0,07 ).28,84
= 28,01( g / mol )
Suất lượng dòng khí vào tháp:
Gy =
G
2000
=
= 71,4( kmol/h)
M hh 28,01
Suất lượng dòng khí trơ trong hỗn hợp khí:
Gtr = G y .(1 − y d ) = 71.4(1 − 0,07 ) = 66,4( kmol/h)
Khối lượng riêng trung bình của pha khí: [ IX.102] trang 183 sổ tay QTVTB hóa chất
tập 2 .
ρ ytb =
Trong đó: M1, M
α
[ y tb .M1 + (1 − y tb ).M α ].273
22,4.T
: khối lượng mol của NH3 và không khí.
T: nhiệt độ làm việc trung bình của tháp, t = 300C
T = 30 + 273 = 303 (0K)
ytb: nồng độ mol của NH3 lấy theo giá trị trung bình.
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 32
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
ytb =
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
yd + yc
2
Với yd, yc là nồng độ phần mol NH3 vào và ra khỏi tháp.
yd = 0,07
yc = y d .(1 − η ) = 0,1.(1 − 0,997 ) = 2,1.10 −4
0,07 + 2,1.10 −4
ytb =
= 0,035
2
M 1 = M NH 3 = 17
M kk = 28,84 ( g / mol )
ρ ytb =
[ 0,035.17 + (1 − 0,035).28,84 ].273 = 1,14( kg / m 3 )
22,4.303
Suy ra:
Lưu lượng thể tích khí trung bình đi trong tháp hấp thu:[IX.101/183] sổ tay
QTVTB hóa chất tập 2
V ytb =
V yd + V yc
2
Vyd, Vyc: lưu lượng khí vào, ra khỏi tháp m3/h.
Vyd = 2000kg/h : 1,14 kg/m3 = 1754,4 m3/h
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 33
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
V yc = Vtr .(1 + Yc )
Mà : Vtr = V yd .(1 − Yd )
(
Nên : V yc = V yd .(1 − Yd ).(1 + Yc ) = 1754,4.(1 − 0,075).(1 + 0,0002 ) = 1623,14 m 3 / h
⇒ V ytb =
V yd + V yc
2
=
)
1754,4 + 1623,14
= 1688,8( m 3 / h )
2
Độ nhớt trung bình của pha khí: [I.18] trang 18 sổ tay QTVTB hóa chất tập 1
M hh m1 .M 1 mkk .M kk
=
+
µ hh
µ1
µ kk
Mhh, M1, Mkk: khối lượng phân tử của hỗn hợp khí, NH3, không khí (kg).
m1, mα: nồng độ thể tích của NH3 và không khí.
m1 = ytb = 0,035
mkk = 1 - ytb = 1 - 0,035 = 0,965
µ NH 3 (300 C ) = 1,04.10 −5 NS / m 2
Với:
(Bảng 1.113 trang 115 sổ tay QTVTB hóa
chất tập 1
µ KK (30 0 C ) = 1,86 .10 −5 NS / m 2
(Bảng 1.114 trang 118 sổ tay QTVTB hóa chất
tập
28,236 0,035.17 0,965.28,84
=
+
µ hh
1,04.10 −5
1,86 .10 −5
µ hh = 1,83 .10 −5 NS / m 2
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 34
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
Lưu lượng khối lượng pha khí trung bình:
G ytb =
G yñ + G yc
2
Gyd, Gyc: lưu lượng khối lượng pha khí vào và ra, kg/h.
G yd = Gtr .M tr + Gtr .M NH 3 .Yd = 66,4.28,84 + 66.4.17.0,075
= 1999,6( kg / h )
G yc = Gtr .M tr + Gtr .M NH 3 .Yc = 66.4.28,84 + 66,4.17.0,0002
= 1915,2( kg / h )
G ytb =
Suy ra:
1999,6 + 1915,2
= 1957,4( kg / h )
2
4.3 Các thông số dòng lỏng:
Hấp thu NH3 bằng H2O, chọn dung môi sạch khi vào tháp đệm với Xd = 0.
Lượng dung môi tối thiểu sử dụng:
Lmin =
G tr (Yd − Yc )
X* − X d
X*: nồng độ pha lỏng cân bằng tương ứng Yd
Từ đồ thị đường cân bằng ta có: X* = 0,023 (kmol NH3/kmol H2O)
Lmin =
66,4.( 0,075 − 0,0002)
= 215,94( kmol/h)
( 0,023 − 0)
Lượng dung môi thực tế cần sử dụng:
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 35
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
Ltr = 1,4.Lmin = 1,4.215,94 = 302,32 (kmol/h)
Phương trình cân bằng vật chất: 4.17 trang 84 QTVTB truyền khối tập 3
Gtr .Yd + Ltr.Xd = Gtr.Yc + Ltr.Xc
Xc =
Mà:
Gtr
66,4
.( Yd − Yc ) =
.( 0,075 − 0,0002 )
Ltr
302,32
= 0,016( kmolNH 3 / kmolH 2 O )
Gtr.Yc
Gtr .Yd
Ltr.Xd
Ltr.Xc
Đường làm việc của tháp hấp thụ:
Y = A.X + B
Trong đó :
A=
Ltr 302,32
=
= 4,55
Gtr
66,4
B = Yc −
Ltr
302,32
. X d = 0,0002 −
.0 = 0,0002
Gtr
66.4
Vậy phương trình làm việc là: Y = 4,55X + 0,0002
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 36
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
Lưu lượng khối lượng dòng lỏng trung bình trong thiết bị hấp thu:
G xtb =
G xñ + G xc
2
Gxd, Gxc: lưu lượng khối lượng dòng lỏng vào và ra.
Gxd = Ltr .Mtr = 302,32.28,84= 8718,9 (kg/h)
G
xc
= Ltr .Mtr + Ltr. Xc.
M NH 3
= Gxd + Ltr. Xc.
M NH 3
= 8718,9+ 302,32.0,016.17=8801,1 (kg/h)
G xtb =
8718 ,9 + 8801,1
= 8760 ,02( kg / h )
2
Khối lượng riêng pha lỏng, kg/m3:
ρ xtb = ρ xNH 3 .vtb + (1 − vtb ).ρ xH 2O
ρNH3 (300C )=595 kg/m3
Với:
ΡH20 (300C )=995 kg/m3
Bảng I.2 [32.804] trang 9 sổ tay QTVTB hóa chất tập 1
vtb: phần thể tích trung bình của NH3 trong pha lỏng.
vtb =
x d + xc
Xc
0,016
=
=
= 8.87 .10 −3 m 3 / h
2
2(1 + X c ) 2(1 + 0,016 )
(
)
ρ xtb = 595.7,87 .10 −3 + (1 − 7,87 .10 −3 ).995 = 991,85 ( kg / m 3 )
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 37
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
4.4 Tính đường kính
D=
4Vytb
π3600ω tb
IX.89 trang 9 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2
Vận tốc làm việc thích hợp là:
ωtb = 0,85 .ωs ωs
(
là vận tốc sặc, m/s)
ωs
được tính theo cách sau:
Y=
Ta có công thức:
ωs2 .σ d .ρ ytb μ x 0,16
.( )
g.Vd3 .ρ xtb μ n
Y = 1,2.e-4X
Và:
1/ 4
G ρ ytb
Mà : X = xtb .
G
ρ
ytb
xtb
1/ 8
1/ 4
8760 ,02 1,14
=
.
1957,4 991,85
1/ 8
= 0,64
Thế vào phương trình:
Y = 1,2.e −4.0, 64 = 0,09
Chọn đệm là vòng Rasdrig: 5 x 5 x 1mm có
δ d = 1000( m 2 / m3 )
g: gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2.
μx
: độ nhớt pha lỏng ở 300C.
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 38
, Vd = 0,62 m3/m3.
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
μ x = μ n = μ H O(200C)
2
=0,8007.10-3 NS/m2 Bảng I.102 trang 94 sổ tay QTVTB hóa chất tập
1
μn
: độ nhớt của nước ở 300C.
ωs =
Suy ra:
Y .g.Vd3 .ρ xtb
µ
σ d .ρ ytb . x
µn
⇒ ωtb = 0,85 .ωs
D=
0 ,16
=
0,09.9,81 .0,62 3.991,85
0,800710
1000.1,14.
−3
0,8007 .10
−3
0 ,16
= 0,43( m / s )
= 0,85.0,43 = 0,36 (m/s)
4.1688 ,8
= 1,3( m )
π .3600.0,36
Vậy:
4.5 Tính chiều cao cột đệm theo một đơn vị chuyển khối
Hd = my.hdv
hdv = h1 +
m.G ytb
Gxtb
.h2
h1: chiều cao của một đơn vị chuyển khối đối với pha hơi.
h2: chiều cao của một đơn vị chuyển khối đối với pha lỏng.
m: hệ số phân bố, m = 2,74
Tính h1: IX.76 trang177 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 39
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
h1 =
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
Vd
2/3
.Re 0,25
y .Pry
a.ψ.σ d
ψ
+
: hệ số thấm ướt đệm.
ψ=
U tt
U t.h
Utt: mật độ tưới thực tế lên tiết diện ngang của tháp, m3/m2.h
Ltr .M tr 302,32.28,84
V
ρ tr
995
U tt = x =
=
= 6,6 m 3 / m 2 .h
2
2
Ft
π .D
π .1,3
4
4
(
)
Ut.h: mật độ tưới thích hợp, m3/m2.h
(
U t .h = B.σ d = 0,158.1000 = 158 m3 / m 2 .h
)
(Ở đây: B là hằng số khi hấp thu
amoniac bằng nước).Bảng IX.6 [32.610] trang 177 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2
⇒ψ =
6,6
= 0,042
158
Tính Rey, Pry
Re y =
0,4.ρ ytb .ω s
σ d .µ hh
=
0,4.1,14.0,43
= 10,7
1000.1,83 .10 −5
Dy: hệ số khuếch tán của khí bị hấp thu trong pha khí
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 40
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC
GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền
0,0043.10−4.T1,5
1
1
Dy =
.
+
1/ 3
1/ 3
P(vNH3 + vkk )
M kk M NH3
(2,36 trang25 QTVTB truyền khối tập 3)
vNH3 , vkk :
Với
thể tích mol của NH3 và không khí
VNH3=25,8
VKK=29,9 Bảng 2.2 QTVTB trang 26 truyền khối tập 3
0,0043.10 −4.( 273 + 30 )
Dy =
1. 25,81 / 3 + 29,91 / 3
(
Pry =
1, 5
)
.
(
1
1
+
= 1,9.10 −5 m 2 / s
28,84 17
)
µ hh
1,83 .10 −5
=
= 0,84
ρ ytb .D y 1,14.1,9.10−5
⇒ h1 =
0,62
.10,7 0, 25.0,84 2 / 3 = 0,18m
0,123.0,042.1000
* Tính h2
IX.77 trang 177 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2
2/3
µ
h2 = 256. x . Re 0x, 25 . Prx0,5
ρx
+
0,04.G xtb
Rex =
Ft .σ d .μ x
=
0,04.
8760 ,02
3600
π .1,32
.1000.0,8007 .10 −3
4
SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192
Trang: 41
= 0,09