1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ - Môi trường >

3 Các thông số dòng lỏng:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.51 KB, 67 trang )


ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC



GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền



Ltr = 1,4.Lmin = 1,4.215,94 = 302,32 (kmol/h)

Phương trình cân bằng vật chất: 4.17 trang 84 QTVTB truyền khối tập 3

Gtr .Yd + Ltr.Xd = Gtr.Yc + Ltr.Xc



Xc =

Mà:



Gtr

66,4

.( Yd − Yc ) =

.( 0,075 − 0,0002 )

Ltr

302,32



= 0,016( kmolNH 3 / kmolH 2 O )



Gtr.Yc



Gtr .Yd



Ltr.Xd



Ltr.Xc



Đường làm việc của tháp hấp thụ:

Y = A.X + B

Trong đó :



A=



Ltr 302,32

=

= 4,55

Gtr

66,4



B = Yc −



Ltr

302,32

. X d = 0,0002 −

.0 = 0,0002

Gtr

66.4



Vậy phương trình làm việc là: Y = 4,55X + 0,0002

SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192



Trang: 36



ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC



GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền



Lưu lượng khối lượng dòng lỏng trung bình trong thiết bị hấp thu:



G xtb =



G xñ + G xc

2



Gxd, Gxc: lưu lượng khối lượng dòng lỏng vào và ra.

Gxd = Ltr .Mtr = 302,32.28,84= 8718,9 (kg/h)



G



xc



= Ltr .Mtr + Ltr. Xc.



M NH 3



= Gxd + Ltr. Xc.



M NH 3



= 8718,9+ 302,32.0,016.17=8801,1 (kg/h)



G xtb =





8718 ,9 + 8801,1

= 8760 ,02( kg / h )

2



Khối lượng riêng pha lỏng, kg/m3:



ρ xtb = ρ xNH 3 .vtb + (1 − vtb ).ρ xH 2O

ρNH3 (300C )=595 kg/m3



Với:



ΡH20 (300C )=995 kg/m3

Bảng I.2 [32.804] trang 9 sổ tay QTVTB hóa chất tập 1

vtb: phần thể tích trung bình của NH3 trong pha lỏng.



vtb =



x d + xc

Xc

0,016

=

=

= 8.87 .10 −3 m 3 / h

2

2(1 + X c ) 2(1 + 0,016 )



(



)



ρ xtb = 595.7,87 .10 −3 + (1 − 7,87 .10 −3 ).995 = 991,85 ( kg / m 3 )

SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192



Trang: 37



ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC



GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền



4.4 Tính đường kính

D=



4Vytb

π3600ω tb



IX.89 trang 9 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2



Vận tốc làm việc thích hợp là:



ωtb = 0,85 .ωs ωs

(



là vận tốc sặc, m/s)



ωs

được tính theo cách sau:



Y=

Ta có công thức:



ωs2 .σ d .ρ ytb μ x 0,16

.( )

g.Vd3 .ρ xtb μ n



Y = 1,2.e-4X

Và:

1/ 4



 G   ρ ytb 



Mà : X =  xtb  .

G 

ρ

ytb

xtb











1/ 8



1/ 4



 8760 ,02   1,14 

=

 .



 1957,4   991,85 



1/ 8



= 0,64



Thế vào phương trình:



Y = 1,2.e −4.0, 64 = 0,09



Chọn đệm là vòng Rasdrig: 5 x 5 x 1mm có



δ d = 1000( m 2 / m3 )



g: gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2.

μx



: độ nhớt pha lỏng ở 300C.



SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192



Trang: 38



, Vd = 0,62 m3/m3.



ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC



GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền



μ x = μ n = μ H O(200C)

2



=0,8007.10-3 NS/m2 Bảng I.102 trang 94 sổ tay QTVTB hóa chất tập

1



μn



: độ nhớt của nước ở 300C.



ωs =



Suy ra:



Y .g.Vd3 .ρ xtb

µ 

σ d .ρ ytb . x 

 µn 



⇒ ωtb = 0,85 .ωs



D=



0 ,16



=



0,09.9,81 .0,62 3.991,85

 0,800710

1000.1,14.

−3

 0,8007 .10



−3











0 ,16



= 0,43( m / s )



= 0,85.0,43 = 0,36 (m/s)



4.1688 ,8

= 1,3( m )

π .3600.0,36



Vậy:



4.5 Tính chiều cao cột đệm theo một đơn vị chuyển khối

Hd = my.hdv



hdv = h1 +



m.G ytb

Gxtb



.h2



h1: chiều cao của một đơn vị chuyển khối đối với pha hơi.

h2: chiều cao của một đơn vị chuyển khối đối với pha lỏng.

m: hệ số phân bố, m = 2,74

Tính h1: IX.76 trang177 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2



SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192



Trang: 39



ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ THÁP ĐỆM HẤP THU NH3 BẰNG NƯỚC



h1 =



GVHD:Th.S Nguyễn Thị Thanh Hiền



Vd

2/3

.Re 0,25

y .Pry

a.ψ.σ d



ψ



+



: hệ số thấm ướt đệm.

ψ=



U tt

U t.h



Utt: mật độ tưới thực tế lên tiết diện ngang của tháp, m3/m2.h



Ltr .M tr 302,32.28,84

V

ρ tr

995

U tt = x =

=

= 6,6 m 3 / m 2 .h

2

2

Ft

π .D

π .1,3

4

4



(



)



Ut.h: mật độ tưới thích hợp, m3/m2.h



(



U t .h = B.σ d = 0,158.1000 = 158 m3 / m 2 .h



)



(Ở đây: B là hằng số khi hấp thu



amoniac bằng nước).Bảng IX.6 [32.610] trang 177 sổ tay QTVTB hóa chất tập 2



⇒ψ =



6,6

= 0,042

158



Tính Rey, Pry



Re y =



0,4.ρ ytb .ω s



σ d .µ hh



=



0,4.1,14.0,43

= 10,7

1000.1,83 .10 −5



Dy: hệ số khuếch tán của khí bị hấp thu trong pha khí



SVTH: Bùi Mạnh Trình 2004110192



Trang: 40



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

×