1. Trang chủ >
  2. Khoa Học Tự Nhiên >
  3. Hóa học - Dầu khí >

Hãy cho biết các sản phẩm của sự thủy phân trong môi trường axit của các chất CH3COOCH3 , CH3CONH2 , .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.93 MB, 180 trang )


TAILIEUHOC.VN



2.



CH3-COOCH3

CH3-CONH2



H2O

+



H , t



CH3-COOH



H2O

+



H , t



O



+



CH3OH



CH3-COOH



O



+



NH4+



O



O



+

CH3-NH2-CH2-COOH



H2O



N



O



+



H , tO



CH3



+



HOCH2COOH



3. Có 8 đồng phân:

CH3

Cl



CH3



CH3



CH3



Cl



(1R, 2S)



(1S, 2R)

CH3



Cl



CH3



(1S, 2S)

CH3



Cl



CH3



Cl



Cl



(1R, 2R)



Cl (1S, 3S)



Cl



(1S, 3R)



(1R, 3R)



(1R, 3S)

Kí hiệu



-2-clo-1-metylxiclohexan

-3-clo-1-metylxiclohexan



3. a. Các nhóm CH3S v CH3O ở vị trí

Câu II (4,0 điểm): 1. 0,5 điểm; 2. 0,5 điểm; 3. 0,75 điểm; 4. 1,75 điểm.

Cho sơ đồ chuyển hoá các chất sau:

1. (CH3)2CHCH2COOH

2. (CH3)2CHCOCOOH

3. CH2=CH-CH=CH2



Br2, P

NH3

C6H5CO3H



NH3



B

E

H



H2, Pt

to,



H2



D

G

I



H3O+



NH3 , H2O



4. Trans-buten-2



C6H5CO3H



X



CH3OH, H3O+



K



Y

Z



Viết công thức cấu tạo các sản phẩm hữu cơ B, D, E, G, H, I, K v vẽ cấu

trúc không gian của X, Y, Z.

Hớng dẫn giải:



Trang 2/7



TAILIEUHOC.VN



1. (CH3)2CHCH2COOH

2. (CH3)2CHCOCOOH



Br2, P



NH3



(CH3)2CHCHBrCOOH

(CH3)2CHCOCOONH4

(E)



(hoặc: (CH3)2CHCCOOH

(E)



NH3



H2, Pt



(CH3)2CHCHCOOH

(D) NH2

(CH3)2CHOHCOONH4

(G)



H2, Pt



(CH3)2CHCHCOOH

(G) NH2



NH



(CH3)2CHCHCOO- )

(G) + 3

NH

3. CH2 = CH - CH = CH2 C6H5CO3H



o



CH2 = CH - CH CH2 (H) t , H2

O

H3O+

CH3 - CH2 -CH CH2 (I)

CH3-CH2-CH-CH2

O

(K) OH OH

H3O+

CH2 - CH2 -CH CH2



to, H2



O



H3O+



CH3CH(OH)CH3 + CH3CH2CH2CH2OH



CH3



4.

H2N

NH3 ,H2O



CH3

H3C

H



H

C



C



CH3



C6H5CO3H



(



CH3

Y



CH3



CH3



H

CH3



CH3O



O



CH3OH, H3O+



X

CH3

HO

H

H2N

H



H

Y



H



H OH



CH3

HO

H

CH3O

H



H OH

H

CH3



Z



)



CH3

Z



Câu III (4,5 điểm): 1. 2,25 điểm; 2. 2,25 điểm.

1. Hiđrocacbon A có công thức phân tử C12H20. Cho A tác dụng với hiđro (d) có

platin xúc tác tạo thnh B (C12H22). Ozon hoá A rồi thuỷ phân sản phẩm có mặt

H2O2 thu đợc D (C5H8O) v E (C7H12O). Khi D v E tác dụng với CH3I d trong

NaNH2/NH3 (lỏng), D v E đều tạo th nh G (C9H16O). Biết rằng trong quá trình

phản ứng của D với CH3I/ /OH- có sinh ra E.

Hãy xác định công thức cấu tạo của A, B, D, E, G.

Trang 3/7



TAILIEUHOC.VN



2. Hợp chất A (C10H10O2) không tan trong kiềm, không cho phản ứng m u với

dung dịch FeCl3 3%. Khi hiđro hoá A có xúc tác có thể cộng 1 phân tử H2. Ozon

phân A thu đợc CH2O l một trong số sản phẩm phản ứng. Oxi hoá A bằng

KMnO4 thu đợc hợp chất B có phân tử khối l 166. B cũng không cho phản ứng

m u với dung dịch FeCl3 3%. Cho B phản ứng với dung dịch HI (đặc) sẽ thu

đợc một trong các sản phẩm phản ứng l axit 3,4-đihiđroxibenzoic.

Dựa vo các dữ kiện trên, hãy lập luận để suy ra công thức cấu tạo của A.

Hớng dẫn giải:

1. Hiđrocacbon A tham gia phản ứng cộng hiđro, A thuộc hiđrocacbon không no

(có liên kết đôi trong phân tử), cộng hiđro (d) tạo thnh B có công thức phân tử

C12H22, suy ra B có thể có cấu tạo l 2 vòng no liên kết với nhau bằng liên kết

đôi. Dựa vo các dữ kiện tiếp theo của bi, suy ra: D v E l xeton vòng no, v

cấu tạo của B đợc suy ra l đúng.

D v E tác dụng với CH3I đều tạo th nh G (C9H16O) v D với CH3I/ /OH- có sinh

ra E, chứng tỏ D đợc thế thêm 4 nhóm CH3 v E chỉ thế thêm 2 nhóm CH3 ở

nguyên tử cacbon cạnh nhóm >C=O, E đã có sẵn 2 nhóm CH3 trong phân tử.

Công thức cấu tạo của A:



A



B



O

D



O



O

E



G



2. Dựa vo tính chất hoá học v thnh phần phân tử hợp chất A có số nguyên tử

cacbon bằng số nguyên tử hiđro, suy ra A l dẫn xuất của hiđrocacbon thơm.

- A không tan trong kiềm nên không phải l axit hoặc phenol, có thể ở dạng ete.

- A tham gia phản ứng cộng với hiđro v khi ozon phân A thu đợc CH2O nên

OH

phân tử có nhóm =CH2, nhóm ở đầu mạch.

OH

- Sản phẩm phản ứng l axit 3,4-đihiđroxibenzoic HOOC

. Sản phẩm

ny cho biết nhóm cacboxyl COOH đính với vòng benzen do nhánh

hiđrocacbon bị oxi hoá bởi KMnO4, từ các vị trí nhóm OH chứng tỏ hai

nguyên tử oxi của A đính với C3 v C4 ; B có phân tử khối 166. Công thức cấu tạo

O CH

của B l O CH2

2

O

HOOC

O .

. Suy ra cấu tạo của A: H C=CH-CH

2



2



Câu IV (4,0 điểm): 1. 1,5 điểm; 2. 2,5 điểm.

Trang 4/7



TAILIEUHOC.VN



1. Dới tác dụng của ánh sáng hai phân tử butađien-1,3 sẽ phản ứng với nhau cho

các sản phẩm đime hoá có tính chất vật lí khác nhau. Hãy viết công thức cấu trúc

các hợp chất đó.

2. Khi đun nóng -D-iđopiranozơ tới 165oC

CHO

với axit loãng tạo ra anhiđro (1,6) với hiệu

HO

H

OH

H

suất cao hơn nhiều so với -D-glucopiranozơ.

H

HO

Hãy giải thích điều đó v biểu diễn cấu

OH

H

dạng của hai hợp chất anhiđro trên.

CH2OH

-D-iđopiranozơ



Hớng dẫn giải:

1.

+



2.

HO

H

HO

H



CHO

H

OH

H

OH

CH2OH



CHO

OH

HO

OH

OH

CH2OH



,



,



CH2OH

OH

O



OH

CH2



6



OH



H+ , to



-D-Iđopiranozơ



3



1C-I



CH2OH



2



4



6



OH



O



5



1



O



O

-D-Glucopiranozơ



1



O



O



CH2OH

OH

O

H+ , to



O



5



3



4



2



1C-G



ở cấu dạng tách 1CI bền hơn 1CG do các nhóm OH ở các vị trí 2,3,4 l liên

kết equatorial.





Câu V (4,25 điểm): 1. 0,5 điểm; 2. 2,25 điểm; 3. 1,5 điểm.

Khí tổng hợp (CO v H2) có thể thu đuợc từ phản ứng của hơi nớc (H2O (k)) v

metan. Metanol (CH3OH) đợc sản xuất trong công nghiệp từ khí tổng hợp ny.

Ton bộ quá trình sản xuất liên tục đợc minh họa theo sơ đồ dới đây:

Bớc A điều chế khí tổng hợp v Bớc B điều chế metanol.

8

1

2



Bộ phận điều chế

khí tổng hợp

(Bớc A)



3



Bộ phận

ngng tụ

(25oC)



5



4



Bộ phận điều

chế metanol

(Bớc B)



6



Bộ phận

ngng tụ

(25oC)



7



Nguyên liệu nạp vo bộ phận điều chế khí tổng hợp (Bớc A) gồm khí metan tinh

khiết (1) tại áp suất 250 kPa, nhiệt độ 25 C v hơi nớc (2) tại áp suất 200 kPa,

nhiệt độ 100 C (giả thiết rằng hơi nớc cũng tinh khiết). Tốc độ nạp nguyên liệu

của (1) v (2) lần lợt bằng 55,0 lít/giây v 150,0 lít/giây. (1 atm = 101,3 kPa).

Trang 5/7



TAILIEUHOC.VN



Thoát ra khỏi Bớc A l một hỗn hợp gồm khí tổng hợp v lợng d các

chất phản ứng; hỗn hợp ny qua (3) vo bộ phận ngng tụ, chất ngng tụ sẽ tách

ra theo (5) tại 25 C. Những chất không ngng tụ qua (4) vo bộ phận điều chế

metanol (Bớc B). Metanol tạo thnh v các chất tham gia phản ứng còn d qua

(6) vo bộ phận ngng tụ tại 25 C, metanol tinh khiết tách ra theo (7), các chất

d tách riêng theo (8).

Giả thiết rằng các khí đều coi l khí lí tởng; các phản ứng trong Bớc A,

B v sự tách riêng các chất đều xảy ra hon ton.

Cho các số liệu sau:

Hợp chất

CH4 (k)

H2O (l)

CO (k)

H2 (k)

CH3OH (l)



Khối lợng mol

phân tử (g.mol-1)

16,04

18,02

28,01

2,016

32,04



Nhiệt độ nóng

chảy (C)

-183

0

-205

-259,2

-98



Nhiệt độ sôi

(C)

-161

100

-191,5

-252,8

64,7



Khối lợng

riêng tại 25C

0,718 g.L-1

1,000 g.mL-1

1,250 g.L-1

----0,791 g.mL-1



1. Viết các phơng trình hoá học trong Bớc A v Bớc B.

2. Tính số mol các chất d sau Bớc A v sau Bớc B.

3. Tính tốc độ chuyển các chất tại các vị trí (5), (7), (8) ở 25 C v 101,3 kPa.

Hớng dẫn giải:

1.

Bớc A: CH4 +

Bớc B:



CO



+



H2O

2 H2



CO



+



3 H2



CH3OH



2. Các khí đều coi l lí tởng nên trong 1 giây số mol các chất d sau Bớc A v

sau Bớc B l:

250 55 273

200 150 273

nCH4 =

= 5,551 mol ; n H2O =

= 9,676

101.3 22.4 298

101.3 22.4 373

n CH4 5.551

n CH < n H2O .

n H2O = 9.676 = 0,57

4

Trong Bớc A còn d H2O do phản ứng xảy ra hon ton v theo tỉ lệ mol 1 : 1

Bớc B: Phản ứng ở bớc A xảy ra hon ton nên tỉ lệ CO : H2 = 1:3. Phản ứng ở

bớc B xảy ra theo tỉ lệ CO : H2 = 1 : 2 nên d H2.

- Tính số mol nớc d trong Bớc A:

Xét trong 1 giây:

+

H2O

CO

+

CH4

Trớc phản ứng: 5,551 mol

9,676 mol

Sau phản ứng:

0

4,125 mol

5.551 mol

n H2O d = 9,676 5,551 = 4,125 (mol)



3 H2

3 5,551 mol

Trang 6/7



TAILIEUHOC.VN



- Tính số mol hiđro d trong Bớc B:

Xét trong 1 giây:

CO

+

2 H2



CH3OH

Trớc phản ứng: 5,551 mol

3 5,551 mol

Sau phản ứng:

0

5.551 mol

5,551 mol

nH2 d = 16,653 11,102 = 5,551(mol)

3.

- Tốc độ chuyển nớc tại vị trí (5) ở 25 C v 101,3 kPa.

VH2O (lỏng) = 4,125 18,02 = 74,33 (ml)

1.000



Vậy tốc độ chuyển H2O lỏng bằng 74,33 ml/giây.

- Tốc độ chuyển metanol tại vị trí (7) ở 25 C v 101,3 kPa.

VCH3OH (lỏng) = 5,551 32,04 = 224,85 (ml)

0,791



Vậy tốc độ chuyển CH3OH lỏng bằng 224,85 ml/giây.

- Tốc độ chuyển hiđro tại vị trí (8) ở 25 C v 101,3 kPa.

VH2d =



5,551 22,4 298 101,3

= 135,73 (lít)

273 101,3



Vậy tốc độ chuyển H2 bằng 135,73 l/giây.

..................................................

Ghi chú: Nếu thí sinh lm khác với Hớng dẫn chấm nhng vẫn đúng,

giám khảo cũng cho điểm theo biểu điểm.



Trang 7/7



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

×