1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

3 Các đại lượng và hệ số tính toán.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 91 trang )


Pm = Sm . cos

2.3.2- Cụng sut t(P): l cụng sut u vo ca mỏy.

- i vi thit b chiộu sỏng cụng sut t ỳng bng cụng sut ghi trờn ốn P = Pm

- i vi ng c in. Pủ =



Pủm





Hiu sut ca ng c = 0.8 0.95 trong tớnh toỏn n gin cho phộp ly

P = Pm (Coi mỏy in lm vic = 1)

- i vi mỏy bin ỏp cụng sut ghi trờn nhón mỏy l cụng sut biu kin (S) do

ú cụng sut t



Pủ =



Sủm .cos





- i vi mỏy bin ỏp hn lm vic ch ngn hn do ú cụng sut t:

Pủ =



Sủm .cos

kủ %





2.3.3- Ph ti trung bỡnh(Ptb)

L cụng sut trung bỡnh ca mt thit b hay mt nhúm thit b trong mt khong

thi gian.

AQ

A

PTB = P . ,

Q TB =

.

T

T

AP, AQ : l lng in nng tiờu th trong khong thi gian T .

2.3.4- Ph ti cc i (PMax) L cụng sut trung bỡnh ln nht c tớnh trong mt

khong thi gian ngn. Ph ti cc i dựng tớnh chn cỏc thit b, dõy dn v tớnh

tn tht cụng sut ln nht.

2.3.5- Ph ti tớnh toỏn (Ptt) L cụng sut dựng tớnh toỏn thit k trong h thng

cung cp in.

Ptb Ptt PMax

2.3.6- H s s dng.(Ksd)

Núi lờn mc s dng, khai thỏc cụng sut ca thit b trong khong thi gian

kho sỏt.

Vi 1 thit b: K sd =



Ptb

.

Pủm



n



Vi 1 nhúm thit b: K sdN =







PtbN







Pủmi



i=1

n



i=1



n



=







i=1

n



k sdi Ptbi







i=1



Pủmi



.



2.3.7- H s úng in(K)

L t s gia thi gian úng in cho ph ti vi thi gian c chu k kho sỏt.

Kd =



Td

T + Tkt

. = lv

.

Tck

Tck



Trong ú: T, Tck : l thi gian úng in v thi gian c chu k kho sỏt.

Tlv, Tkt : l thi gian lm vic v thi gian khụng ti trong thi gian úng

in.

n



Vi mt nhúm h tiờu th in K ủ =







i=1



K ủi Pủmi

n







i=1



Pủmi



K I, Pm i: H s úng in v cụng sut nh mc ca h th i.

Giỏo viờn biờn son: Vừ Quc Dng



10



2.3.8- H s ti.(Kt).

L t s gia cụng sut thc tv cụng sut trung bỡnh. K t =



Pthửùc.teỏ PTB.ủoựng

=

Pủm

Pủm



2.3.9- H s cc i.(K Max). L t s gia ph ti tớnh toỏn v ph ti trung bỡnh trong

khong thi gian kho sỏt.

P

K Max = tt 1 . Ptt = Ptb . KMax.

Ptb

H s cc i ph thuc vo s thit b lm vic cú hiu qu v cỏc yu t cụng

vic c trng ca thit b cú trong nhúm ú.

2.3.10 - H s nhu cu (Knc) L t s gia cụng sut tớnh toỏn vi cụng sut nh mc.

K



nc



=



P

P P

P

P

tt ị K = tt . tb = tb . tt ị K = K .K

.

nc P

nc

sd Max

P

P

P

P

ủm

ủm tb

ủm tb



2.3.11- H s ng thi (Kt).L t s gia cụng sut tớnh toỏn cc i ti mt thi

im ca ph ti vi tng cụng sut cc i ca cỏc nhúm ph ti tiờu th riờng bit

P

K ủt = n tt

ni vo mng lỳc ú.

ồ Ptt.i

i=1



Theo tiờu chun IEC h s ng thi c xỏc nh nh sau:

Bng h s ng thi cho tũa nh, s h gia ỡnh, s thit b sinh hot..

S h tiờu th

H s ng thi Kt

2 n 4

1

5 n 9

0.78

10 n 14

0.63

15 n 19

0.53

20 n 24

0.49

25 n 29

0.46

30 n 34

0.44

35 n 39

0.42

40 n 49

0.41

Ln hn 50

0.40

Bng h s ng thi cho t phõn phi.

S t phõn phi, ng lc

H s ng thi Kt

1

1

2 n 3

0.9

4 n 5

0.8

6 n 9

0.7

Ln hn 10

0.6

Bng h s ng thi cho chc nng ca mch

S t phõn phi, ng lc

H s ng thi Kt

Chiu sỏng

1

Mỏy lnh

0.1

cm ngoi

0.1 -0.2

6 n 9

0.7

Ln hn 10

0.6

Giỏo viờn biờn son: Vừ Quc Dng



11



2.3.12 S thit b tiờu th in hiu qu. (nhq).

Gi thit cú mt nhúm thit b gm n thit b cú cụng sut nh mc v ch

lm vic khỏc nhau. Ta goi nhq l s thit b tiờu th in hiu qu nhúm thit b ú.

2



ổn





Pủm i ữ











ối=1





- Nu tt c cỏc thit b

cú cụng sut nh mc

n hq =

.

2

n

bng nhau thỡ nhq = n.

ồ ( Pủm i )

- Nu s thit b nh

i=1

hn 4 thỡ: nhq = n.

- Nu s thit b nhiu ta cú th xỏc nh theo phng phỏp gn ỳng nh sau:

1- Xỏc nh n1 l s thit b cú cụng sut ln hn mt na ca thit b cú cụng

sut ln nht.

n



2-Tớnh tng cụng sut n1 thit b:







i=1

n



3- Tớnh tng cụng sut n thit b:







i=1



Pn1

Pn



n1

.

n



4- Tỡm giỏ tr n * =



n1



5-Tỡm giỏ tr p * =



Pn1

i =1

n



.



Pn

i =1



6- Tra bng tỡm giỏ tr nhq* ta xỏc nh c nhq = nhq* n.

Vớ d: xỏc nh nhq cho nhúm thit b gm:

stt

1

2

3

4

5



S lng

3

3

12

4

6



Cụng sut1 mỏy (kW)

120

50

10

90

20



Ta cú: n= 28 ; n1= 7

n







Ptt.n = 3 x120 + 4 x 90 = 720 kW







Ptt.i = 3 x120 + 4 x 90 + 3 x 50 + 6 x20 + 12 x10 = 1110 kW



i =1

n1

i =1



n* =

n1



p* =







Pn1







Pn



i=1

n

i=1



n1

7

.=

= 0,25

n

28



.=



720

. = 0.65

1110



Vi n* =0,25 ; p* =0,65 tra bng chn nhq* =0,51

Vy nhq = nhq* n. = o,51x 28 = 14 thit b.

Giỏo viờn biờn son: Vừ Quc Dng



12



2.4 Cỏc phng phỏp xỏc nh ph ti in

- Hin nay cú nhiu phng phỏp xỏc nh ph ti tớnh toỏn. Nhng phng phỏp

n gin tớnh toỏn thun tin thng cho sai s ln, ngc li nu chớnh xỏc cao thỡ

phng phỏp phc tp. Vỡ vy tu theo giai on thit k, tu theo yờu cu c th m

chn phng phỏp thớch hp. Sau õy l mt s phng phỏp xỏc nh ph ti tớnh

toỏn thng dựng nht.

1. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn Ptt theo cụng sut t P v h s nhu cu knc:

Theo phng phỏp ny thỡ:

n



Ptt = Knc



P

i =1



i



.



Qtt = Ptt .tg .

S tt = Ptt2 + Qtt2 =



Ptt

.

cos



P : Cụng sut t ca ph ti

Knc H s nhu cu

Cỏc thit b khỏc nhau thỡ thng cú cỏc h s nhu cu khỏc nhau thng cho trong

cỏc s tay.

* u im: n gin, tớnh toỏn thun tin, nờn nú l mt trong nhng phng phỏp

c s dng rng rói.

* Nhc im: kộm chớnh xỏc vỡ h s nhu cu kim tra trong s tay l mt s liu

cho trc c nh khụng ph thuc vo ch vn hnh v s thit b trong nhúm,

thc t l mõt s liu ph thuc vo ch vn hnh v s thit b trong nhúm.

2. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn theo sut tiờu hao in nng :

Ph ti tớnh toỏn cho mt n v sn phm:

Ptt =



a.M

Tmax



Trong ú:

a - Sut in nng chi phớ sn xut ra 1 sn phm (kWh/1 sn phm )

M - Sn lng ngha l s sn phm mt nm..

Tmax - Thi gian s dng cng sut ln nht

Tr s a v Tmax tra cm nang.

Qtt = Ptt .tg

S tt = Ptt2 + Qtt2 =



Ptt

cos



* u im: cho kt qu tng i chớnh xỏc.

* Nhc im: ch gii hn cho mt s thit b in nh: qut giú, bm nc,

mỏy nộn khớ, thit b in phõn,

3. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn theo phng phỏp K max v cụng sut trung bỡnh Ptb

(phng phỏp s thit b hiu qu nhq):

Khi cn ph ti cú chớnh xỏc cao v khụng cú cỏc s liu cn thit ỏp dng

cỏc phng phỏp n gin thỡ nờn s dng phng phỏp ny.

Theo phng phỏp ny thỡ:

Ptt = Kmax . Ksd . Pm .

Trong ú: Pm- cụng sut nh mc, n v W.

Kmax : h s cc i.

Ksd : h s s dng.

Giỏo viờn biờn son: Vừ Quc Dng



13



* u im: phng phỏp ny cho kt qu cú chớnh xỏc cao vỡ khi xỏc nh s

thit b in hiu qu chỳng ta ó xột n mt lot cỏc yu t quan trng nh: nh

hng ca cỏc thit b trong nhúm, s thit b cú cụng sut ln nht cng nh s thit

b khỏc nhau v ch lm vic ca chỳng. Trong phng phỏp ny cú th dựng cụng

thc gn ỳng ỏp dng cho mt s trng hp.

4. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn theo sut ph ti trờn mt n v din tớch (P0)

Cụng thc tớnh toỏn ph ti:

Ptt = P0.S.

Qtt = Ptt .tg .

S tt = Ptt2 + Qtt2 =



Ptt

.

cos



Trong ú: P0 - sut ph ti trờn din tớch sn xut.

S - din tớch sn xut

i vi tng loi ph ti thỡ xut ph ti cú giỏ tr P 0 khỏc nhau v cú th tỡm nú t

cỏc s tay do kinh nghim vn hnh thng kờ li.

Phng phỏp ny cho kt qu gn ỳng, nú c dựng trong giai on thit k s

b v c dựng tớnh toỏn ph ti tớnh toỏn cỏc phõn xng cú mt mỏy múc

sn xut tng i u.

Cng cú th xỏc nh ph ti tớnh toỏn theo sut ph ti sinh hot cho h gia ỡnh

P0sh. Khi ú ph ti tớnh toỏn ca mt khu vc dõn c l:

Psh=P0sh.H

Trong ú: H - s h gia ỡnh trong khu vc.

2.5 Bi tp ng dng

2.5.1- Xỏc nh ph ti in cho khu vc nụng thụn.

Nụng thụn cú rt nhiu i tng s dng in.Thụng thng cú cỏc ph ti

nh:Trm bm, trng hc, ỏnh sỏng sinh hot

1- Ph ti trm bm

Trm bm nụng nghip thng dựng cỏc ng c cú cụng sut 6, 14, 20, 33, 45,

75, 100, 200 (kW). Vi nhng mỏy bm cú cụng sut < 100 kW dựng li in 0,4

kV

mỏy bm cú cụng sut > 100 kW dựng li in 6 - 10 kV.

Ph ti trm bm c xỏc nh nh sau:

Cụng sut tỏc dng:

n



Ptt = Kt.



K ti Pủm.i

i =1



Trong ú Qtt, Ptt : ph ti tỏc dng tớnh toỏn ca trm bm (kW).

Kt: H s ng thi K ủt =

Vi:



n lv

.

n



n tng s mỏy.

nlv- s mỏy lm vic.



Kt :H s ti K t =



Pthửùc teỏ

.

Pủm



Vi trm cú cỏc mỏy ging nhau v u lm vic vi 100% cụng sut thỡ: Kt =Kt =1

n



Khi ú: Ptt = Pủm.i

i =1



Giỏo viờn biờn son: Vừ Quc Dng



14



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×