1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Y khoa - Dược >

7 Một số nhóm thuốc BỆNH VIỆN QUẬN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 55 trang )


 Nhóm thuốc tim mạch :



Hoạt chất: Losartan

Biệt dược: LOSARTAN 50mg

• Chỉ định : Điều trị tăng huyết áp, có

thể dùng đơn độc hay kết hợp với các

thuốc chống tăng huyết áp khác (thuốc

lợi tiểu thiazid). Nên dùng losartan

cho người bệnh không dung nạp được

các chất ức chế ACE (chất ức chế men

chuyển angiotensine).

Tác dụng phụ: hạ huyết áp liều đầu ,

phù mạch , tăng kali huyết.

• Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành

phần của thuốc.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

• Liều lượng và cách dùng: theo hướng dẫn

của bác sĩ.





Hoạt chất: Bisoprolol





Biệt dược Bisoprolol STADA

5mg







Chỉ định: Bisoprolol được dùng

dưới dạng fumarat trong kiểm soát

tăng huyết áp và đau thắt ngực.

Thuốc còn được dùng phối hợp với trị

liệu chuẩn trên bệnh nhân suy tim

mạn tính ổn định.











Tác dụng phụ: Tim mạch: nhịp

tim chậm, hồi hộp và các rối loạn

nhịp khác, lạnh đầu chi, mất thăng

bằng, hạ huyết áp, đau ngực, suy tim

sung huyết, khó thở.

Chống chỉ định: Suy tim cấp

hoặc trong giai đoạn suy tim mất bù cần liệu pháp có tính hướng cơ.Sốc tim,Block nhĩ

thất độ II hoặc độ III

43







Liều lượng và cách dùng: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.

 Nhóm thuốc hô hấp :



Hoạt chất: Salbutamol

Biệt dược: SALBULTAMOL 2mg

• Chỉ định : Giảm và ngừa co thắt phế

quản



Tác dụng phụ: Nhức đầu, tim nhanh,

hồi hộp, buồn ngủ,buồn nôn,…

• Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành

phần của thuốc.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

• Liều lượng và cách dùng: theo hướng

dẫn của bác sĩ.





Hoạt chất:

Tinh dầu (tần,khuynh diệp, bạc hà, gừng )

Biệt dược Bisoprolol STADA 5mg

Chỉ định: Dùng điều trị các chứng ho, đau họng, sổ

mũi, cảm cúm.

Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho



Tác dụng phụ:có báo cáo rằng dùng bạc hà quá liều

qua đường tiêu hóa có thể có đau bụng ,nôn ói ,chóng

mặt ,buồn ngủ



Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành

phần của thuốc. Các trường hợp: ho do suyễn, ho lao, suy

hô hấp.

Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh

hoặc co giật do sốt cao.



Liều lượng và cách dùng: có thể ngậm kẹo Eugica

candy nhiều lần trong ngày, mỗi lần 1 viên tối đa 20

viên/ngày











44



 Chuyển hóa nội tiết:



Hoạt chất:

Glyclazid

• Biệt dược:































DIAMICRON MR

Nhóm dược lý: Sulfonylure

Chỉ định: Hạ đường huyết quá mức, tăng cân

Tác dụng phụ: Viêm gan, giảm bạch cầu, tiểu cầu, rụng

tóc,…

Chống chỉ định: Mẫn cảm, phụ nữ có thai- cho con bú,

suy gan, suy thận,…



Hoạt chất: Metformin

HCl

Biệt dược: Glucophage

500mg

Nhóm dược lý: Biguanid

Chỉ định: Đái tháo đường

type 2

Tác dụng phụ: Rối loạn tiêu

hóa, miệng có vị kim loại,

nhiễm acid lactic máu,…

Chống chỉ định: Mẫn cảm,

phụ nữ có thai-cho con bú,

nhiễm acid huyết, suy gan,

suy thận,…



45



 Giảm đau- hạ sốt:









Hoạt chất: Paracetamol

Biệt dược: PACEGAN

500mg



Nhóm dược lý: Dẫn xuất

Anilin

• Chỉ định: Giảm đau, hạ

sốt

• Tác dụng phụ: Dị ứng,

buồn nôn, nôn, loét dạ

dày- tá tràng,…

• Chống chỉ định: Mẫn

cảm, người bị loét dạ dàytá tràng, người thiếu G-6PD





46







Hoạt chất: Piroxicam



Biệt dược: Piroxicam 20mg

Nhóm dược lý: Nsaid chọn lọc cox 2

Chỉ định: Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

Tác dụng phụ: Dị ứng, buồn nôn, nôn, loét

dạ dày- tá tràng, suy gan, suy thận,…

• Chống chỉ định: Mẫn cảm, người bị loét dạ dày- tá

tràng, suy thận, suy tim,…















47



 Tiêu hóa:





Hoạt chất: Omeprazol

Biệt dược :

Kagasdine

• Nhóm dược

lý: Ức chế

bơm proton

• Chỉ định:

Loét dạ dàytá tràng tiến

triển, trào

ngược dạ

dày thực

quản, hội

chứng

Zollinger•



Ellisson

• Tác dụng phụ: Dị ứng, tiêu chảy, buồn nôn,

nhứt đầu, hoa mắt, chóng mặt,…

• Chống chỉ định: Mẫn cảm, phụ nữ có thai- cho con bú,



















Hoạt

chất:



Donperidon

Biệt dược: Domperidon STADA 10mg

Nhóm dược lý: Kháng Dopamin

Chỉ định: Chống nôn, đầy bụng, khó tiêu

Tác dụng phụ: Kháng androgen ( nam: vú

to, nữ: rối loạn kinh nguyệt),…

48







Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, trẻ em, xuất huyết tiêu

hóa,…



2.8 Phân tích đơn thuốc

Đơn thuốc số 1



49



Salbutamol

2mg



Methyl

prednisolon

16mg



Vacomuc

200



Hoạt chất



Salbutamol



Methyl

prednisolon



Acetylcystei

n



Nhóm

dược lý



Chẹn



Glucocorticoid



Tiêu nhầy



Tên thuốc



Giãn phế

Kháng viêm,

Chỉ định

quản , dự

kháng dị ứng

phòng hen.

Nhức đầu ,

Loét dạ dày ,

Tác dụng

buồn nôn , dị

phù , tăng huyết

phụ

ứng , tim đập

áp

nhanh

Phân tích đơn thuốc số 1:

 Kết luận : đơn thuốc số 1 phù hợp.



Calcibone

Calcium Glucoheptonate +

vitamin C + Vitamin PP +

vitamin D

Khoáng chất + Vitamin tan

trong nước + Vitamin tan

trong dầu



Tiêu nhầy



Bồi dưỡng cơ thể , thiếu

calci



Buồn nôn ,

nôn



Táo bón, đầy hơi , nôn ,

buồn nôn . đỏ da .



50



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

×