Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 143 trang )
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
2.1.2.2. c im a cht
a. Khỏi quỏt cu trỳc a cht chung ca vựng
Cn c vo thnh phn thch hc, c im trm tớch, ngun gc thnh to cú
th phõn chia t ỏ khu vc nghiờn cu ra cỏc th loi sau:
a.1. Gii Kainozoi (KZ)-H Neogen (N)-Thng Pliocene-H tng Vnh Bo (N 2vb)
Cỏc trm tớch ca h tng Vnh Bo b ph hon ton bi cỏc trm tớch b ri h
T. Chỳng ch quan sỏt c qua cỏc l khoan sõu. Trong vựng nghiờn cu,
trm tớch ca h tng ny b ph hon ton bi cỏc trm tớch tr hn. Chiu sõu phõn
b mỏi tng thay i t 71,0 ữ 112,0m. Thnh phn thch hc ch yu l cui kt,
sn kt, cỏt kt, bt kt, sột kt mu xỏm vng, xỏm xanh b ri, mc gn kt
yu. Theo ti liu ca on a cht H Ni thỡ b dy trung bỡnh ca h tng ny
khong 250m.
a.2. H t (Q)-Thng Pleistocene-Ph thng Pleistocene di-H tng L Chi (Q 1
lc).
Trm tớch h tng L Chi bt gp tt c cỏc l khoan thm dũ trong vựng Hng
Yờn, b dy bin i t 11m n 28m, trung bỡnh 15m. Thnh phn thch hc ca
tng ch yu l cui, si, cỏt ln bt sột mu xỏm nõu, xỏm xanh, gn kt yu. Mt
s ni cú mựn thc vt cha b phõn hu hon ton. Trong thnh phn thch hc
ca trm tớch, cui si chim t l ln nht. Cui, si cú kớch thc 2- 5 cm, thnh
phn ch yu l thch anh.
a.3. H t (Q)-Thng Pleistocene-Ph thng Pleistocene gia, trờn-H tng H
Ni (a,am Q12-3hn).
H tng H Ni phõn b rng rói trong khu vc nghiờn cu cng nh trờn ng
bng Sụng Hng. Nhiu l khoan ó khoan qua chiu dy h tng. Theo cu trỳc
mt ct v thnh phn thch hc cú th phõn chia h tng H Ni thnh 2 ph h
tng:
-Ph h tng di:
Cú mỏi phõn b sõu 31,2ữ66,0m trung bỡnh sõu 48,05m; ỏy sõu
60ữ110m, trung bỡnh sõu 79,83m; chiu dy thay i 13,5ữ55,0m, trung bỡnh
34,2m. Thnh phn thch hc ch yu l cui si sn ln cỏt. Kớch thc cui trung
bỡnh 4ữ7 cm cú khi trờn 10 cm. Thnh phn cui ch yu l thch anh, ớt hn l silớc
ụi ch cũn thy cui quarzit, mi trũn v chn lc tt. Chiu dy trung bỡnh ph
h tng di l 34,62m.
-Ph h tng trờn:
Phõn b khỏ rng rói trong vựng nghiờn cu. Thnh phn ch yu l sột, sột bt.
Mỏi ph h tng thng xut hin sõu t 31,0ữ59,0m, trung bỡnh sõu
40,43m; ỏy sõu t 31,2ữ72,4m, trung bỡnh 49,3m. Chiu dy bin i
0,0ữ19,8m, trung bỡnh 6,49m.
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-33-
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
Ph h tng ny hỡnh thnh mt lp sột phõn b phõn b khụng liờn tc trờn ton
din tớch tnh Hng Yờn.
a.4. H t (Q)-Thng Pleistocene-Ph thng Pleistocene trờn-H tng Vnh Phỳc
(a,amQ1 3 vp)
H tng Vnh Phỳc ph trc tip trờn h tng H Ni, cú din phõn b v chiu
dy khỏ n nh. H tng Vnh Phỳc gm mt nhp phõn bit rừ rng vi h tng H
Ni v h tng Hi Hng. Nhp c cu to bi 2 tp: tp di ht thụ c mang
tờn ph h tng Vnh Phỳc di-ngun gc sụng; tp trờn ht mn ngun gc sụngbin, xp vo ph h tng trờn.
-Ph h tng di (aQ13 vp1):
Ch yu l cỏt ht thụ, di cú ln ớt sn si chuyn lờn trờn l cỏt ht trung, trờn
cựng l cỏt ht nh cú ch ln ớt bt sột, mu xỏm nõu, xỏm vng. Thnh phn chớnh
ca cỏt l thch anh, silớc ln vy mica trng. Chiờu sõu mỏi thay i 13,0ữ49,6m,
trung bỡnh 24,73m; chiu dy thay i t 1,0ữ27,3m, trung bỡnh 14,33m.
-Ph h tng trờn: ngun gc sụng-bin (amQ13vp2)
Ph h tng trờn phõn b rng khp vựng nghiờn cu v rt d nhn bit bi mu
sc loang l c trng. õy l tng phõn chia ranh gii vi h tng Hi Hng phớa
trờn. sõu mỏi phu h tng thay i t 6,5ữ38,0m, trung bỡnh 16,88m; ỏy
sõu 13,0ữ49,6m, trung bỡnh 24,09m; chiu dy thay i t 1,0ữ21,5m, trung bỡnh
8,49m. Thnh phn gm sột, sột bt, sột cỏt b phong hoỏ cú mu loang l phớa
trờn, chuyn xung di cú mu xỏm xanh, nõu vng, nõu .
Ti khu khu vc Khoỏi Chõu, b dy ph h tng ny thay i t 14,0ữ16,0m,
thnh phn thch hc chuyn dn t sột mu nõu , xỏm xanh phớa trờn núc qua
sột pha n cỏt pha mu xỏm xanh di ỏy.
a.5. H T (Q)-Thng Holocene-Ph thng di, gia (Q 21-2)-H tng Hi Hng
(amb,mQ21-2hh)
H tng Hi Hng l ra trờn mt chim khong 2/3 din tớch ton tnh Hng Yờn,
cú chiu dy trung bỡnh khong 12,87m. Theo c im trm tớch v ngun gc, tui,
cú th chia h tng thnh hai ph h tng.
-Ph h tng di: ngun gc sụng-bin-m ly (ambQ21-2 hh1)
Ch quan sỏt c qua cỏc l khoan, ging o vi mt ct thay i phc tp,
gm 3 kiu ngun gc: sụng-bin (am); bin-m ly (mb) v bin (m). Ph h tng
ny cú s an xen v ngun gc v thay i thnh phn trm tớch khỏ phc tp th
hin mụi trng trm tớch khụng ng nht.
Trong khu vc nghiờn cu, chiu sõu núc ph h tng thay i t 0,0ữ13,0m,
trung bỡnh 6,01m; ỏy thay i t 5,5ữ38,0m, trung bỡnh 6,01m; b dy thay i t
2,2ữ27,0m, trung bỡnh 10,02m.
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-34-
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
-Ph h tng trờn: ngun gc bin (mQ21-2hh2).
Nm l khỏ nhiu trờn b mt a hỡnh. Mt ct n gin ch gm sột, bt sột mu
xỏm nõu, xỏm xanh ụi ch b laterit hoỏ yu cú mu nõu hng, nõu trng, nht.
sõu phõn b ca mỏi ph h tng t 0,0ữ6,0m, ỏy t 2,0ữ13,0m; dy t
0,7ữ10,0m, trung bỡnh 4,58m.
a.6. H t (Q)-Thng Holocene-Ph thng trờn (Q23)-H tng Thỏi Bỡnh (aQ23tb)
H tng Thỏi Bỡnh nm l trờn mt a hỡnh phớa Tõy tnh Hng Yờn v ven cỏc
sụng ngũi ln. Trm tớch ch yu gm phn trờn l cỏt ht nh n thụ; phn di l
sột, bt sột mu nõu, xung di mu xỏm nõu, to nờn lp ph mng trờn h tng
Hi Hng. Chiu dy ca h tng ny bin i t 0ữ4,0m, cỏ bit ven sụng, h
chiu dy t n trờn 7m. H tng Thỏi Bỡnh c phõn chia chi tit thnh ba ph
h tng sau:
Ph h tng di (Q23 tb1): tng ng vi khi lng c hỡnh thnh trong quỏ
trỡnh sau bin tin Holocen gia. V thnh phn, chỳng bao gm bt sột ln ớt cỏt ht
mn mu xỏm, xỏm nõu ln ớt tn tớch thc vt.
Ph h tng gia (Q23 tb2): thnh phn trm tớch l bt sột mu xỏm, xỏm nõu, mm
do ln ớt mựn thc vt v ớt vy mica mu trng.
Ph h tng trờn (Q23 tb3): l cỏc trm tớch ng i. Cỏc trm tớch ny gm cỏc
thnh to thuc tng lũng sụng, tng bói bi ca cỏc sụng ln. Thnh phn ch
yu l sột bt, sột pha cỏt, cỏt ht mn n ht trung.
a.7. Hot ng tõn kin to
Hng Yờn nm rỡa phớa ụng-Bc ca i st lỳn khụng ng nht H Niụng Quan, b ngn cỏch vi i chuyn tip H Bc bi t góy Sụng ung. Phớa
ụng tip giỏp vi i st Hi Dng-Tiờn Lóng qua s ngn cỏch ca t góy
Sụng Lụ.
Hu ht cỏc nghiờn cu trc õy ca nhiu tỏc gi u nhn xột rng:
-S nõng, h khụng ng u vo cui Pliocene vo u Pleistocene th hin khỏ
rừ. Múng ca trm tớch t l trm tớch Neogene, h tng Vnh Bo nõng cao dn
v phớa ụng.
-Xut hin mt g nõng cú trc theo hng Bc-Nam. Chiu rng ca trc nõng
khong 2,5ữ3,0 km. S cú mt ca g nõng thng gn lin vi s gim dn chiu
dy h tng L Chi v h tng H Ni.
-Cui Pleistocene mun ton vựng c nõng cao, mt trờn ca h tng Vnh Phỳc
c nõng lờn trờn mt nc v b phong hoỏ mnh to nờn tng sột loang l. Sau
quỏ trỡnh phong hoỏ l quỏ trỡnh xúi mũn, xõm thc to nờn s li lừm ca a hỡnh
v s dy mng khỏc nhau ca ph h tng Vnh Phỳc trờn.
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-35-
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
5.19
4.87
ắt I-I'
= 420.5m2
-n u Holocene vn ng tõn kin to mi lm
cho ton b vựng chỡm xung t
Mặt cắt 117
Diện
tíchhỡnh
S= 468.8
m2
t to iu kin cho bin tin sõu vo ng bng
thnh
h tng Hi Hng.
LK2
b. c im a cht khu m
1.0
t ỏ trong khu vc m ch yu l cỏc l0.54tớch, biMực
tớch
b trờn bói ni.
nướcphõn
sông
Thnh phn ch yu l cỏt ht
0.0 mn n trung, chn
-0.47lc kộm. 63 m
Mực nước sông
65 m
1.12
Phần nổi:
324,3 m2
Khu vc thm dũ cú din tớch khong 41ha, b rng 100- 300m, di khong
-1.76
2.200m. Ct cao tuyt i phn l trờn mt nc -0,5ữ 5,62m.
-1.76
155,5 m2
-3.36
-4.0
Mặt cắt 117
Phần chìm: 144,5 m2
-3.36
Bói bi l sn phm ca quỏ
trỡnh bi t lũng sụng cú phng
kộo di theo
5.19
8m
hng gn ụng bc- tõy nam; nm thoi v hng lũng sụng t 1- 30.
-4.0
-4.0
109 m
Cu to nờn bói bi ch yu l cỏc trm tớch ngunMặt
gccắt
sụng
II-II' ca h tng Thỏi
Diện tích S= 587,2 m2
Bỡnh, bao gm cỏt ht nh n va pha ớt sột btLK3v ln ớt sn nh.
Diện tích S= 468.8 m2
4.4
1.0
Mực nước sông
0.54
III-III'
-0.47
1.8m2
63 m
0.0
-1.12
LK5
-1.76
441,3 m2
0.54
-0.47
Phần nổi: 587,2 m2
-4.0
-4.0
-3.36
8m
-4.0
-4.0
8m
-1.12
63 m
-1.12
1.7
-1.76
LK6
Mực nước sông
Phần chìm: 145,9 m2
65 m
0.0
-1.76
-3.36
124 m
-4.0
Phần nổi: 471.4 m2
-3.36
Phần chìm: 156,6 m2
8m
-4.0
153 m
V'
Mực nước sông
-0.47
Diện tích S= 741.8m2
-3.36
0.0
-1.76
hìm: 155,7 m2
0.54
Phầncắt
nổi: IV-IV'
Mặt
1.0
Mực nước sông
Phần chìm: 144,5 m2
64 m
-1.12
109 m
-4.0
Mặt cắt V-V'
a) Mt ct IV-IV' cỏch mộp khu vcDiện
bn
phớa Bc ~200m
tích ph
S= 670m2
2
1.7
LK6
Mực nước sông
65 m
0.54
Mực nước sông
0.54
0.0
121m
-0.47
12
-1.12
-1.76
6,6 m2
0.0
-1.12
Phần nổi: 471.4 m2
-1.76
-3.36
Phần chìm: 198.6 m2
-3.36
8m
-4.0
-4.0
-4.0
234 m
b) Mt ct V-V' sỏt mộp khu vc bn ph phớa Bc
Hỡnh 2.18. Mt ct dc m cỏt theo tuyn t ụng (bờn trỏi) sang Tõy (bờn phi)
Ngun: Bỏo cỏo kt qu thm dũ khoỏng sn m cỏt xó T Dõn v xó Tõn Chõu-Khoỏi
Chõu-2012.
Kt qu khoan thm dũ xỏc nh ct a tng m cỏt cho thy, cu to a cht
m t trờn xung di nh sau:
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-36-
-4.0
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
0,0- 2,0m: Cỏt ht mn mu xỏm sỏng ln bt;
2,0- 2,6m: Cỏt ht mn ln bt sột mu xỏm nõu;
2,6- 4,8m: Cỏt ht mn mu xỏm sm;
4,8- 8,0m: Cỏt ht nh n va mu xỏm trng.
Cú th phõn chia khu thm dũ thnh 2 phn:
1. Phn bói ni: L phn bói ni trờn mt nc vo thi im thm dũ vi ct
cao tuyt i b mt a hỡnh t -0,5ữ 5,62m. Phn ny cú din tớch 14,7ha vo mựa
nc ln v 20ha vo mựa kit, chiu di ln nht 2.200m, rng nht 100m. Thnh
phn ch yu l cỏt ht mn n va. Cỏt phõn b ti sõu trờn 10m. Trong cỏc
lp cỏt ny, sõu 2,0ữ 2,6m ụi khi cú xen kp lp mng bt sột mu xỏm nõu.
2. Phn bói chỡm (m cỏt lũng sụng):
Nm chỡm di mt nc vo thi im thm dũ, bao quanh phớa tõy bói bi.
Phn ny cú din tớch 21 ha; di khong 2.000- 2.200m, rng 100- 120m. Thnh
phn ch yu l cỏt ht nh n va. Trong cỏc lp cỏt ny, sõu 2,8 ữ 3,2m ụi
khi cú xen kp lp sột pha mu xỏm nõu.
Nhỡn chung thnh phn ch yu ca khu m l cỏt ht nh n ht va. Cht
lng cỏt cú th dựng lm vt liu xõy dng thụng thng.
c. c im khoỏng vt
Kt qu phõn tớch mu nh lng thnh phn khoỏng vt ca m cỏt cho thy:
cỏc mu cỏt cú hm lng thch anh t 80,01ữ 88,03 %; mnh ỏ 8,68ữ 14,53 %;
felspat 2,73 %; mica 1,09ữ 2,07 %; ilmenit, zircon khụng cú; vn sinh vt 0,07 %; cỏc
hp phn khỏc t 1,15ữ 1,64 %. Khoỏng vt to ỏ v khoỏng vt nng cú mi
trũn trung bỡnh n kộm. Trong cỏt khụng cú cỏc thnh phn khoỏng vt quý him.
Bng 2.10. Kt qu phõn tớch thnh phn hoỏ hc
KHM
SiO2
LK2
82,52 0,67
6,74
2,85
1,55
0,06
1,8
2,95
0,85
0,14
0,02
LK3
82,15 0,75
7,14
2,57
1,75
0,09
1,81 2,75
0,72
0,16
0,04
LK6
84,02 0,66
6,13
2,65
1,32
0,06
1,05 3,11
0,72
0,14
0,03
LK8
82,31 0,72
6,88
2,68
1,45
0,06
1,75 3,07
0,83
0,13
0,04
LK9
81,85 0,75
7,05
3,01
2,01
0,06
2,05 2,15
0,8
0,14
0,03
LK12 81,66 0,75
6,85
2,09
1,22
0,07
1,65 3,77
0,79
0,13
0,02
0,14
0,0
3
TB
Min
Max
TiO2 AL2O3
Fe2O3 MgO MnO CaO K2O Na2O P2O5
82,4
2
0,7
2
81,6
6
0,6
6
6,13
2,09
1,22
84,0
0,7
7,14
3,01
2,01
6,80
2,64
1,55
1,69
2,9
7
0,06
1,05
2,1
5
0,72
0,13
0,0
2
0,09
2,05
3,7
0,85
0,16
0,0
0,07
0,79
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-37-
SO3
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
2
5
7
4
Ngun: Bỏo cỏo kt qu thm dũ khoỏng sn m cỏt xó T Dõn v xó Tõn Chõu-Khoỏi
Chõu-2012.
d. c im thnh phn ht
- Bi: c ht < 0,005mm: trung bỡnh: l 0,22 %
- Sột: c ht 0,005mmữ <0,01mm: t 0,0ữ 2,9 %; trung bỡnh 0,99 %
- Bt: c ht 0,01mmữ <0,05mm: t 0,8ữ 8,5 %; trung bỡnh 4,3 %
- Cỏt mn: c ht 0,05mmữ < 0,1mm: t 1,7ữ 27,6 %; trung 9,56 %
- Cỏt nh: c ht 0,1mmữ <0,25mm: t 15,8ữ 74,3 %; trung bỡnh 39,7 %
- Cỏt va: c ht 0,25mmữ <0,5mm: t 0,8ữ 76,6 %; trung bỡnh 36,48 %
- Cỏt ln: c ht 0,5mmữ 1,0mm: t 0,2ữ 12,7 %; trung bỡnh 5,11 %
- Cỏt thụ: c ht 1,0mmữ 2,0mm: t 0,0ữ 5,2 %; trung bỡnh 1,81 %
- Sn si: c ht >2,0mm: t 0,0ữ 9,7 %; trung bỡnh 1,88 %
Hm lng sột, bựn, bi bin i 0,8ữ 9,2 %, trung bỡnh 5,5 %. Hm lng sột t
0ữ 2,9 %; trung bỡnh0,99 %. Hm lng cht hu c rt ớt.
Nh vy, cỏt cú thnh phn ch yu l cỏt ht nh n ht va (chim t 64,992,4 %, trung bỡnh 76,2 %); hm lng sột, bựn, bi nh; hm lng cht hu c rt
ớt.
Bng 2.11. Thnh phn (%) ht (mm) ti cỏc l khoan thm dũ
Ký hiu LK
LK1 LK2 LK3 LK4 LK5 LK6 LK7 LK8 LK9 LK10 LK11 LK12 TB
MIN MAX
Bi
<0,005
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,5
0,0
0,0
0,9
0,0
1,2 0.22
0,0
1.2
Sột
0,005-0,01
0,0
0,7
1,0
0,0
0,0
0,0
1,1
2,0
1,1
1,1
2,0
2,9
1,0
0,0
2,9
Bt
0,01-0,05
7,3
8,5
3,0
0,8
1,9
3,1
5,5
4,5
2,5
4,3
6,0
4,2
4,3
0,8
8,5
0,05-0,063
0,7
0,5
0,6
0,3
0,2
2,1
1,1
2,5
5,6
2,8
1,9
1,3
1,6
0,2
5,6
0,063-0,08
1,0
1,0
0,8
0,1
1,5
8,2
1,6 11,2
1,2
9,7
1,6
2,8
3,4
0,1 11,2
0,08-0,09
1,9
0,8
0,4
0,7
2,1
6,0
1,7
7,5
0,7
6,7
0,8
2,6
2,7
0,4
7,5
0,09-0,1
2,6
0,6
0,4
0,6
1,7
5,1
1,6
6,4
0,5
6,1
0,7
1,2
2,3
0,4
6,4
1,0-1,25
3,3
3,7
2,3
1,3
1,2 31,0
4,9 31,0
7,3 31,2
2,1
1,6 10,1
1,2 31,2
0,125-0,16
5,5
7,2
3,8
1,5
1,3 28,4
7,4 22,2 14,0 25,0
3,9
3,4 10,3
1,3 28,4
0,16-0,2
9,9 12,3
6,2
2,0
6,1 13,2 11,3
0,2-0,25
12,5 13,5
Cỏt
ht
min
Cỏt
ht
nh
Cỏt
ht
va
Cỏt
ht
trung
8,7 17,8
9,7 10,5
7,5
9,6
2,0 17,8
9,8 11,0 14,5
1,7 12,5
1,3 12,4
1,0 14,9 12,0
9,8
1,0 14,9
0,25-0,315
19,6 20,5 17,3 30,1 21,3
0,5 20,1
1,2 14,5
0,5 19,0 16,8 15,1
0,5 30,1
0,315-0,4
16,7 20,9 22,1 34,5 20,0
0,3 16,1
0,4 11,6
0,2 14,5 16,2 14,5
0,2 34,5
0,4-0,5
6,5
7,0 11,7 12,0
8,5
0,1
8,0
0,1
7,4
0,1
6,2 15,2
6,9
0,1 15,2
0,5-0,63
0,63-0,8
3,0
2,2
2,0
0,5
4,9
3,1
0,1
0,1
3,1
1,4
0,1
0,1
1,8
0,8
0,2
0,2
3,7
2,0
2,8
1,5
0,1
0,1
7,0
3,6
3,6
0,9
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-38-
4,2
2,8
7,0
3,6
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
LK1 LK2 LK3 LK4 LK5 LK6 LK7 LK8 LK9 LK10 LK11 LK12 TB
Ký hiu LK
Thụ
Sn
MIN MAX
0,8-1
1,4
0,3
2,1
0,2
2,0
0,1
0,7
0,0
0,4
0,1
1,1
1,5
0,8
0,0
2,1
1,0-1,25
1,3
0,2
1,7
0,1
1,8
0,0
0,5
0,0
0,2
0,2
1,0
1,1
0,8
0,0
1,7
1,25-1,60
0,6
0,2
1,8
0,1
1,5
0,0
0,5
0,0
0,2
0,0
1,2
0,4
0,5
0,0
1,8
1,60-2,00
0,8
0,5
1,7
0,2
1,0
0,0
0,4
0,0
1,0
0,0
1,0
0,5
0,5
0,0
1,7
>2,00
3,2
0,0
8,0
0.0
1,7
9,7
0.7
0,0
4,6
1.0
9,7
1,1
0.0
0,0
2,1
0.0
1,1
5,2
0.0
0,0
8,2
1.1
0,0
9,0
2.0
0,0
9,6
6.5
5,9
9,1
1.1
0,0
9,9
2.0
1,8
9,6
2.9
0,0
7,2
1,4
9,7
1,1
0,0
Bựn, bi sột
Sột
Ngun: Bỏo cỏo kt qu thm dũ khoỏng sn m cỏt xó T Dõn v xó Tõn Chõu-Khoỏi
Chõu-2012.
2.1.3. iu kin v khớ tng-thu vn
2.1.2.1. Khớ hu
Khớ hu huyn Khoỏi Chõu chu nh hng ca vựng ụng Bc B v c chia
lm bn mựa: xuõn, h, thu, ụng. Trong ú mựa h núng lm, ma nhiu; mựa
ụng khụ lnh.
- Lng ma: Tng lng ma trung bỡnh nhiu nm Khoỏi Chõu khong 1.5001.600mm. Theo lng ma, cú th chia khớ hu õy ra thnh 2 mựa: mựa ma t
thỏng 5 n thỏng 10, mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau. Vo mựa ma,
thng cú ma ro vi cng ln v cú dụng bóo, lng ma trung bỡnh khong
1.200- 1.300mm, t 80- 85% tng lng ma c nm. Vo mựa khụ, do nh hng
ca giú mựa ụng Bc nờn ch yu l ma phựn, lng ma trung bỡnh khong
200- 300mm, t 15- 20% tng lng ma nm.
Phõn b ma ti Hng Yờn trung bỡnh cỏc thỏng trong nm t 2005 n 2010
nh sau:
Thỏng
Lng
ma (mm)
1
2
3
26
24
32
4
59
5
6
7
8
9
116
153
212
226
220
10
98
11
83
12
41
Ngun s liu: Niờn giỏm thng kờ tnh Hng Yờn nm 2011.
- Lng bc hi: trung bỡnh nhiu nm t 1.092mm, trong ú: mựa ma l 623mm,
chim 57%; mựa khụ l 469mm, chim 43%.
- Nhit khụng khớ: trung bỡnh nhiu nm l 23,2 0C. Vo mựa hố nn nhit trung
bỡnh nhiu nm l 27,30C; mựa ụng l 19,10C. Nhit Hng Yờn trung bỡnh cỏc
thỏng trong nm t 2005 n 2010 nh sau:
Thỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit 16,2 18,7 20,3 23,5 27,1 29,6 29,5 28,4 27,5 25,7 21,6 18,9
(oC)
Ngun s liu: Niờn giỏm thng kờ tnh Hng Yờn nm 2011.
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-39-
9
6
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
Mt s c trng v nng Hng Yờn:
+ Thi gian chiu sỏng trung bỡnh nm khong 1.640 - 1.650 gi.
+ Mựa núng t thỏng 5 n thỏng 10, s gi nng chim khong 1080 - 1100 gi.
+ Mựa lnh t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau s gi nng chim khong 500 520 gi.
+ S gi nng thỏng cao nht tuyt i 268 gi (thỏng 5 nm 1974).
+ S gi nng thỏng thp nht tuyt i 6,8 gi (thỏng 2 nm 1988).
S gi nng ti Hng Yờn trung bỡnh cỏc thỏng trong nm t 2005 n 2010 nh
sau:
Thỏng
1
2
3
S gi
nng
59
43
34
4
72
5
6
7
8
9
10
163
162
186
134
141
112
11
132
12
72
Ngun s liu: Niờn giỏm thng kờ tnh Hng Yờn nm 2011.
- m: trung bỡnh nm t 80-90%; cao nht vo thỏng 2, thp nht vo thỏng 11
v thỏng 12 hng nm. m tng i ti Hng Yờn trung bỡnh cỏc thỏng trong
nm t nm 2005 n 2010 nh sau:
Thỏng
m
tng i
1
2
3
79
85
86
4
5
86
6
84
7
80
8
81
9
86
10
83
81
11
77
12
77
Ngun s liu: Niờn giỏm thng kờ tnh Hng Yờn nm 2011
2.1.2.2. c im thy vn
Sụng Hng l sụng ln chớnh trong vựng. Sụng Hng cú chiu rng t 300m
(phớa Nam m-khu vc bn ũ Nm Mu)-600m (phớa Bc m-xó T Dõn). Sụng cú
kh nng cho cỏc tu thuyn ln, x lan t 200-500 tn lu thụng. Vo mựa ma,
nc sụng lờn cao nờn mt phn bói thng b ngp nc.
M cỏt nm phớa b trỏi sụng Hng v sụng Luc ti xó T Dõn v xó Tõn Chõu.
Ti õy dũng chy sụng Hng cú xu th chy ch yu v phớa b phi.
V ch thy vn sụng Hng ti õy cú th thy mc nc sụng Hng cú s
dao ng ng b vi mc nc ti trm thy vn H Ni v TP. Hng Yờn. Lu
lng nc sụng Hng ln nht theo s liu trm thy vn H Ni th hin trờn Hỡnh
2.2. Lu lng nc sụng Hng (trm H Ni) vo mựa l cú lu lng ln nht t
22.200m3/s (nm 1971), nhng tớnh t nm 1994 khi cú cụng trỡnh thy in Ho
Bỡnh l 14.800m3/s (nm 1996) v thp nht l 5.450m3/s (nm 2010).
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-40-
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
Hỡnh 2.19. Lu lng nc ln nht ti trm thy vn H Ni
(Ngun: Trung tõm d bỏo khớ tng thy vn Trung ng-B TNMT)
Mc nc sụng Hng ti v trớ m cỏt c ni suy da vo mc nc ti trm
thy vn H Ni v Hng Yờn v khong cỏch gia m cỏt n trm thy vn Hng
Yờn v H Ni. Mc nc sụng Hng ti v trớ m cỏt vo mựa l cao nht t 8,56m
(nm 1971), nhng tớnh t nm 1994 khi cú cụng trỡnh thy in Ho Bỡnh l 7,86m
(nm 1996) v thp nht l 3,70m (nm 2010) (Hỡnh 2.3).
Hỡnh 2.20. Mc nc max ti trm thy vn H Ni v m cỏt T Dõn-Tõn Chõu
(Ngun: Trung tõm d bỏo khớ tng thy vn Trung ng-B TNMT)
2.2. Hin trng mụi trng
Trong quỏ trỡnh thc hin ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng d ỏn khai thỏc cỏt m
cỏt ti xó T Dõn v xó Tõn Chõu ó tin hnh kho sỏt quan trc ỏnh giỏ hin
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-41-
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
trng mụi trng khu vc. Cỏc thnh phn mụi trng l nc mt, nc ngm, t
v khụng khớ ó c quan trc phõn tớch. V trớ cỏc im quan trc th hin trờn
hỡnh 2.3 v ta v trớ th hin trong Bng 2 .12.
2305700
xã
2305500
n
K1
2305300
M
2305100
ỏ
cá
t
K2
K7
2304900
2304700
cá
Mỏ
t
NM 1
K3
2304500
bếnN M 2 K 4
phà
D1NN1
2304300
2304100
2303900
Mỏ
cá
t
V ĩ đ ộ (V N 2 0 0 0 )(m )
Dâ
Tứ
2303700
K5
NN2
D2
D ân
xã Tứ
u
n Châ
â
T
ã
x
Dân
xã Tứ
u
n Châ
xã Tâ
2303500
2303300
542200
xã
K6
542600
543000
543400
543800
Tâ
n
544200
Ch
âu
544600
K in h đ ộ ( V N 2 0 0 0 ) ( m )
Hỡnh 2.21. Bn v trớ quan trc mụi trng
Bng 2.12. Ta cỏc im quan trc mụi trng
TT
X (VN2000-m)
Y (VN2000-m)
Ký hiu
1
2304639
544556
NM1
2
2304344
542930
NM2
3
2304336
543088
NN1
4
2303887
543032
NN2
a im
H nc, cnh UBND xó T Dõn,
huyn Khoỏi Chõu
Bn ph Nm Mu, xó T Dõn,
huyn Khoỏi Chõu
Nc ngm nh ụng Chu Vn Kớch,
cnh ng xung bn ph Nm
Mu, xó T Dõn
Nc ngm nh b Nguyn Th
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-42-
Bỏo cỏo TM D ỏn khai thỏc m cỏt xó T Dõn v xóTõn Chõu-Khoỏi Chõu-Hng Yờn
TT
X (VN2000-m)
Y (VN2000-m)
Ký hiu
5
2304340
543050
D1
6
2303844
542982
D2
7
2305442
544147
K1
8
2305111
544229
K2
9
2304609
544519
K3
10
2304354
543080
K4
11
2303866
543004
K5
12
2303312
544147
K6
13
2304904
544229
K7
a im
Thit, thụn Nm Mu, xó T Dõn
Bói cỏt bi trng chui, cỏch bn
ph Nm Mu 800m, xó T Dõn,
Khoỏi Chõu
Rung trng tng, ranh gii 2
xó T Dõn - Tõn Chõu, huyn
Khoỏi Chõu
Cnh ờ Sụng Hng, thụn Phng
Trự, xó T Dõn huyn Khoỏi Chõu
Sõn nh b Nguyn Th Thnh, cnh
khu vc chn nuụi gia ỡnh, i 5,
thụn Phng Trự, xó T Dõn,
Khoỏi Chõu
Cnh UBND xó T Dõn, Khoỏi
Chõu
Cnh nh ễng Chu Vn Khớch, xó
T Dõn, huyn Khoỏi Chõu
ờ Bi sụng Hng, ranh gii xó T
Dõn & Tõn Chõu, Khoỏi Chõu
Cng nh b ng Minh Ven, thụn
Kin Chõu, xó Tõn Chõu
Bói cỏt bi trng chui, xó T Dõn,
huyn Khoỏi Chõu
Ghi chỳ: NM-nc mt; NN-nc ngm; D-t; K-khụng khớ
2.2.1. Mụi trng nc
2.2.1.1. Nc mt
Ngun nc mt chớnh trờn khu vc l nc sụng Hng v nc ma. Khu vc
xó T Dõn v xó Tõn Chõu cú ớt nhiu ao h phớa ngoi ờ sụng Hng vi din
tớch nh. ó tin hnh ly 02mu nc mt, trong ú 01mu nc sụng Hng (NM1)
ti khu vc bn ph, 01mu ao cnh UBND xó T Dõn (NM2) ngoi ờ trỏi sụng
Hng.
Kt qu quan trc v cht lng c so sỏnh vi QCVN 08:2008/BTNMT-nc
loi B1: dựng cho ti tiờu v cỏc mc ớch cú yờu cu cht lng kộm hn loi B1.
Nc sụng Hng cú cỏc ch tiờu phõn tớch m bo loi B1. i vi 02mu nc ao
h, hu ht cỏc ch tiờu t loi B1, ch b ụ nhim nh v coliform, NO 3 v NH4 (Bng
2 .13).
Bng 2.13. Cỏc ch tiờu cht lng nc mt
TT
1
2
3
4
Thụng s
phõn tớch
pH
BOD5
COD
SS
n v o
NM1
NM2
mg/l
mg/l
mg/l
7,37
26,0
18,5
32
7,26
9,5
6,0
26
QCVN 08:2008/
BTNMT (B1)
5,5-9
15
30
50
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN PH HIN
-43-