1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 108 trang )


NGHENGHIEP

Frequency

Valid



Nông nghiệp



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



114



57,0



57,0



57,0



Làm thuê



42



21,0



21,0



78,0



Buôn bán nhỏ



12



6,0



6,0



84,0



Công nhân



32



16,0



16,0



100,0



200



100,0



100,0



Total



 Số người phụ thuộc:

PHUTHUOC



Valid



Frequency



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



1



38



19,0



19,0



19,0



2



70



35,0



35,0



54,0



3



55



27,5



27,5



81,5



4



26



13,0



13,0



94,5



5



8



4,0



4,0



98,5



6



3



1,5



1,5



100,0



Total



200



100,0



100,0



 Khoảng cách từ nhà đến trung tâm:



KCTTAM



Valid



Frequency



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



2



3



1,5



1,5



1,5



4



4



2,0



2,0



3,5



5



13



6,5



6,5



10,0



6



3



1,5



1,5



11,5



7



5



2,5



2,5



14,0



8



2



1,0



1,0



15,0



9



5



2,5



2,5



17,5



10



26



13,0



13,0



30,5



11



7



3,5



3,5



34,0



12



12



6,0



6,0



40,0



14



3



1,5



1,5



41,5



15



18



9,0



9,0



50,5



16



10



5,0



5,0



55,5



17



3



1,5



1,5



57,0



18



7



3,5



3,5



60,5



19



2



1,0



1,0



61,5



20



5



2,5



2,5



64,0



21



8



4,0



4,0



68,0



23



10



5,0



5,0



73,0



24



11



5,5



5,5



78,5



25



9



4,5



4,5



83,0



26



13



6,5



6,5



89,5



27



1



,5



,5



90,0



28



1



,5



,5



90,5



29



3



1,5



1,5



92,0



32



2



1,0



1,0



93,0



33



1



,5



,5



93,5



34



1



,5



,5



94,0



35



3



1,5



1,5



95,5



36



1



,5



,5



96,0



39



1



,5



,5



96,5



40



3



1,5



1,5



98,0



46



2



1,0



1,0



99,0



49



1



,5



,5



99,5



53



1



,5



,5



100,0



Total



200



100,0



100,0



 Quy mô hộ gia đình:

QUYMO



Valid



Frequency



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



2



2



1,0



1,0



1,0



3



34



17,0



17,0



18,0



4



61



30,5



30,5



48,5



5



64



32,0



32,0



80,5



6



27



13,5



13,5



94,0



7



8



4,0



4,0



98,0



8



3



1,5



1,5



99,5



9



1



,5



,5



100,0



Total



200



100,0



100,0



 Diện tích đất canh tác:

DTICH



Valid



Frequency



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



Không có đất canh tác



112



56,0



56,0



56,0



Có đất canh tác



88



44,0



44,0



100,0



Total



200



100,0



100,0



DATCANHTAC



Valid



Missing



Frequency



Percent



Valid Percent Cumulative Percent



< 1.000 m2



55



27,5



62,5



62,5



Từ 1.000m2 đến 10.000m2



24



12,0



27,3



89,8



> 10.000m2



9



4,5



10,2



100,0



Total



88



44,0



100,0



System



112



56,0



Total



200



100,0



 Tiếp cận tín dụng từ NHCSXH chi nhánh Long An:

TIEPCANTD



Valid Nếu không tiếp cận tín dụng



Frequency



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



96



48,0



48,0



48,0



104



52,0



52,0



100,0



200



100,0



100,0



NHCSXH tỉnh Long An

Nếu tiếp cận tín dụng từ

NHCSXH tỉnh Long An

Total



 Số tiền mà hộ nghèo vay:

STVAY

Frequency



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



0



96



48,0



48,0



48,0



6



2



1,0



1,0



49,0



9



9



4,5



4,5



53,5



12



9



4,5



4,5



58,0



15



14



7,0



7,0



65,0



18



15



7,5



7,5



72,5



21



15



7,5



7,5



80,0



24



11



5,5



5,5



85,5



27



17



8,5



8,5



94,0



30



12



6,0



6,0



100,0



Total



200



100,0



100,0



Valid



 Thời hạn vay:

THOI HAN VAY (THANG)

Frequency

Valid



Percent



Valid Percent



Cumulative Percent



0



96



48,0



48,0



48,0



9



1



,5



,5



48,5



18



8



4,0



4,0



52,5



27



15



7,5



7,5



60,0



30



4



2,0



2,0



62,0



36



24



12,0



12,0



74,0



45



19



9,5



9,5



83,5



48



3



1,5



1,5



85,0



54



12



6,0



6,0



91,0



57



1



,5



,5



91,5



72



11



5,5



5,5



97,0



108



4



2,0



2,0



99,0



144



2



1,0



1,0



100,0



200



100,0



100,0



Total



 Tổ chức giới thiệu vay vốn và Mục đích vay vốn:

TOCHUCGIOITHIEUVAYVON * MUCDICHVAYVON Crosstabulation

MUCDICHVAYVON

Trồng trọt



Chăn nuôi



Buôn bán nhỏ



Khác



Total



TO



Hội Phụ



Count



9



6



1



13



29



CHUC



nữ



% within Tổ chức giới



31,0%



20,7%



3,4%



44,8%



100,0%



GIOI



thiệu vay vốn



THIEU



Hội nông



Count



6



4



4



19



33



VAY



dân



% within Tổ chức giới



18,2%



12,1%



12,1%



57,6%



100,0%



VON



thiệu vay vốn

Đoàn



Count



5



4



0



3



12



thanh niên



% within Tổ chức giới



41,7%



33,3%



,0%



25,0%



100,0%



thiệu vay vốn

Hội cựu



Count



5



1



3



5



14



chiến binh



% within Tổ chức giới



35,7%



7,1%



21,4%



35,7%



100,0%



Count



5



1



1



9



16



% within Tổ chức giới



31,3%



6,3%



6,3%



56,3%



100,0%



Count



30



16



9



49



104



% within Tổ chức giới



28,8%



15,4%



8,7%



47,1%



100,0%



thiệu vay vốn

Khác



thiệu vay vốn

Total



thiệu vay vốn



 Thu nhập trước và sau khi vay vốn tại NHCSXH chi nhánh Long An:

Descriptive Statistics

N

THU NHAP TU NONG NGHIEP TRUOC KHI



Minimum



Maximum



Mean



Std. Deviation



59



167



833



455,07



187,001



59



250



1583



627,12



259,123



45



167



1000



500,09



194,605



45



500



2000



1015,40



352,013



VAY VON (NGAN DONG/THANG)

THU NHAP TU NONG NGHIEP SAU KHI

VAY VON (NGAN DONG/THANG)

THU NHAP TU PHI NONG NGHIEP TRUOC

KHI VAY VON (NGAN DONG/THANG)

THU NHAP TU PHI NONG NGHIEP SAU KHI

VAY VON (NGAN DONG/THANG)

Valid N (listwise)



0



 Khoảng chi tiêu sau vay vốn:

KHOANGCHITIEUSAUVAY(ngàn đồng/tháng)

Cumulative

Frequency

Valid



Valid Percent



Percent



Từ 200.000đ trở xuống



34



17,0



32,7



32,7



Từ 201.000đ đến 400.000đ



21



10,5



20,2



52,9



Từ 401.000đ trở lên



49



24,5



47,1



100,0



104



52,0



100,0



96



48,0



200



100,0



Total

Missing



Percent



System



Total



 Mục đích chi tiêu sau vay vốn:

MUCDICHCHITIEUSAUVAYVON

Cumulative

Frequency

Valid



Valid Percent



Percent



Giáo dục



23



11,5



22,1



22,1



Y tế



17



8,5



16,3



38,5



Ăn,uống



33



16,5



31,7



70,2



5



2,5



4,8



75,0



17



8,5



16,3



91,3



9



4,5



8,7



100,0



104



52,0



100,0



96



48,0



200



100,0



Mua đồ dùng

Sửa chữa tài sản

Điện, nước

Total

Missing



Percent



System



Total



 Tiếp cận tín dụng tại NHCSXH chi nhánh Long An

THOATNGHEO * TIEPCANTD Crosstabulation

Count

TIEPCANTD

Nếu không tiếp



Thoát nghèo

Total



cận tín dụng



Nếu tiếp cận tín



NHCSXH



dụng từ NHCSXH



Total



Hộ không giảm nghèo



56



26



82



Hộ có giảm nghèo



40



78



118



96



104



200



PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC VỀ SỰ TÁC ĐỘNG

CỦA TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO Ở NÔNG THÔN HUYỆN ĐỨC HUỆ

ĐẾN THOÁT NGHÈO CỦA NHCSXH CHI NHÁNH LONG AN



Omnibus Tests of Model Coefficients

Chi-square

Step 1



df



Sig.



Step



180,623



9



,000



Block



180,623



9



,000



Model



180,623



9



,000



Model Summary

Step



Cox & Snell R



Nagelkerke R



Square



Square



-2 Log likelihood

1



90,120a



,595



,802



a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter

estimates changed by less than ,001.



Classification Tablea

Observed



Predicted

(Y) THOAT NGHEO

Hộ không thoát



Percentage



nghèo

Step 1



(Y) THOAT NGHEO



Hộ không thoát nghèo

Hộ có thoát nghèo



Overall Percentage

a. The cut value is ,500



Hộ có thoát nghèo



Correct



72



10



87,8



7



111



94,1

91,5



Variables in the Equation

B

Step 1



a



GTINH



S.E.



Wald



df



Sig.



Exp(B)



-1,453



,642



5,117



1



,024



,234



TUOI



,181



,037



23,724



1



,000



1,199



HOCVAN



,207



,091



5,132



1



,023



1,230



-1,638



,615



7,098



1



,008



,194



QUYMO



,174



,554



,098



1



,754



1,190



KCTTAM



-,063



,029



4,639



1



,031



,939



DTICH



1,543



,608



6,428



1



,011



4,676



NGHE



1,078



,645



2,794



1



,095



2,939



TIEPCANTD



1,991



,611



10,614



1



,001



7,322



-3,907



2,288



2,915



1



,088



,020



PHUTHUOC



Constant



a. Variable(s) entered on step 1: GTINH, TUOI, HOCVAN, PHUTHUOC, QUYMO, KCTTAM, DTICH,

NGHE, TIEPCANTD.



Variables in the Equation

B

Step 1



a



GTINH



S.E.



Wald



df



Sig.



Exp(B)



-1,440



,641



5,041



1



,025



,237



TUOI



,179



,036



24,394



1



,000



1,196



HOCVAN



,207



,091



5,135



1



,023



1,230



-1,489



,387



14,797



1



,000



,226



KCTTAM



-,063



,029



4,677



1



,031



,939



DTICH



1,540



,609



6,397



1



,011



4,666



NGHE



1,048



,637



2,710



1



,100



2,852



TIEPCANTD



1,944



,590



10,862



1



,001



6,989



-3,368



1,485



5,148



1



,023



,034



PHUTHUOC



Constant



a. Variable(s) entered on step 1: GTINH, TUOI, HOCVAN, PHUTHUOC, KCTTAM, DTICH, NGHE,

TIEPCANTD.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

×