1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật - Công nghệ >
  3. Cơ khí - Luyện kim >

CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ BỘ TRUYẾN ĐAI THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.9 KB, 94 trang )


Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



Tên gọi



Ký hiệu



Giá trị



Chiều rộng lớp trung hòa, mm



bt



14



Chiều rộng mặt trên, mm



b



17



yo



4



Diện tích mặt cách ngang, mm2



A



138



Chiều cao đai, mm



h



10,5



Đường kính bánh đai dẫn, mm



d1



140-280



Chiều dài giới hạn, mm



L



800-6300



Khoảng cách từ mặt trung hòa đến thớ ngoài, mm



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



Kích thước mặt cắt ngang của dây đai



2.2 Xác định thông số hình học chủ yếu của bộ truyền đai

2.2.1 Xác định đường kính bánh đai nhỏ d1

Ta có:

Theo bảng 4.6[1] trang 53 tiêu chuẩn ta chọn

Vận tốc dài của đai:



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



Vận tốc đai nhỏ hơn vận tốc cho phép:



nên thỏa điều kiện.



2.2.2 Xác định đường kính bánh đai lớn d2

Theo công thức (4.2), tài liệu [1] ta có đường kính bánh đai lớn :

d2 = uđ.d1.(1- )

Trong đó : uđ - hệ số bộ truyền đai.

- hệ số trượt của bộ truyền đai thang lấy



= 0,01



d2 = 3,65.180.(1- 0,01) =650,43 mm

Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 630 mm

- Xác định lại tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai là



- Sai số của bộ truyền là:



Sai số

2.3



trong phạm vi cho phép (3 5)%



Chọn khoảng cách trục a



Theo điều kiện : 0,55(d1 + d2) + h



a



2.(d1 + d2)



0,55(180 + 630 ) + 10,5

446



a



1620



(1)



( với h là chiều cao tiết diện đai)

Ta có thể chọn sơ bộ a = d2 = 630(mm)



a



2.( 180 + 630 )



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



2.4



Tính chiều dài sơ bộ theo khoảng cách trục a



Theo tiêu chuẩn lấy L=2500(mm)

Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây



2.5



Xác định chính xác khoảng cách trục a theo L = 2500mm.



Trong đó:



(2)

Kiểm tra điều kiện : 446 mm

(1))

2.6



Kiểm nghiệm góc ôm



569,72 mm



1620 mm ( thỏa mãn điều kiện



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



Thỏa mãn





=> thỏa mãn điều kiện không trượt trơn. (đối với đai sợi tổng



hợp)

2.7



Xác định số đai cần thiết

Số đai được xác định theo điều kiện tránh xa trượt trơn giữa hai đai và



bánh đai.

Số dây đai được xác định theo công thức 4.16 -[1]



- kd = 1,25 tra bảng 4.7 trang 55

- Theo bảng (4.19) tài liệu [1] trang 62 ta chọn: [P0] = 4,61 kW

- Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai

(Trang 57-[1]



)



- Hệ số xét đến ảnh hưởng đến tỷ số truyền u

Cu = 1,14 vì u = 3,54 > 3

- Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài



- Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các

dây đai Cz ,tra bảng 4.18-[1] trang 61 ta chọn: Cz=0,95



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



Ta chọn Z = 3 đai

2.8



Định kích thước chủ yếu của bánh đai

- Chiều rộng bánh đai:

Theo công thức (4.17) Tài liệu [1]



Theo bảng 4.21 ta có : t = 19, e = 12,5



- Đường kính vòng ngoài của bánh đai.

Theo công thức (4.18) tài liệu [1] :

+ Đường kính vòng ngoài của bánh đai dẫn:

da1 = d1 + 2h0 = 180 + 2.4,2 = 188,4 mm

+ Đường kính vòng ngoài của bánh bị dẫn:

da2 = d2 + 2h0 = 630 +2.4,2 = 638,4 mm

2.9 Lực căng đai.

Lực căng trên 1 đai được xác định theo công thức 4.19-[1] trang 63.



Trong đó: Fv = qm.v2 -lực căng do lực quán tính li tâm sinh ra (qm tra

bảng 4.22- [1] )

Lực tác dụng lên trục:

Fr=2.F0.z.sin( /2)



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



Với:



Fr 3.289,75.sin(



)



1606,16 N



Bảng 2 : Các thông số bộ truyền đai

Giá trị



Thông số

Đường kính bánh đai,mm

Đường kính vòng ngoài bánh đai,mm

Chiều rộng bánh đai,mm



Bánh đai nhỏ



Bánh đai lớn



d1 = 180



d2 = 630



da1=188,4



da2=638,4

B=63



Số đai



z=3 đai



Chiều dài dây đai,mm



l=2500



Khoảng cách trục, mm



a=569,72



Góc ôm trên bánh đai nhỏ



α1=1350



Lực tác dụng lên trục,N



CHƯƠNG 3



Fr=1606,16



THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG



3.1 Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh

3.1.1 Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện

Do hộp giảm tốc 2 cấp chịu tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh

răng có độ rắn bề mặt răng HB < 350. Đồng thời để tăng khả năng chạy mòn

của răng chọn độ rắn bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn của bánh răng lớn khoảng

10



15 HB

HB1 = HB2 + (10



15)HB



Đồ án môn học: Chi Tiết Máy



+ Bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ thép 45 thường hóa, theo bảng 6.1-[1] ta có

các thông số của thép như sau:

- Giới hạn bền kéo:

- Giới hạn chảy:

- Độ rắn: HB = 170 217 (chọn HB1 = 190)

+ Bánh răng trụ răng nghiêng lớn thép 45 thường hóa, theo bảng 6.1-[1] ta có

các thông số của thép như sau:

- Giới hạn bền kéo:

- Giới hạn chảy:

- Độ rắn: HB = 170



217 (chọn HB2 = 180).



3.1.2 Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép với bộ truyền

cấp nhanh

 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép(sơ bộ).



Ứng suất tiếp xúc cho phép

Trong đó:



=2.HB+ 70 (MPa)

Tra bảng 6.2 - [1] được

- Hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian



phục vụ

+ Số chu kỳ tương đương của bánh lớn:



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

×