Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.9 KB, 94 trang )
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Giải hệ phương trình :=>
Sơ đồ phân bố lực và biểu đồ momen.
* Tính Mtd tại các tiết diện trục và xác định đường kính trục tại các
đoạn.
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Tra bảng 10.5-[1] ta có d2=75mm, thép C45,
-
Moment tương đương tại vị trí lắp ổ lăn E
Đường kính trục tại vị trí đặt ổ lăn E ta chọn theo đường kính trục tại vị
trí lắp ổ lăn F.
-
Momen tương đương tại vị trí lắp bánh răng 4
+ Đường kính tại vị trí bánh răng 4
+ Đối với trục có then tăng d4 lên 5% => d4>84,36.
Theo tiêu chuẩn chọn d4=85 mm.
-
Momen tương đương tại vị trí lắp ổ lăn F
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
-
Đường kính tại vị trí đặt ổ lăn F:
.
Chọn theo đường kính trong của ổ lăn tiêu chuẩn, chọn dF=80mm
-
Momen tương đương tại vị trí lắp khớp nối
+ Đường kính tại vị trí khớp nối.
+ Đối với trục có then tăng d5 lên 5% => d5>78,33mm.
Theo tiêu chuẩn chọn dkn=80 mm
4.2 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.
Vật liệu : Dùng thép 45 thường hóa có
,
Tại các tiết diện nguy hiểm cần kểm nghiệm độ bền mỏi. Dựa vào kết cấu
trục trên các hình 3.1, 3.2 và 3.3 và biểu đồ moment tương ứng, có thể thấy
các tiết diện sau đây là tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra về độ bền mỏi:
trên trục I đó là vị trí lắp bánh đai, bánh răng và ổ lăn;Trên trục II đó là vị trí
lắp bánh răng 2 và 3, trên trục 3 đó là vị trí lắp bánh răng 4, ổ lăn và khớp
nối.
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Kết cấu trục vừa mới thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn
tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn các điều kiện sau:
( Công thức 10.19-[1])
Trong đó:
- hệ số an toàn chỉ xét theo ứng suất pháp
- hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp
- hệ số an toàn cho phép
=
Theo công thức 10.20 và 10.21-[1]
-
và
- giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng. Lấy
gần đúng :
-
và
: hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến
sức bền mỏi, tra bảng 10.7-[1] ta có
-
.
- Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng
suất tiếp tại tiết diện j :
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Vì các trục của hộp giảm tốc đều quay và quay 1 chiều nên ứng suất
pháp (uốn) biến đổi theo chu kỳ đối xứng, ứng suất xoắn thay đổi theo
chu kì mạch động.
Áp dụng công thức 10.22,10.23-[1]
+
momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục,
được xác định theo bảng 10.6 -[1] :
-
và
;
- Hệ số , xác định theo các công thức 10.25 và 10.26-[1]
;
Trong đó:
+
-Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt.Các trục được gia công trên máy tiện, tại các
tiêt diện nguy hiểm yêu cầu đạt
tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
, do đó theo bảng 10.8, hệ số
.
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
+
- Hệ số tăng bền bề mặt trục, phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề
mặt, cơ tính vật liệu.Không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó hệ
số tăng bền bề mặt
+
và
.
- Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi, trị số cho trong bảng 10.10-[1].
+
và
- Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn, trị số
của chúng phụ thuộc vào loại yếu tố gây tập trung ưng suất. Tại các bề mặt
trục lắp có độ dôi, có thể tra trực tiếp tỉ số
và
theo bảng 10.11-[1].
Trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế
và
đối với rãnh then,
chân răng then hoa cho trong bảng 10.12-[1] phụ thuộc vào giới hạn
bền của vật liệu trục. Tra bảng 10.12-[1] , khi dùng dao phay ngón, đối
với vật liệu có
thì
và
+ Chọn lắp ghép: các ổ lăn lắp trên trục theo k6, lắp bánh răng, bánh đai,
nối trục theo k6 kết hợp với lắp then.
+ Kích thước của then, trị số của moment cản uốn và moment cản xoắn
ứng với các tiết diện trục như sau: ( Chọn kích thước then theo bảng 9.1-[1])
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Đường
kính
trục,m
m
bxh
t1
W
W0
(mm2)
(mm)
(mm3)
(mm3)
Bánh đai
35
10x8
5
3564,25
7771,36
Bánh răng 1'
42
12x8
5
6292,03
13561,91
Ổ lăn
40
0
0
4220,51
8441,02
Bánh răng 2
60
18x11
7
18245,55
39440,55
Bánh răng 3
70
20x12
7,5
29471,61
63128,48
Bánh răng 4
85
22x14
9
53533,67
113794,6
9
Ổ lăn E
80
0
0
50400
100800
Khớp nối
80
22x14
9
44001,76
94141,76
Tiết diện
+
và
có 1 rãnh then.+
-
đối với tiết diện
và
đối với tiết diện tròn.
Xác định trị số của
Tiết
diện
Mj
Bánh
đai
0
Tj
0
0
250119,05
16,09
16,09
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
ổ lăn
A,B
122069,26
0
28,92
250119,05
14,81
14,81
Bánh
răng 1'
278351,41
0
44,24
250119,05
9,22
9,22
Bánh
răng 2
702092,62
0
38,48
436202,71
5,53
5,53
Bánh
răng 3
1418945,30
0
48,15
436202,71
3,45
3,45
Bánh
răng 4
1523509,82
0
28,46
2349300
10,32
10,32
Ổ lăn E,
F
567500
0
11,26
2349300
11,65
11,65
Khớp
nối
0
0
0
2349300
12,48
12,48
và
-
Xác định các hệ số
và
. Tra bảng 10.10-[1], nội suy ta được các
giá trị
và
tại các tiết diện có rãnh then.
Tiết diện
Bánh
đai
Bánh
răng
1'
Bánh Bánh
răng 2 răng 3
Bánh
răng 4
Khớp
nối
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Đường kính
trục,mm
Hệ số
Hệ số
35
42
60
70
85
80
0,865
0,842
0,785
0,76
0,7225
0,73
0,795
0,776
0,745
0,73
0,7075
0,71
Tính hệ số an toàn đối với các tiết diện cần kiểm nghiệm về độ bền mỏi.
Bảng tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện nguy hiểm của 3 trục
Tiết
diện
Tỉ số
d
do
mm Rãnh Lắp
then chặt
Tỉ số
do
Rãnh Lắp
then chặt
Bánh
đai
35
1,94
2,03
2,06
1,64
2,1
2
2
-
4,7
4,7
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
ổ lăn
A
Bánh
răng
1’
40
-
2,06
-
1,64
2,1
2
1,7
4,2
7
6,03
3,7
42
2,09
2,06
1,98
1,64
2,1
5
2,0
4
2,7
5
8,07
2,45
Bánh
răng 2
60
2,24
2,52
2,07
2,03
2,5
8
2,1
3
2,6
4
13,3
6
2,59
Bánh
răng 3
70
2,32
2,52
2,11
2,03
2,5
8
2,1
7
2,1
1
20,2
6
2,10
Bánh
răng 4
85
2,44
2,52
2,18
2,03
2,5
8
2,2
4
3,5
6
6,56
3,13
80
-
2,52
-
2,03
6,23
5,14
2,41
2,52
2,17
2,03
2,0
9
2,2
3
9,0
0
80
2,5
8
2,5
8
-
5,45
5,45
ổ lăn
F
Khớp
nối
Hệ số an toàn cho phép
=
=>> Các tiết diện trên trục đều
đảm bảo an toàn về mỏi.
4.3 Kiểm nghiệm độ bền của then.
Với các tiết diện trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm
mối ghép về độ bền dập theo công thức
và độ
bền cắt theo công thức
.
Kết quả tính toán như sau, với
Tiết
diện
Bánh
đai
Bánh
răng 1’
Bánh
răng 2
(
lấy theo tiêu chuẩn).
Đường
kính
mm
lt
bxh
t1
T
nn
56
10x8
5
250119,05
85,07
25,52
42
56
12x8
5
250119,05
70,89
17,72
60
63
18x11
7
436202,71
57,70
12,82
Đồ án môn học: Chi Tiết Máy
Bánh
răng 3
Bánh
răng 4
Khớp
nối
70
100
20x12
7,5
436202,71
27,30
6,23
85
110
22x14
9
2349300
100,5
22,84
80
120
22x14
9
2349300
97,88
22,25
Theo bảng 9.5-[1], với tải va đập nhẹ
( trang 174)
;
- Ta thấy các mối ghép then đều đảm bảo độ bền cắt, độ bền dập có mối
ghép ở bánh răng 4 không thỏa mãn nên ta sử dụng 2 then đặt cách
nhau 180o, khi đó mỗi then tiếp nhận 0,75T, tiến hành kiểm nghiệm lại
độ bền mỏi của trục và độ bền của then. Kết quả thu được
và
Nên trục thỏa mãn độ
bền mỏi và then thỏa mã độ bền.
4.4 Chọn khớp nối.
Ta chọn khớp nối vòng đàn hồi dựa vào bảng 16.10a,b-[2], căn cứ vào
moment xoắn trên trục và đường kính trục đầu khớp nối.
Ta chọn kích thước khớp nối cũng như kích thước khớp của vòng đàn
hồi có kích thước như sau:
T = 2000 N.m
d = 80 mm đường kính trong.
D = 260 mm đường kính ngoài.
D0 = 200 mm đường kính đi qua các chốt.