Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 144 trang )
Hình 3.9b : Thông
số hình học của dao
ở mặt cắt N-N tại
mũi dao ( dao có
lưỡi cắt ngang tâm)
01/08/17
Hình 3.9c : Thông số
hình học của dao ở
mặt cắt N-N tại
điểm B bất kỳ trên
lưỡi cắt ( dao có lưỡi
cắt ngang tâm)
01/08/17
Hình 3.9d :
Thông số hình
học của dao ở
mặt cắt N-N
tại mũi dao
( dao có lưỡi
cắt không
ngang tâm ,
mũi dao
ngang tâm)
01/08/17
Hình 3.9e : Thông số hình học của dao ở
mặt cắt N-N tại điểm B bất kỳ trên lưỡi
cắt (dao có lưỡi cắt không ngang tâm ,
mũi dao ngang tâm)
01/08/17
01/08/17
Góc trước chính γ :
là góc giữa mặt trước và mặt đáy đo trong tiết diện
chính. Góc trước có trị số dương khi mặt trước thấp
hơn mặt đáy, trị số âm khi ngược lại và bằng 0 khi
mặt trước trùng mặt đáy
Góc γ có ảnh
hưởng đến
quá trình
thoát phoi khi
cắt.
01/08/17
Góc sau chính α
là góc giữa mặt sau chính và mặt cắt đo trong tiết
diện chính. Góc α luôn luôn dương và có ảnh
hưởng đến vấn đề ma sát khi cắt
Trong đó góc α và góc γ là hai góc độc lập được
chọn trước tùy theo yêu cầu gia công (vật liệu,
chất lượng bề mặt gia công …), còn hai góc β và δ
là hai góc phụ thuộc vào góc α và γ .
01/08/17