1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Tiết 21: Bài 13. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.91 KB, 25 trang )


a. Viết Che ngtử R.



electron. R thuộc nhóm VII B

nên có 7e hoá trị, e cuối cùng



b. Xác định số proton, số nơtron của R



điền vào phân lớp d.



GV sửa chữa sai sót.



CHe ngtử R :

1s22s2sp63s23p63d54s2

b. ZR= 25 -> Số proton = 25

-> Số nơtron = 55-25=30



Hoạt động 2: GV yêu cầu HS lấy 1 ví dụ chứng minh 2. Biết CTNT của ngtố có thể

rằng từ CTNT có thể suy ra vị trí của ngtố trong BTH



suy ra vị trí của ngtố trong



Bài3: Ngtử của ngtố A có CHe: 1s22s22p63s23p64s1. Hãy BTH

xác định vị trí của A trong BTH.

GV nhận xét.



Bài 3:

A nằm ở ô 19, chu kì 4 (vì có 4

lớp e), nhóm IA (e cuối điền vào

phân lớp s, có 1e ngoài cùng)



Bài 4: Ngtố B có phân lớp e ngoài cùng là 3p 3. Xác định Bài 4:

vị trí của B trong BTH.

GV bổ sung, kết luận



CHe: 1s22s22p63s23p3

B nằm ở ô 15, chu kì 3 (vì có 3

lớp e), nhóm V5A (ngtố p, có 5e

ngoài cùng).



Hoạt động 3:



II. Quan hệ giữa vị trí và



GV: nếu biết vị trí của ngtố trong BTH có thể biết được t.chất

tính chất gì của ngtố đó?



Biết vị trí của ngtố trong BTH,



GV kết luận và cho HS làm BT vận dụng



có thể suy ra tchh cơ bản của nó.



Bài 5: Ngtố lưu huỳnh thuộc chu kì 3, nhóm VI A.



Bài 5:



a. Viết CHe ngtử



a. CHe ngtử: 1s22s22p63s23p4



b. Cho biết tchh của lưu huỳnh



b. Tchh cơ bản:

- Là PK

- Hoá học cao nhất với oxi là 6> CT oxit cao nhất: SO3, là oxit

axit.

- Hoá trị với hidro là 2, CT hợp

chất khí với hidro là H2S

- CT hidroxit: H2SO4, là axit

mạnh.



Hoạt động 4: So sánh tchh của 1 ngtố với các ngtố lân III. So sánh tchh của 1 ngtố

cận

GV hướng dẫn HS làm BT ở thí dụ / 57 SGK:



với các ngtố lân cận

Thí dụ:



So sánh tchh của P (Z=15) với Si (Z=14), S (Z=16); với + Các ngtố Si, P, S thuộc cùng

N(Z=7), As (Z=33)



chu kì. Từ Si -> P -> S tính PK

tăng. Vậy P có tính PK mạnh

hơn Si và yếu hơn S.

+ Các ngtố N, P, As thuộc cùng

nhóm VA. Từ N-P-As tính PK

giảm dần. Vậy P có tính PK yếu

hơn N và mạnh hơn As.



4. Củng cố: HS làm bài tập

Hãy sắp xếp các ngtố sau theo chiều tính KL tăng dần:

Ca(Z = 20), Mg (Z=12) , Be(Z = 4) . B(Z=5) , C (Z = 6) và N (Z = 7)

Viết CT oxit cao nhất của các ngtố trên. Cho biết oxit nào có tính axit mạnh nhất, oxit

nào có tính bazơ mạnh nhất.

5. Dặn dò:



- BTVN: 1 - 10 / 58 SGK

- Chuẩn bị BT “Luyện tập chương 2”.



6. Rút kinh nghiệm:

BTLT: 1) Hai ngtố A, B cùng nhóm và thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau có tổng số điện tích hạt

nhân là 18. Hãy xác định A, B.

2) Hoà tan oxit 1 nguyên tố nhóm IIA bằng 1 lượng vừa đủ dd H 2SO4 10% thu được 1 dd

muốn nồng độ 11,8%. Hãy xác định ngtố trên.



Ngày:

Tiết 22,23:



Bài 14. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2



I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Củng cố kiến thức: - Củng cố BTH

- QL biến đổi tính chất của các ngtố và hchất của chúng trong BTH.

- Ý nghĩa của BTH

2. Rèn luyện kĩ năng: Vận dụng ý nghĩa của BTH để làm BT về mối quan hệ giữa vị trí, CTNT

và tính chất của đơn chất, hợp chất.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Câu hỏi, BT cho HS

2. Học sinh : Xem lại kiến thức trong chương

III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, củng cố, hoạt động nhóm

IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC:



Tiết 22

1. Ổn định lớp

2. Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH



NỘI DUNG GHI BẢNG



Hoạt động 1: Kiến thức cần nắm vững



A. Kiến thức cần nắm vững



GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau về BTH các ngtố 1. Cấu tạo BTH các nguyên tố

hoá học



hoá học



- BTH được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

- BTH có cấu tạo như thế nào?

- Nêu đặc điểm về CTNT của các ngtố trong cùng chu

kì và cùng nhóm?

Hoạt động 2: HS trả lời các câu hỏi ôn tập kiến thức về 2. Những tính chất biến đổi TH

những tính chất biến đổi TH theo chiều tăng của đthn.



theo chiều tăng của điện tích hạt



- Theo chiều tăng của đthn, những tính chất nào biến nhân

đổi TH?

- Hãy nêu và giải thích QL biến đổi:

+ Bán kính ngtử

+ Năng lượng ion hoá thứ nhất

+ Độ âm điện

+ Tính KL, tính PK

+ Tính axit - bazơ của oxit, hidroxit

+ Hoá trị cao nhất của ngtố với oxi và hoá trị của ngtố

với hidro

Hoạt động 3: GV yêu cầu HS nêu nội dung của ĐLTH.



Hướng dẫn HS vận dụng kiến thức đã để :



3. Định luật tuần hoàn



+ Từ vị trí -> CTNT

+ Từ CTNT -> Vị trí

+ So sánh tchất của 1 ngtố với các ngtố lân cận

Hoạt động 4:



B. Bài tập



GV yêu cầu HS làm 1 số BT trắc nghiệm có sẵn trên I. Trắc nghiệm

phiếu, thu 5 phiếu, nhận xét, sửa chữa sai sót hay mắc phải

của HS.

Bài 1: Điền vào chỗ trống từ hoặc cụm từ thích hợp:



Bài 1:



A. Chu kì gồm các ngtố được sắp xếp theo chiều .... A(1) Điện tích hạt nhân

(1).... tăng dần. Ng.tử của các ng.tố trong cùng chu kì có



(2) Số lớp electron



cùng ....(2)....Số thứ tự của chu kì trùng với ....(3).... của



(3) Số lớp electron



ng.tố. Trong mỗi chu kì, số electron ....(4).... tăng ....(5)....



(4) Lớp ngoài cùng



Mỗi chu kì bao giờ cũng mở đầu là ngtố có ....(6).... và kết



(5) Từ 1 đến 8



thúc là ng.tố có ....(7).... Như vậy, theo chiều tăng của ....



(6) 1 electron ngoài cùng



(8)...., cấu hình electron ngtử của các ng.tố biến đổi ....



(7) 8 electron ngoài cùng



(9)....



(8) Điện tích hạt nhân

(9) Tuần hoàn



B. Năng lượng ion hoá I, là năng lượng ....(1).... để tách B. (1) Tối thiểu cần thiết

....(2).... ỏ trạng thái cơ bản ra khỏi ....(3)...., biến ngtử



(2) 1 electron



thành ....(4).... Độ âm điện đặc trưng ....(5)....của ....(6)....



(3) Nguyên tử



khi ....(7)....



(4) Ion dương

(5) Cho khả năng hút

electron

(6) Nguyên tử

(7)Tạo thành liên kết hoá học



Bài 2: Phát biểu nào sau đây SAI :



Bài 2. D



A. Tính KL đuợc đặc trưng bằng khả năng ng.tử của

ng.tố dễ nhường electron để trở thành ion dương.

B. Ng.tử của ngtố càng dễ nhận electron thì tính PK của

nó càng mạnh

C. Tính PK được đặc trưng bằng khả năng ng.tử của

ngtố dễ nhận electron để trở thành ion âm.

D. Ng.tử của ngtố càng dễ trở thành ion âm thì tính phi

kim của ngtố càng yếu.

Bài 3: 1/60 SGK



Bài 3: C



Bài 4: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?



Bài 4: D



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×