Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 86 trang )
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Hình 1: Mô hình thử nghiệm hệ thống SIGS trên mạng nội bộ
Máy chủ hệ thống cài đặt phần mềm thu thập an toàn thông
tin mạng SIGS
Switch dùng để kết nối giữa các máy tính cài đặt phần mềm
Test client với hệ thống SIGS
Máy tính cài đặt phần mềm Test client
Mạng nội bộ Ethernet 100Mb/s
- Mô hình thử nghiệm hệ thống giả định bao gồm 01 máy chủ cài đặt phần
mềm thu thập an toàn thông tin mạng SIGS và 10 máy tính giả lập phần
mềm cung cấp thông tin an toàn mạng hoặc sensor chuyên dụng để gửi sự
54
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
kiện an toàn mạng giả định tới máy chủ, trong đó cầu hình cảu các máy chủ
và máy tính giả lập chi tiết như sau:
- Máy chủ SIGS:
+
Chức năng : Cài đặt hệ thống phần mềm thu thập thông tin an toàn
mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Hãng sản xuất Hewlett-Packard
Nhãn hiệu Hewlett-Packard Proliant DL380 G3
Loại vi xử lý (Processor) Intel Xeon Processor
Tốc độ 3.06 GHz/533MHz - 512KB
Số lượng bộ vi xử lý 2 processors
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) 512-KB Level 2 cache
Bus hệ thống (System bus) 533 MHz Front Side Bus
Chipset ServerWorks GC -LE Chipset
Ổ cứng lưu trữ (Storage Hard Drives) 6 ổ x 73GB SCSI ULTRA 320
10K rpm
Số lượng ổ cứng : 6 ổ
Dung lượng tối đa của ổ lưu trữ (Maximum Internal Storage): 1.80
TB (6 x 300 GB Ultra320 1")
Ổ đĩa mềm : 1.44 MB
Bộ nhớ RAM (Memory): 4GB ECC PC2100 DDR SDRAM
Bộ nhớ RAM tối đa (Maximum) 12 GB (6GB max on 400MHz Front
Side Bus Models)
RAID: Điều khiển lưu trữ (Storage Controller) : Smart Array 5i Plus
Controller hỗ trợ RAID (0,1,5)
Nguồn cung cấp (Power Supply): 2 nguồn x 400 Watt Redundant
Power Suplies
Điều khiển mạng (Network Controller) NC7781 PCI-X Gigabit NICs
Số cổng Ethernet: 2
Tốc độ: 10/100 Mb/s
Ổ đĩa quang (Optical Drives) CD ROM
+ Địa chỉ IP: 192.168.0.5
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Testclient số 001:
55
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Hãng sản xuất Hewlett-Packard
Nhãn hiệu Hewlett-Packard Proliant DL380 G3
Loại vi xử lý (Processor) Intel Xeon Processor
Tốc độ 3.06 GHz/533MHz - 512KB
Số lượng bộ vi xử lý 2 processors
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) 512-KB Level 2 cache
Bus hệ thống (System bus) 533 MHz Front Side Bus
Ổ cứng lưu trữ (Storage Hard Drives) 6 ổ x 73GB SCSI ULTRA 320
10K rpm
Số lượng ổ cứng : 6 ổ
Dung lượng tối đa của ổ lưu trữ (Maximum Internal Storage): 1.80
TB (6 x 300 GB Ultra320 1")
Ổ đĩa mềm : 1.44 MB
Bộ nhớ RAM (Memory): 4GB ECC PC2100 DDR SDRAM
Bộ nhớ RAM tối đa (Maximum) 12 GB (6GB max on 400MHz Front
Side Bus Models)
RAID: Điều khiển lưu trữ (Storage Controller) : Smart Array 5i Plus
Controller hỗ trợ RAID (0,1,5)
Nguồn cung cấp (Power Supply): 2 nguồn x 400 Watt Redundant
Power Suplies
Điều khiển mạng (Network Controller) NC7781 PCI-X Gigabit NICs
Số cổng Ethernet: 2
Tốc độ: 10/100 Mb/s
Ổ đĩa quang (Optical Drives) CD ROM
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.6
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 002:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Hãng sản xuất Hewlett-Packard
56
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Nhãn hiệu Hewlett-Packard Proliant DL380 G3
Loại vi xử lý (Processor) Intel Xeon Processor
Tốc độ 3.06 GHz/533MHz - 512KB
Số lượng bộ vi xử lý 2 processors
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) 512-KB Level 2 cache
Bus hệ thống (System bus) 533 MHz Front Side Bus
Ổ cứng lưu trữ (Storage Hard Drives) 6 ổ x 73GB SCSI ULTRA 320
10K rpm
Số lượng ổ cứng : 6 ổ
Dung lượng tối đa của ổ lưu trữ (Maximum Internal Storage): 1.80
TB (6 x 300 GB Ultra320 1")
Ổ đĩa mềm : 1.44 MB
Bộ nhớ RAM (Memory): 4GB ECC PC2100 DDR SDRAM
Bộ nhớ RAM tối đa (Maximum) 12 GB (6GB max on 400MHz Front
Side Bus Models)
RAID: Điều khiển lưu trữ (Storage Controller) : Smart Array 5i Plus
Controller hỗ trợ RAID (0,1,5)
Nguồn cung cấp (Power Supply): 2 nguồn x 400 Watt Redundant
Power Suplies
Điều khiển mạng (Network Controller) NC7781 PCI-X Gigabit NICs
Số cổng Ethernet: 2
Tốc độ: 10/100 Mb/s
Ổ đĩa quang (Optical Drives) CD ROM
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.7
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 003:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Hãng sản xuất Hewlett-Packard
Nhãn hiệu Hewlett-Packard Proliant DL380 G3
Loại vi xử lý (Processor) Intel Xeon Processor
Tốc độ 3.06 GHz/533MHz - 512KB
Số lượng bộ vi xử lý 2 processors
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) 512-KB Level 2 cache
Bus hệ thống (System bus) 533 MHz Front Side Bus
57
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Ổ cứng lưu trữ (Storage Hard Drives) 6 ổ x 73GB SCSI ULTRA 320
10K rpm
Số lượng ổ cứng : 6 ổ
Dung lượng tối đa của ổ lưu trữ (Maximum Internal Storage): 1.80
TB (6 x 300 GB Ultra320 1")
Ổ đĩa mềm : 1.44 MB
Bộ nhớ RAM (Memory): 4GB ECC PC2100 DDR SDRAM
Bộ nhớ RAM tối đa (Maximum) 12 GB (6GB max on 400MHz Front
Side Bus Models)
RAID: Điều khiển lưu trữ (Storage Controller) : Smart Array 5i Plus
Controller hỗ trợ RAID (0,1,5)
Nguồn cung cấp (Power Supply): 2 nguồn x 400 Watt Redundant
Power Suplies
Điều khiển mạng (Network Controller) NC7781 PCI-X Gigabit NICs
Số cổng Ethernet: 2
Tốc độ: 10/100 Mb/s
Ổ đĩa quang (Optical Drives) CD ROM
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.8
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 004:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
+
+
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
58
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.9
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 005:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.10
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 006:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
+
+
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
59
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.11
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.6
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 007:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.6
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.12
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 008:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
60
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.13
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.13
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 009:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
+
+
+
+
+
+
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
Địa chỉ IP : 192.168.0.6
Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.14
Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
61
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Database Server : MySQL Version 2005
- Máy Test client số 010:
+
Chức năng : Cài đặt phần mềm Test client để gửi dữ liệu lên hệ thống
thu thập an toàn thông tin mạng SIGS.
+
Địa điểm : Đặt tại Trung tâm Vnvert địa chỉ A12 lô 11 Định Công
+ Cấu hình :
Loại vi xử lý :Intel Dual Core E5200 (2.5GHzx2,1Mcache,Bus800)
Tốc độ xử lý: 2.5GHz
Số lượng bộ vi xử lý: 1
Loại socket: LGA 775
Ổ cứng (HDD) Samsung HDD
Chuẩn giao tiếp: SATA II 3Gb/s
Vòng quay: 7200 rpm
Bộ nhớ đệm ổ đĩa cứng: 8MB Cache
Dung lượng: 250 Gbytes
Số lượng ổ cứng: 1
Bộ nhớ trong: RAM 2GB DDR2 ECC Bus 800
Nguồn: Huntkey Power Supply LW6500HG – Green Star 500W
Ổ quang : ASUS DVDRW-22B2S/ATA
+ Địa chỉ IP : 192.168.0.6
+ Hệ điều hành: Linux Kernel version 2.6.31.15
+ Các dịch vụ cài đặt kèm theo:
Web server: Apache version 2.2.16, Xampp version 2.5.8
Database Server : MySQL Version 2005
- Thời gian tiến hành : Ngày 10/03/2010
I.2. Thử nghiệm giả định trên môi trường mạng nội bộ số 001:
VII.1.2.2 Mô tả thử nghiệm :
- Sử dụng 01 máy tính Test client liên tục gửi các sự kiện an toàn mạng tới hệ
thống SIGS Server với tốc độ thay đổi để kiểm tra khả năng kết nối và tiếp
nhận sự kiện an toàn mạng.
VII.1.2.3 Thời gian tiến hành:
+ Ngày bắt đầu : 10/03/2010
+ Ngày kết thúc : 11/03/2010
VII.1.2.4 Các bước tiến hành
+ Bước 01:
Khởi động phần mềm thu thập an toàn thông tin mạng SIGS
Kiểm tra các hoạt động của SIGS đều sẵn sàng.
+ Bước 02:
62
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
+
Khởi động và truy cập vào máy tính cài phần mềm Test client 001 để
thực hiện các lệnh sau:
Sigstest –n 10 –ip 192.168.0.5–port 8001 file ./ –time 86400
Lệnh này cho phép gửi 10 sự kiện trong vòng 1s tới máy chủ SIGS
với khoảng thời gian là 86400 ( tương đương với 1 ngày).
Bước 03:
Kiểm tra máy chủ SIGS hiển thị đúng là đang có 1 máy sensor tại địa
chỉ IP : 192.168.0.6 đang kích hoạt sẵn sàng gửi các sự kiện an toàn
mạng.
Chọn chức năng cho phép tiếp nhận các sự kiện từ máy Test client.
Kiểm tra dữ liệu trên hệ thống thu thập an toàn thông tin mạng SIGS
tiếp nhận 8640000 sự kiện.
VII.1.2.5 Đánh giá thử nghiệm nội bộ số 001 :
- Kết quả sự kiện được tiếp nhận trên SIGS hoàn toàn phù hợp với dữ liệu đã
gửi từ máy Test Client. Hệ thống SIGS hoạt động tối với khả năng tiếp nhận
với tốc độ 10 sự kiện trong vòng 1 giây và thời gian kéo dài trong vòng 1
ngày.
I.3. Thử nghiệm giả định trên môi trường mạng nội bộ số 002
VII.1.2.6 Mô tả thử nghiệm :
- Sử dụng 10 máy tính Test client liên tục gửi các sự kiện an toàn mạng tới hệ
thống SIGS Server với tốc độ thay đổi để kiểm tra khả năng kết nối và tiếp
nhận sự kiện an toàn mạng.
VII.1.2.7 Thời gian tiến hành:
+ Thời gian kiểm tra: 72 giờ
+ Ngày bắt đầu : 15/03/2010
+ Ngày kết thúc : 19/03/2010
I.3.1. Các bước tiến hành
Bước 01:
Khởi động phần mềm thu thập an toàn thông tin mạng SIGS
Kiểm tra các hoạt động của SIGS đều sẵn sàng.
+ Bước 02:
Khởi động và truy cập 10 máy tính cài đặt phần mềm Test client để
thực hiện các lệnh sau:
Sigstest –n 10 –ip 192.168.0.5–port 8001 file ./ –time 86400
+
63
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Lệnh này cho phép gửi 10 sự kiện trong vòng 1s tới máy chủ SIGS
với khoảng thời gian là 86400 ( tương đương với 1 ngày).
+ Bước 03:
Kiểm tra máy chủ SIGS hiển thị đúng là đang có 1 máy sensor tại địa
chỉ :
IP : 192.168.0.6
IP : 192.168.0.7
IP : 192.168.0.8
IP : 192.168.0.9
IP : 192.168.0.10
IP : 192.168.0.11
IP : 192.168.0.12
IP : 192.168.0.13
IP : 192.168.0.14
IP : 192.168.0.15
đang kích hoạt sẵn sàng gửi các sự kiện an toàn mạng.
Chọn chức năng cho phép tiếp nhận các sự kiện từ máy Test client.
Kiểm tra dữ liệu trên hệ thống thu thập an toàn thông tin mạng SIGS
tiếp nhận 86400000 sự kiện.
I.3.2. Đánh giá thử nghiệm nội bộ số 002
- Kết quả sự kiện được tiếp nhận trên SIGS hoàn toàn phù hợp với dữ liệu đã
gửi từ máy Test Client. Hệ thống SIGS hoạt động tối với khả năng tiếp nhận
song song 10 máy Test client gửi cùng một lúc với tốc độ 10 sự kiện trong
vòng 1 giây và thời gian kéo dài trong vòng 1 ngày.
II. Đánh giá chung cho thử nghiệm trên môi trường mạng
nội bộ
- Hệ thống thu thập an toàn thông tin mạng SIGS có khả năng tiếp nhận đầy đủ
các sự kiện do máy Test client gửi đến.
- Tốc độ tiếp nhận chấp nhận được, không có hiện tượng sụt giảm tốc độ hoặc
nghẽn xử lý.
- Tỷ lệ xử lý của CPU luôn đạt dưới 30%.
- Không có bất cứ một sai sót nào trong khâu tiếp nhận các sự kiện
- Hệ thống hoàn toàn hoạt động tốt trên môi trường giả định nội bộ.
64