Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.26 KB, 92 trang )
3.3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ THUỶ VĂN SÔNG NGÒI
Lưu lượng nước Q là lượng nước chảy
Q
trong 1 giây qua một tiết diện ngang
dòng chảy, đơn vị m3/s.
Dòng chảy W là tổng thể tích nước chảy
qua một tiết diện ngang của dòng chảy
được tính từ thời điểm ban đầu t0 đến thừi điểm
cuối tk và được đo bằng m3 hoặc km3
t
k
n
t0
QTB
Qmin
i =1
W = ∫ Q(t)dt = ∑ Qi∆ti
Qmax
I
II
Định mức dòng chảy W0 là dòng chảy trong một năm được tính
n
trung bình qua nhiều năm và∑ Wi
đo bằng m3 hoặc km3:
W0 =
i =1
n
n
Q0 =
∑Q
i =1
i
W0
6
31, lượng
lưu54.10
=
t
III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Định mức lưu lượng nước Q0n là
tính trung bình qua
nhiều năm được đo bằng m3/s và liên hệ với định mức dòng chảy
64
theo biều thức
3.3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ THUỶ VĂN SÔNG NGÒI
Môđun dòng chảy M là lượng nước chảy
qua một tiết diện ngang trong một giây (l/s)
trên một đơn vị diện tích nước, đơn vị l/s.km2.
Hệ số môđum Ki là tỷ số dòng chảy sao một
thời gian nào đó Wi (hay lưu lượng nước
trong khoảng thời gian đó Qi) trên một mức
dòng chảy W0 (hay định mức lưu lượng)
tương ứng.
65
3.4 CÔNG CỦA DÒNG CHẢY, SƠ ĐỒ TẬP
TRUNG CỘT ÁP
Công suất thế năng của dòng nước là công sinh ra bởi nước
chảy với lưu lượng Q trong thời gian 1 giây. Đơn vị W hoặc
J/s.
N = ρgQH = 9810QH
ρ-Khối lượng riêng của nước, kg/m3; g-gia tốc rơi tự do, m/s2;Q-lưu
lượng nước, m3/s; H-cột áp (độ chênh), m.
Khi có tính đến tổn hao lưu lượng và cột áp thì công suất được
tính
N = 9,81QHη
η-Hiệu suất của các thiết bị thuỷ năng.
Năng lượng của dòng E (kW.h) được xác định bằng công
nhân thời gian t
9,81QHηt WHη
E=
3600
=
367
66
Tập trung cột áp
I
II
Zthl
∆H
Hđs
Đường
I
tích
Hnm
nước
Đáy sông
Mực nước tự nhiên
Hạ lưu
Zhl
II
Sơ đồ tập trung cột áp bằng độ chênh
67
PHẦN II
THIẾT BỊ NĂNG LƯƠNG
CHƯƠNG 4
LÒ HƠI VÀ NHIÊN LIỆU
68