Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.26 KB, 92 trang )
4.1 LÒ HƠI
Lò hơi kiểu tuần hoàn tự nhiên
1- bơm; 2- bộ phận hâm nhiệt; 3thùng chứa; 4- ống hạ xuống (dẫn
nước); 5- cổ góp; 6- ống sinh hơi
(bay hơi); 7- thiết bị quá nhiệt hơi
Bội số tuần hoàn là tỷ số giữa
lượng nước Gn(kG) và lượng hơi
sinh ra Gh(kG)
3
2
7
4
6
1
K=Gn/Gh
Trong lò hơi tuần hoàn tự nhiên K=5÷30
69
5
4.1 LÒ HƠI
Lò hơi kiểu tuần hoàn cưỡng
bức
1- bơm; 2- bộ phận hâm nhiệt; 3thùng chứa; 4- ống hạ xuống (dẫn
nước); 5- cổ góp; 6- ống sinh hơi
(bay hơi); 7- thiết bị quá nhiệt hơi;
8- bơm tuần hoàn cưỡng bức.
3
2
7
4
6
8
1
Trong lò hơi tuần hoàn cưỡng bức K=3÷10
70
5
4.1 LÒ HƠI
Lò hơi kiểu thuận dòng
1- bơm; 2- bộ phận hâm nhiệt; 4ống hạ xuống (dẫn nước); 5- cổ
góp; 6- ống sinh hơi (bay hơi); 7thiết bị quá nhiệt hơi;
7
5
2
4
6
Trong lò hơi tuần hoàn cưỡng bức K=1
1
5
71
Các đặc tính cơ bản của lò hơi
Năng suất tạo hơi - hay công suất hơi D (t/h) là
lượng hơi sinh ra bởi nồi hơi trong thời gian một
giây.
Tính toán nồi hơi được thực hiện với năng suất định mức Dđm,
đây là giá trị tải trọng lớn nhất mà nồi hơi có thể thực hiện
trong thời gian dài mà không bị giảm các chỉ tiêu kinh tế với
loại nhiên liệu đã tính toán.
Thông số của hơi quá nhiệt đựơc đặc trưng bởi
giá trị áp suất và nhiệt độ ở ống góp đầu ra của thiết
bị quá nhiệt hơi.
Nhiệt độ của hơi quá nhịêt cần phải giữ cố định trong quá
trình vận hành
72
4.2 NHIÊN LIỆU
Phân loại và thành phần nhiên liệu
Theo trạng thái của nhiên liệu có nhiên liệu rắn lỏng và
khí.Theo phương thức khai thác có nhiên liệu tự nhiên và
nhiên liệu nhân tạo.
Thành phần của nhiên liệu gồm: các bon C, hyđrô H, lưu
huỳnh S, ôxy O và nitơ N. Ngoài ra còn có nước W, một số
chất không cháy (chất khoáng) A mà khi cháy nó sẽ tạo
thành tro.
Nhiên liệu cấp cho nhà máy điện có thành phần khối lượng
sau:
C tt +H tt +O tt + N tt +S tt + Att +W tt =100%
Khí tự nhiên (hỗn hợp khí cháy và không cháy) có thành phần
cơ bản: mê tan CH4 (90 -98 %) các hợp chất các bon nặng
CmHn (1- 6 %). ni tơ N2 (1- 4 %).
73