1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Các đặc tính cơ bản của khí tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.26 KB, 92 trang )


4.3 VẬN CHUYỂN NHIÊN LIỆU TRONG NHÀ

MÁY ĐIỆN





Cấp nhiên liệu nhà máy điện dùng than bột

Kho nhiên liệu



3



1



4



Cung cấp

nhiên liệu



2

Thiết bị nhận







Phễu than

của lò hơi



Máy nghiền

nhiên liệu



5



6



Cơ cấu vận

chuyển nhiên liệu



Cấp nhiên liệu cho nhà máy điện chạy dầu-khí



Chuẩn bị

dầu (mazut)



Thiết bị

Bơm cấp nhận - rót

mazut



2



1

Chuẩn bị khí



Đường ống khí



6



Bể chính



3



Bơm Đưa đến vòi

mazut đốt chạy mazut



4



5

Đưa đến vòi

đốt chạy khí



Trạm điều chỉnh khí



7



8

76



4.4 SẢN PHẨM CHÁY TRONG QUÁ TRÌNH

CHÁY NHIÊN LIỆU





Thành phần sản phẩm cháy:





Sản phẩm cháy:

N2, RO2 (RO2 = SO2 +CO2), H2O, O2 dư







Hệ số dư không khí

α=Vkk/Vokk



Trong đó:



Vkk: lượng không khí thực tế

Vokk:lượng không khí lý thuyết

α=1 Thể tích sản phẩm cháy gồm: V0N2, V0RO2, V0H2O

α>1 Thể tích sản phẩm cháy gồm: V0N2, V0RO2, V0H2O và V002

77



4.4 SẢN PHẨM CHÁY TRONG QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIỆU





Entanpi của sản phẩm cháy









Khí ba nguyên tử:

Nitơ

Hơi



I RO 2 = VRO 2 (cϑ ) RO 2



I 0 N 2 = V 0 N 2 (cϑ ) N 2

I 0 H 2O = V 0 H 2O (cϑ ) H 2O



IRO2, IoN2 và IoH2O - entalpy của thể tích lý thuyết sản phẩm cháy 3 nguyên tử và 2 nguyên

tử và hơi nước, MJ/kg hoặc MJ/m3; VRO2, VoN2 và VoH2O - thể tích lý thuyết sản phẩm cháy

tương ứng, m3/kg hoặc m3/m3; ϑ- nhiệt độ sản phẩm cháy, oC; c- nhiệt dung theo thể tích

của sản phẩm cháy với nhiệt độ đã cho, MJ/m3.K





Nước



I 0 B = V 0 B (cϑ ) B



c- nhiệt dung thể tích không khí khi nhiệt độ các sản phẩm cháy là ϑ, MJ/m3.K





Entalpy tổng của thể tích lý thuyết các sản phẩm cháy sẽ là



I 0 r = I RO 2 + I 0 N 2 + I 0 H 2O







Entalpy thể tích thực tế các sản phẩm cháy (α >1) phụ thuộc,

ngoài ra, vào hệ số dư không khí

I r = I 0 r + ∆I 0 B = I 0 r + (α − 1) I 0 B

78



4.5 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU





Cân bằng nhiệt:

Nhiệt phân bổ = nhiệt sử dụng + nhiệt tổn thất

Qttp=Q1+(Q2+Q3+Q4+Q5+Q6)

Danh mục



Tổn thất nhiệt tuyệt

đối, MJ/kg hoặc

MJ/m3



Tổn thất nhiệt

tương đối, %



Tổn thất

q, %



Tổn thất theo khói thoát



Q2



q2



4-7



Tổn thất do không cháy hết nhiên liệu (hóa học)



Q3



q3



0-1,5



Q

Qi

qi = tt 100%Q

Q p



Tổn thất do không cháy hết nhiên liệu (cơ học)



4



q4



0,5-5



Tổn thất do lò hơi bị làm mát từ bên ngoài



5



q5



0,2-0,5



Q6



q6



0-2



Tổn thất từ nhiệt vật lý trong tro xỉ từ lò hơi



100= q1+q2+q3+q4+q5+q6



79



Hiệu suất





Nhiệt năng sử dụng được tính



[



1

ra

vao

Q1 = D(i q.nh − in.c ) + Dq.nh.tg (iq.nh.tg − iq.nh.tg ) + Dn. x (i '−inc )

B



Trong đó D- năng suất hơi của lò hơi, kg/h; Dq.nh.tg- Lưu lượng hơi qua thiết bị

quá nhiệt trung gian, kg/h; Dx.n- Lưu lượng nước xả, kg/h; iq.nh, i', in.c - Entalpy

riêng của hơi quá nhiệt, nước lò và nước cấp với nhiệt độ và áp suất tương

ứng, MJ/kg; iraq.nh.tg, ivaoq.nh.tg - Entalpy riêng của hơi tại đầu vào và đầu ra của thiết

bị quá nhiệt với nhiệt độ và áp suất tương ứng, MJ/kg; B- Tiêu hao nhiên

liệu, kg/h (hoặc m3/h).







Hiệu suất thô của lò hơi có tính đến tổn thất

ηtho =







[



1

ra

vao

D(i q.nh − in.c ) + Dq.nh.tg (iq.nh.tg − iq.nh.tg ) + Dn. x (i '−inc )

BQ tt

p



Hiệu suất tinh của lò hơi



ηtinh = ηtho −



]



Qtd

.100

tt

BQ p

80



]



4.6 SỰ ĐỐT CHÁY NHIÊN LIỆU VÀ TRAO ĐỔI

NHIỆT TRONG LÒ ĐỐT CỦA NỒI HƠI

 Vòi đốt nhiên liệu

3.Xoắn không

I.Hỗn hợp khí-bột than



khí cấp 2



4.Ống lót



2.Xoắn không

khí cấp 1



II.Cấp không

khí cấp 2



5.Vòi phun

mazút

1.Ống dẫn bột-khí



Một số dạng bố trí các vòi đốt trên tường của buồng đốt



Bố trí chính

diện



2 bên cạnh

đối nhau



2 mặt

trước-sau



Ở góc



Ở góc theo

tiếp tuyến



81



Trên trần



Buồng đốt nhiên liệu

Lối ra sản

phẩm cháy



Vòi đốt

bột than



Hb.đốt



Các ống

treo

Hb.đốt



Gờ khí

động học



Phễu lạnh



Buồng đốt than (thải xỉ rắn)



Hm.đốt



Hm.đốt



Buồng đốt dầu - khí

82



Trao đổi nhiệt trong buồng đốt





Trong buồng đốt đồng thời diễn ra hai quá trình:

cháy nhiên liệu sinh nhiệt và truyền nhiệt cho các

vách.





Lượng nhiệt sinh ra:



QT = Q tt

p



100 − (q3 + q4 + q6 )

+ Qkk + Qb.d + r.I t .t .h

100 − q4



Qkk - lượng nhiệt không khí đem theo vào buồng đốt, kJ/kg; r.It.t.h - nhiệt lượng của khí

tái tuần hoàn; It.t.h - entanpi của khí trích từ luồng khí để đi tái tuần hoàn, kJ/kg; rlượng (tỷ lệ) khí trích để tái tuần hoàn.





Lượng nhiệt bức xạ:



Qbx = C0α bdψ v Fv (T 4 − Tv4 ) = ϕB p (Td .n − Ts'.' ph )(VC ) tb



Qbx- nhiệt lượng thu bởi các vách nung nóng, KW; Fv- diện tích các mặt tường bao

buồng đốt, m2; T- nhiệt độ trung bình sản phẩm cháy trong buồng đốt, K; Tđn- nhiệt

độ đoạn nhiệt, K; Tsph'' - nhiệt độ sản phẩm cháy ở lối ra buồng đốt, K; (VC)tb - nhiệt

dung trung bình của sản phẩm cháy khoảng (Tdn - Tsph'' ), kJ/(kg.K); Co - hệ số bức

xạ của vật đen tuyệt đối, kW/(m2.K4); αbd- độ đen của buồng đốt; Bp- lưu lượng (tiêu

hao) nhiên liệu trong một giây, kg/s; ϕ - hệ số giữ nhiệt.



83



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

×