Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 181 trang )
CẤU TẠO ỐNG THUỶ
•Ống thuỷ dài
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
59
Độ nhạy của ống thuỷ
Ống thuỷ trùng hợp
τ
R
τ
τ =2mm x ρ /
R
Ống thuỷ tròn
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
60
4.4 CẤU TẠO BỘ PHẬN ĐỌC SỐ
• Bàn độ ngang
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
61
Du xích có vạch chuẩn
13°54’
16°01’
15°19’
13°12’
14°37’
12°30’
17°27’
16°42’
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
62
Du xích có thang phụ
13°00’
17°13’
15°31’
13°50’
14°41’
16°22’
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
63
• Bàn độ đứng
0
30/07/14
0
Bài giảng Trắc địa
64
II-Bàn độ đứng,cách tính góc đứng, sai số MO
Đối với máy đo góc thiên đỉnh, khắc vạch liên tục.
M
V
V
MO
Ph
Tr
MO
V=Tr-MO=360°-Ph+MO
Tr + Ph − 360
Tr − Ph + 360
MO =
V=
2
2
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
65
II-Bàn độ đứng,cách tính góc đứng, sai số MO
Ví dụ : Tính MO và V khi Tr=85°15; Ph=274°44’
Tr + Ph − 360 8515'+27444'−360
MO =
=
= -30’’
2
2
V=90-(Tr-MO)=90°-(85°15’-(-30’’)= +4°44’30’’
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
66
Đối với máy đo góc đứng khắc vạch đối xứng
3T5KΠ
V=Tr-MO=Ph+MO
Tr − Ph
MO =
2
Tr + Ph
V=
2
Ví dụ: Tính MO và V khi đo bằng máy 3T5KΠ có
Tr=+1°15’ ;Ph=+1°14’
Tr − Ph 115'−114'
MO =
=
= +30' '
2
2
Tr + Ph 115'+114'
V=
= Bài giảng Trắc địa 14'30' '
= +1
30/07/14
2
2
67
L
4.5 KIỂM NGHIỆM VÀ
HIỆU CHỈNH MÁY
H
•Trục đứng của máy LL1
•Trục quay của ống kính HH1
C
•Trục ngắm của ống kính CC1
C1
V
H1
•Trục thăng bằng của ống thủy VV1
Các điều kiện cần thỏa mãn:
V1
∀ HH1 ⊥ LL1
•CC1 ⊥ HH1
•VV1 ⊥ LL1
30/07/14
L1
Bài giảng Trắc địa
68
Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy
•Điều kiện trục VV1 ⊥ LL1
Dùng 2 ốc cân
đưa về vị trí
cân bằng
30/07/14
Dùng ốc cân
thứ 3 đưa về vị
trí cân bằng
Bài giảng Trắc địa
Nếu lệch thì
chỉnh vào ½
khoảng lệch rồi
cân bằng tiếp
tục
69