Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 221 trang )
3.1. Lựa chọn phương pháp.
Ta xây dựng tuyến hình lý thuyết theo phương pháp I. A. Iacovlev.
3.2. Lựa chọn hình dáng mũi và đi tàu.
3.2.1. Hình dáng mũi tàu.
Chọn hình dáng mũi là mũi quả lê.Việc chọn mũi quả lê tuy làm tăng lực cản ma
sát nhưng lại làm giảm lực cản sóng, đồng thời để bù lực nổi cho tàu.Dạng mũi quả lê
được nhiều nhà nghiên cứu khuyên dùng với những tàu có Fr = 0,17 ÷ 0,32
Xác định các kích thước chủ yếu của mũi quả lê theo sách LTTKTT như sau:
• lB = LBL/L
lB = 0,102 – 0,3.Fr ± 0,006 = (0,027 ÷ 0,039)
chọn lB = 0,03 → LBL = 0,03.L = 4,126 m
• bBT = BBT/B
bBT = 0,145 ± 0,025
chọn bBT = 0,17 → BBT = 0,17.B = 3,690 m
• HB = T = 7,3 m
• ψB = 34 – 105.Fr = 9,85 ˚
• hB = HBO/T ; chọn hB = 0,72 → HBO = 0,72.T = 5,256 m
• Tỷ số fopt = ABTx/Ax
trong đó : ABTx – mặt cắt có diện tích lớn nhất của mũi quả lê, m2
Ax – Sườn có diện tích lớn nhất của tàu, Ax = CM.B.T = 153,7 m2
fopt = 0,4.(Fr – 0,1) = 0,052
→ ABTx = fopt.Ax = 8,0 m2
Các hệ số béo của mũi quả lê như sau :
• CMB = 0,65 ± 0,04 ; Chọn CMB = 0,65
• CPB = 0,76 ± 0,04 ; Chọn CPB = 0,76
• CBB = CPB.CMB = 0,494
Hình vẽ
16
Hình 3.1.Mũi quả lê
3.2.2. Hình dáng đi tàu.
Chọn hình dáng đi tàu là dạng đi xì gà.Việc lựa chọn dạng đi này cho
dòng chảy phía sau đi tàu tốt, đồng thời điều hòa dòng chảy tới thiết bị đẩy tốt hơn.
Xác định sơ bộ kích thước của thiết bị lái như sau :
Diện tích bánh lái sơ bộ :
Abl = μLT ,m2
3
0, 023
<µ<
L
− 6, 2
B.CB
3
0, 03
L
− 7, 2
B.C B
μ – Hệ số diện tích bánh lái,
→ μ = (0,017 ÷ 0,026) ; Chọn μ = 0,025
→ Abl = 0,025.132.7,3 = 24,1 m2
Chiều cao bánh lái xác định sơ bộ dựa vào điều kiện :
≤
tP + hP 0,8T
tp = 0,25hp
→
hp ≤
0,8T 0,8.7,3
=
= 4,85
1, 25
1, 25
m
Vậy chọn hp = 3,5 m
bbl = Abl/hp = 5,4 m
17
Hình vẽ:
Hình 3.2.Đi xì gà
3.3. Xây dựng các đặc trưng hình dáng.
3.3.1. Xây dựng đường cong diện tích sườn ngâm nước.
3.3.1.1.Xây dựng
+Lựa chọn phương pháp: Phương pháp gần đúng hình thang
+Xác định hoành độ tâm nổi xC:
xC
= 0, 01 − 0, 042.Fr ± 0, 01
L
xC = L. ( 0, 01 − 0, 042.Fr ± 0, 01)
→
L – Chiều dài tàu, L = 135,3m.
Fr – Hệ số Froude, Fr = 0,23.
Chọn : xC= 0,63 m
+Phương pháp xây dựng:
-
= (-1,3÷1,4) m
≤
Đối với các tàu có tốc độ tương đối chậm Fr 0,25 nên thiết kế đoạn thân ống.
CB = 0,69. Theo ST KTDTT – T1.
Chọn Lp = 20%L = 27,06 m.
LE = 40%L = 54,12 m.
LR = 40%L = 54,12 m.
- Xây dựng đường cong diện tích đường sườn như sau :
1, Xây dựng hcn ABCD như hình vẽ, trong đó có các kích thước như sau :
AD = BC = Lpp = 135,3 m ; AB = CD = Ωsg = CM.B.T = 0,97.21,7.7,3 = 153,66 ;
2, Đặt đoạn thon đuôi, thân ống, thon mũi lên AD.
trong đó:
LR = 54,12; Lp = 27,06 m; LE = 54,12 m
18
3, Trên đoạn AB và CD ta đặt Ωd và Ωm :
Ωd = (2.Cpr - 1).Ωsg =(2.0,63 - 1).153,66 = 39,95
Ωm = (2.Cpe - 1).Ωsg =(2.0,65 - 1).153,66 = 46,1
trong đó : Cpr ;Cpe – Hệ số béo dọc của thon đuôi, thon mũi.
L
132
(C ps − 1) + LR
(0, 70 − 1) + 52,8
2
2
C pr =
=
= 0, 63
LR
52,8
;
L
132
(C pT − 1) + LE
(0, 72 − 1) + 52,8
C pe = 2
= 2
= 0, 65
LE
52,8
trong đó : Cps ;CpT – Hệ số béo dọc của phần nửa sau ; nửa trước.
100.xB
100.0,587
CPs = CP 1 −
= 0, 71. 1 −
= 0, 70
2
2
L(14 + 8.C p + 28.C P )
132.(14 + 8.0, 71 + 28.0, 71 )
100.xB
100.0,587
CPT = CP 1 +
= 0, 71. 1 +
= 0, 72
2
2
132.(14 + 8.0, 71 + 28.0, 71 )
L(14 + 8.C p + 28.CP )
Hình 3.3.Đường cong diện tích sườn.
3.3.1.2.Nghiệm lại đường cong diện tích đường sườn vừa xây dựng:
Bảng 3.1 Nghiệm lại đường cong diện tích đường sườn
19
+ Nghiệm lại lượng chiếm nước:
Ta có:
∆∆ =
∆
m
=
1
1 135,3
∆L.ρ . ∑ K iωi = .
.1, 025.4339,5
2
2 20
= 15045,38 t
∆ msb − ∆ m
15196 − 15045,38
.100 =
.100 = 1% < 1,5%
∆ msb
15196
→ Thỏa mãn lượng chiếm nước.
+ Nghiệm lại hoành độ tâm nổi xB:
xB = ∆L.
∆xB =
∑
∑
2
1
= 6, 765
372, 29
4339,5
= 0,574 m
0, 573 − 0, 574
100 = 0, 2% < 1%
0, 573
→ Thỏa mãn điều kiện hồnh độ tâm nổi.
Vậy đường cong diện tích đường sườn vừa xây dựng là hợp lý.
20
3.3.2. Xây dựng đường nước thiết kế.
3.3.2.1 Xây dựng
+ Xác định hoành độ tâm đường nước thiết kế xf.
xf = −
L
( 1, 75 + CWP + 3,5.CWP2 ) 1 − CWP = −2,83
100
m
+ Xác định góc vào nước của đường nước thiết kế iE:
Theo B.A Xemenov –Chian-Sanxki : iE/2=52-139.Fr = 200.suy ra iE=40 0
+ Phương pháp xây dựng: (Các đoạn thon mũi, đuôi, thân ống chọn như trên)
1, Xây dựng hcn ABCD trong đó:
AB = CD = Lpp = 135,3 m; AD = BC = B/2 = 10,85 m.
2, Đặt các đoạn LR; Lp; LE lên đoạn DC
3, Trên đoạn AD; BC lấy các điểm tương ứng A’;B’ sao cho:
AA ' =
B
21, 7
(2.CW Pr − 1) =
(2.0,873 − 1) = 8,1
2
2
BB ' =
B
21, 7
(2.CWPe − 1) =
(2.0, 778 − 1) = 5, 79
2
2
trong đó:
CWPr;CWPe – Hệ số béo đường nước thiết kế tương ứng thon đuôi, thon
mũi.
CW Pr = CWP + 0,125. 1 − CWP = 0,82 + 0,125. 1 − 0,82 = 0,873
;
CW P e = CWP − 0,125. 1 − CWP = 0,83 − 0,125. 1 − 0,83 = 0, 767
Hình 3.4 Đường nước thiết kế
3.3.2.2 Nghiệm diện tích đường nước thiết kế
SDWL = CWP.B.L = 0,82.21,7.135,3=2407,5 m2 .
Bảng 3.2 Nghiệm diện tích đường nước thiết kế
21
Ta có:
S=
1
1 135,3
2. ∆L. ∑ ki yi = 2. .
.364, 21 = 2463,8
2
2 20
m2
S DWL − S
2407,5 − 2463,8
.100 =
.100 = 0,15% < 1,5%
S DWL
2407,5
∆S =
→ Thỏa mãn diện tích đường nước thiết kế.
3.3.2.3Nghiệm lại hoành độ tâm đường nước thiết kế xf
x 'f = ∆L.
∆x f =
∑
∑
2
1
x − xf
'
f
xf
=
135,3 −153, 5
.
= −2,85
20 364, 21
m
.100 =
−2,85 + 2,83
2,83
.100 = 0, 7% < 1%
→Thỏa mãn hoành độ tâm đường nước thiết kế.
3.4. Xây dựng sườn lý thuyết.
3.4.1. Nội dung
22
Sử dụng phương pháp I.A.Kov-lep:
1, Lấy hcn ABCD như hình vẽ,
trong đó:
AB = CD = Yidntk;
AD = BC = T
2, Trên AB lấy I sao cho:
Ωi
2T
AI = Yitb =
Yitb – Tung độ trung bình của sườn thứ i
3, Nối DB; DB giao với đường
vng góc với AB tại I tại 1 điểm P.
Nối AP; PC
4, Vẽ đường cong trơn sao
chodiệntích thừa thiếu bằng nhau.
Hình 3.5 Xây dựng sườn.
3.4.2.Xây dựng sườn giữa và các sườn
thân ống
Ta chọn dạng sườn giữa có dạng đáy bằng mạn phẳng, hơng tròn với bán kính
lượn hơng R được tính như sau :
R = 1,525 (1 − CM ) BT
R = 1, 525. (1 − 0,96).21, 7.7,3
=3,84 (m )
Chọn : R = 3,3 (m)
3.4.3 Bảng tung độ sườn.(exel)
3.4.4.Kiểm tra lượng chiếm nước.
Bảng 3.4. Kiểm tra lượng chiếm nước.
Sườn
vl
Ω
k
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0,702
17,757
51,778
83,519
110,046
130,508
144,243
150,561
151,869
151,869
k.Ω
0,40
1,40
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0
0,98238
35,5139
103,556
167,038
220,091
261,017
288,485
301,122
303,737
303,737
i
i.k.Ω
-10,40
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
-9,824
-319,625
-828,448
-1169,265
-1320,546
-1305,083
-1153,940
-903,367
-607,475
-303,737
23
151,869
151,869
151,869
149,944
144,785
130,812
107,251
80,764
54,150
33,135
16,148
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
∑
Ta có:
∆∆ =
∆
m
=
303,737
303,737
303,737
299,889
289,57
261,623
214,502
161,529
108,299
66,269
16,1479
4314,32
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
303,737
607,475
899,666
1158,281
1308,115
1287,012
1130,700
866,392
596,421
161,479
367,968
1
1 135,3
∆L.ρ . ∑ K iωi = .
.1, 025.4314,32
2
2 20
= 14988,02 t
∆ msb − ∆ m
15196 − 14988, 02
.100 =
.100 = 1,37% < 1,5%
∆ msb
15196
→ Thỏa mãn lượng chiếm nước.
+ Nghiệm lại hoành độ tâm nổi xB:
xB = ∆L.
∑
∑
2
1
= 6, 765
367,968
4314,32
= 0,576 m
0,573 − 0,576
∆x B =
100 = 0, 7% < 1%
0,573
→ Thỏa mãn điều kiện hồnh độ tâm nổi.
Như vậy tuyến hình xây dựng trên là hợp lí.
Bảng 3.5. Thơng số chính của tàu.
Thơng số
Chiều dài thiết kế
Chiều rộng thiết kế
Chiều cao mạn
Chiều chìm thiết kế
Hệ số béo thể tích
Hệ số béo đường nước
Hệ số béo sườn giữa
Kí hiệu
L
B
D
T
CB
CWP
CM
Đơn vị
m
m
m
m
Giá trị
135,3
21,7
10,6
7,3
0,69
0,82
0,96
24
CP
Hệ số béo dọc
Hệ số béo thẳng đứng
Tỉ số
Tỉ số
Tỉ số
Tỉ số
CVP
L/B
L/D
D/T
B/T
0,71
0,84
6,24
12,76
1,45
2,97
PHẦN IV
BỐ TRÍ CHUNG
25
4.1 Phân khoang.
4.1.1 Khoảng sườn.
+ Yêu cầu:
Khoảng sườn chuẩn S = 2L + 450 = 2.135,3 + 450 = 720 mm
Chọn khoảng sườn sai khác khoảng sườn chuẩn không quá 250 mm
Khoảng cách sườn không nên lớn hơn 1 m
Khoảng sườn khoang mũi, khoan đuôi không lớn hơn 610 mm
Khoảng sườn trong vùng khoang hàng chọn sao cho chân đế của container nằm
trên các đà ngang.
+ Chọn khoảng sườn thỏa mãn yêu cầu
Khoảng sườn khoang đuôi Sa = 600 mm
Khoảng sườn khoang mũi Sf = 600 mm
Khoảng sườn khoang máy Skm = 780 mm
Khoảng sườn khoang hàng Skh = 780 mm
4.1.2 Phân khoang.
Lf = min (96%LW0,85D ; Lpp) = 135,3 m
Vị trí vách chống va cách đường vng góc mũi trong khoảng từ min(5%Lf ;
10 m) tới max(8%Lf ; 5% Lf + 3m) = (6,765 ÷ 10,824) m
Khoảng cách từ vách đi tới đường vng góc đi theo bố trí máy lái và két
dằn lái.
Chiều dài khoang máy chọn theo kích thước máy và tuyến hình ,theo kinh
nghiệm trong khoảng (10~15)%Lf = 13,53 ÷ 20,295 m
Số vách kín nước tối thiểu: tàu dài 135,3 m nên số vách tối thiểu là 6 vách.
21,7
B
= 1,085 m
≥
20
20
Chiều cao đáy đôi đôi h
=
. Trong mọi trường hợp, h
không nhỏ hơn 0,76 m và không lớn hơn 2 m.
D 10,6
= 1,18
≥
9
9
Chiều rộng mạn kép t
=
Theo tính tốn chiều dài khoang tại phần kích thước của tàu,ta có:
Chiều dài khoang đi : 8,4 m
Chiều dài khoang máy : 17,94 m
Chiều dài khoang hàng: 99,06 m
Chiều dài khoang mũi +mũi lái:9,9 m
Chọn thỏa mãn yêu cầu :
26