Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 221 trang )
I
=
1129,59
cm4
Z(min)
=
90,93
cm3
∆Z
=
2,72
%
7.3.3.4 Sống dọc boong.
- Mô đun chống uốn của tiết diện sống dọc boong phải lớn hơn trị số sau :
W = 1,29.l.( l.b.h + k.w) (cm3)
Nhịp sống dọc
l
=
3,12
Chiều rộng diện tích
sống boong đỡ
b
=
2,60
Tải trọng tính tốn
h
=
34,27
Hệ số
k
=
Mơ đun chống uốn
W
=
Chiều rộng mép kèm
b = min(0,2.l; S) =
Chiều dày mép kèm
t
Hệ số
C
=
4,20
I
=
5501,0
5
cm4
t =10*S
=
+2,5
4,50
mm
Chiều cao xà ngang
boong
=
140,00
mm
Chiều cao lỗ khoét
=
150,00
mm
Chiều cao bản thành tối
thiểu
=
375,00
mm
Fi
zi
Fi zi
Fi zi2
I0
Mơ men qn tính
Chiều dày bản thành u
cầu
Thành phần
Mép kèm
Lỗ kht
m
(kN/m2)
0,00 Khơng có cột chống
=
Quy cách
m
419,80
cm3
624,00
mm
8,00
mm
mm
mm
cm2
cm
cm3
cm4
cm4
624,0
0
8,00
49,92
0,40
19,97
7,99
2,66
8,00
-15,00
8,30
-124,50
1033,3
-281,25
150,0
0
5
Bản thành
300,0
0
8,00
20,00
10,80
216,00
2332,8
0
666,67
Bản cánh
210,0
0
10,00
18,00
21,40
385,20
8243,2
8
2,16
496,67
9550,7
2
390,24
Tổng
72,92
e
=
6,81
cm
Z(max)
=
15,19
cm
I
=
6558,08
cm4
Z(min)
=
431,77
cm3
∆Z
=
2,85
%
∆I
=
19,22
%
7.4. KẾT CẤU DÀN VÁCH KHOANG HÀNG
7.4.1.Sơ đồ kết cấu .
·Theo điều 11.1 phần 2A,QP-2010:
Tàu có 6 vách ngang phẳng phân chia các khoang gồm các nẹp đứng và nẹp khoẻ
đặt trong mặt phẳng sống boong , sống đáy
+ Khoảng cách nẹp đứng với nẹp đứng : 650 ( mm)
+ Khoảng cách giữa 2 nẹp khỏe ở giữa và các nẹp khỏe theo thứ tự :1,3 m ;
2,6 m; 2,6 m ;2,6 m
Sơ đồ bố trí kết cấu :
Hình 7.4.Sơ đồ kết cấu dàn vách
7.4.2.Tính tốn tơn vách.
- Bố trí dải tơn theo sơ đồ 3.1
- Các dải tơn có chiều rộng : 1500 mm
- Tính tốn chiều dày tơn :
Chiều dày tơn vách được tính khơng nhỏ hơn giá trị của biểu thức sau( Theo
điều 11.2.1/2A-QP 2010)
t = 3,2.S . h + 2,5
Trong đó:
S = 650[m] -Khoảng cách giữa các nẹp
h- áp suất tính tốn tác dụng lên tấm tôn vách được đo từ cách thẳng đứng đo
từ cạnh dưới của tôn dưới vách đến boong vách đo ở đường tâm tàu [m] . h3,4
m
t - chiều dày tơn [mm] .
Dải dưới cùng chọn tăng thêm 1mm
Ta có bảng chiều dày tôn như sau :
Dải tôn
S
Tải
trọng h
đo
Tải trọng
h tính
tốn
Chiều dày
tơn
Chọn
Bề rộng
tơn(m)
1,00
0,65
9,00
9,00
9,74
10
1,50
2,00
0,65
7,50
7,50
8,20
9
1,50
3,00
0,65
6,00
6,00
7,59
8
1,50
4,00
0,65
4,50
4,50
6,91
7
1,50
5,00
0,65
3,00
3,40
6,34
7
1,50
6,00
0,65
1,50
3,40
6,34
7
1,50
7.4.3.Tính tốn cơ cấu.
7.4.3.1.Nẹp đứng vách.
(Theo điều 11.2.1_2A_QCVN21-2010)
Mơmen chống uốn tiết diện ngang kể cả mép kèm không nhỏ hơn trị số tính theo
biểu thức sau :
Z0 = 2,8CShl2 [cm3]
Trong đó :
C : Hệ số liên kết (chọn liên kết bằng mã) tra bảng 2A/11.2 QP-2010
S : Khoảng cách giữa các nẹp thường
l : Chiều dài nhịp nẹp
h : Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm nhịp nẹp đến đỉnh của boong vách
đo ở đường tâm tàu.Nếu khoảng cách đó nhỏ hơn 6 m, thì h = 1,2 + 0,8.trị số
đo được.
Kết luận : Vậy thép chọn làm nẹp thường của vách trong khoang hàng có quy cách là
H.P 200 x 11,5 là thỏa mãn
7.4.3.2.Nẹp khỏe vách .
- Mômen chống uốn tiết diện ngang kể cả mép kèm khơng nhỏ hơn trị số tính
theo biểu thức sau :
Z0 = 2,8CShl2 [cm3]
Trong đó :
C : Hệ số liên kết (chọn liên kết bằng mã) tra bảng 2A/11.2 QP-2010
S : Khoảng cách giữa các nẹp thường
l : Chiều dài nhịp nẹp
h : Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm của khoảng cách giữa 2 nẹp lân cận
đến đỉnh của boong vách đo ở đường tâm tàu.Nếu khoảng cách đó nhỏ hơn 6
m thì h = 1,2 + 0,8.trị số đo được.
Kiểm tra: kích thước nẹp phải thỏa mãn:
C
Z0 W
+
≤C
Z
A
Trong đó : Z0 là mô đung chống uốn yêu cầu của nẹp (cm3)
Z : mô đun chống uốn thực của nẹp
C =17,7
A : diện tích tiết diện nẹp tính cả mép kèm
W :tải trọng dọc tâm nẹp W= S.b.h
7.4.3.3.Nẹp nằm vách .
7.3.4.Liên kết.
- Các cơ cấu của dàn vách được liên kết với dàn mạn, boong bằng mã
- Chiều dài cạnh mã được xác định: lma
≥
l/8(
l: nhịp của cơ cấu )
- Dàn đáy,dàn boong :
Nẹp khỏe:Trong khoang hàng chiều dài l = 5700 (mm) vậy lma
mm
→ Chọn qui cách mã là 750x210x10
Nẹp thường :Chiều dài cạnh mã l mã > 5700/8 = 712,5 mm
→ Chọn mã quy cách 750x10 , bẻ mép 70
7. 5.Kết cấu vùng khoang hàng 4
7.5.1.Sơ đồ kết cấu .
≥
5700/8 = 712,5
Hinh 7.5.Sơ đồ kết cấu
7.5.2 Tính chọn tơn
Chiều dày tơn đáy phải tính cho 2 trường hợp : chiều dày tối thiểu và chiều dày
theo tải trọng .
7.5.2.1.Chiều dày tối thiểu .
tmin =
.(Theo điều 14.3.1,QCVN 21-2010)
7.5.2.2.Chiều dày tính theo tải trọng .
1.Chiều dày tơn đáy ngồi :
(Do dàn đáy kết cấu hệ thống dọc)
t = C1C 2S d + 0,035L + h 1 + 2,5
mm
- Chiều dày tôn không nhỏ hơn:
-
C1
: Hệ số phụ thuộc vào chiều dài tàu (C1 = 1 khi L < 230 m ).
C2 =
13
24 − 15,5.f B .x
- Hệ số C2 phụ thuộc vào vị trí tơn theo chiều dài tàu và fB:
- h1: chiều cao cột áp[m],lấy theo:
9
.(17 − 20C b ).(1 − x) 2
4
-
x=
X
0,3L
với
x=
X
=1
0,3L
Nếu ta xét đoạn ngoài 0,3L kể từ mũi tàu (lấy X = 0,3L).
x=
X
1
=
0,3L 3
Nếu ta xét đoạn trong 0,1L kể từ mũi tàu (lấy X = 0,1L).
f B = 0,9
: Tỉ số của mô đun chống uốn của tiết diện ngang thân tàu tính theo lí
- thuyết chia cho mô đun chống uốn thực của tiết diện thân tàu tính với đáy.
Chiều dài tàu
L
=
135,30
m
Chiều chìm tàu
T
=
7,30
m
Hệ số
C1
=
1,00
Chiều dày tối thiểu
t min
=
11,63
mm
Khoảng cách các dầm dọc đáy
S
=
0,65
m
=
0,90
=
0,690
fB
Hệ số béo
CB
Vùng
X/L
x
C2
h1
t(mm)
Chọn t
(mm)
Nằm ngoài 0,3L kể từ mũi tàu
0,30
1,00
4,10
0,00
11,75
12,00
các vùng khác
0,10
0,33
2,96
3,20
10,00
12,00
2. Dải tôn giữa đáy (Tôn sống nằm):
Dải tôn giữa đáy phải giữ nguyên trên suốt chiều dài tàu
Chiều rộng tôn sống nằm : bsn >= 2.L +1000 [mm]
Chiều dài tàu
L
=
135,30 m
Tính
b
=
1270,60 mm
Chọn
b
=
1500 mm
Tính
t1
=
Chọn
t1
=
t+2=
3.Chiều dày tơn đáy trên : (Theo điều 4.5.1_2A_QP2010)
t = max ( t1 ; t2 )
13,75 mm
14,00 mm
t = max
C B 2d
1000 d + 2,5
0
C'S h + 2,5
[mm]
Trong đó :
C : Phụ thuộc vào tỉ số B / lH
b 0 , B / l H < 0,8
max(b0 , αb1 ),0,8 ≤ B / l H ≤ 1, 2
αb1 , B / lH ≥ 1, 2
C=
bo , b1 :Tra bảng 2A/4.4 – QP:
α=
13,8
24 − 11 f b
fb: Tỷ số mômen chống uốn tiết diện ngang thân tàu tính theo QP và mơmen
chống uốn thực của tiết diện thân tàu tính với đáy
l
l
0, 43 + 2,5(l ≤ ≤ 3,5)
S
S
l
4,0.(3,5 ≤ )
S
C′
=
h= 1,13.(d-d0)
(điều 30.3.4)
Chiều rộng tàu
B
=
21,70
m
Chiều chìm tàu
T
=
7,30
m
Chiều cao tiết diện sống chính
d0
=
1,60
m
Khoảng cách các dầm dọc dáy trên
S
=
0,65
m
Áp lực tính tốn
h
=
6,44
m
Khoảng cách các đà ngang
l
=
3,12
m
=
1,39
1,2
Tỉ số B/lH
b0
=
1,60
b1
=
2,10
αb1
=
2,06
fB
=
0,90
Tí số l/S
=
4,80
C
=
2,06
C'
=
4,00
t1
=
6,92
mm
t2
=
9,10
mm
t
=
10,00
mm
Hệ số
Chiều dày tơn tính tốn
Chọn
7.5.3.Tính tốn cơ cấu
Chiều dày mọi cơ cấu trong đáy đôi
≥
6 [mm]
7.5.3.1 Sống chính đáy, sống phụ đáy.
(Theo điều 4.2_2A_QCVN21-2010)
Sống chính đáy phải liên tục trong đoạn 0,5L giữa tàu
Khoảng cách giữa các sống phụ
-
≤
2,6 m
Chiều dày sống không nhỏ hơn trị số tính theo cơng thức sau :
t = max(t1,t2) [mm]
2
SBd
x
y
2,6 − 0,17 ⋅ 1 − 4 + 2,5
t 1 = C1
d o − d1
lH
B
mm
t2 = C1’do + 2.5 (mm)
Trong đó :
x : Khoảng cách theo chiều dọc từ trung điểm của lH của mỗi khoang đến điểm
≤ ≤
đang xét [m].Tuy nhiên 0,25lH x 0,45l.
y : khoảng cách từ tâm tàu đến sống dọc [m]
B
lH
C1 =
103
3−
C1 : Hệ số cho theo công thức sau đây :