Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 221 trang )
boong
boong
Xà
boong
1,00
Tại phía trước của 0,15L
tính từ mũi tàu
13,51
4,90
7,35
1,43
6,02
2,00
Từ 0,15L đến 0,3L tính
từ mũi tàu
10,85
3,90
5,90
1,20
6,02
3,00
Từ 0,3L tính từ mũi tàu
đến 0,2 L tính từ đi tàu
6,34
2,25
2,25
1,00
3,30
6,34
2,25
3,45
1,00
3,30
4,00
Ở phía sau của 0,2L tính
từ đi tàu
9,01
3,25
4,90
1,16
3,30
Tải trọng tính tốn h=a.(b.f-y) (kN/m2)
h
STT
Vị trí của boong
Tơn boong
Xà boong
Cột
Sống boong
1,00
Tại phía trước của 0,15L tính từ
mũi tàu
81,17
29,44
44,15
2,00
Từ 0,15L đến 0,3L tính từ mũi
tàu
44,38
15,96
24,14
3,00
Từ 0,3L tính từ mũi tàu đến 0,2
L tính từ đi tàu
32,54
11,54
11,54
32,54
11,54
17,70
4,00
Ở phía sau của 0,2L tính từ đi
tàu
58,00
20,93
31,55
Hệ số C
C
STT
Vị trí của boong
Tơn boong
Xà boong
Cột
Sống boong
1,00
Tại phía trước của 0,15L tính từ mũi
tàu
3,86
1,37
1,37
2,00
Từ 0,15L đến 0,3L tính từ mũi tàu
3,86
1,37
1,37
3,00
Từ 0,3L tính từ mũi tàu đến 0,2 L
tính từ đi tàu
1,88
1,18
1,18
4,00
Ở phía sau của 0,2L tính từ đi tàu
2,71
1,47
1,47
Tải trọng tối thiểu cho dàn boong (kN/m2)
hmin
STT
Vị trí của boong
Tơn boong
Cột
Xà boong
Sống boong
1,00
Tại phía trước của 0,15L tính từ mũi
tàu
52,55
18,65
18,65
2,00
Từ 0,15L đến 0,3L tính từ mũi tàu
52,55
18,65
18,65
3,00
Từ 0,3L tính từ mũi tàu đến 0,2 L
tính từ đi tàu
25,65
16,06
16,06
4,00
Ở phía sau của 0,2L tính từ đi tàu
31,54
17,10
17,10
Tải trọng hàng hóa dàn boong (kN/m2)
hxep hang
STT
Vị trí của boong
Tơn boong
Xà boong
1,00
Tại phía trước của 0,15L tính từ
mũi tàu
Cột
Sống
boong
-
27,90
27,90
2,00 Từ 0,15L đến 0,3L tính từ mũi tàu
-
28,56
28,66
3,00
Từ 0,3L tính từ mũi tàu đến 0,2 L
tính từ đi tàu
-
34,27
34,27
4,00
Ở phía sau của 0,2L tính từ đi
tàu
28,56
28,56
28,56
Tải trọng để tính tốn cho dàn boong
STT
Vị trí của boong
h
Tơn boong
Cột
Sống boong
Xà boong
1,00
Tại phía trước của 0,15L tính từ
mũi tàu
81,17
29,44
44,15
2,00
Từ 0,15L đến 0,3L tính từ mũi
tàu
52,55
28,56
28,56
3,00
Từ 0,3L tính từ mũi tàu đến 0,2 L
tính từ đi tàu
32,54
34,27
34,27
32,54
34,27
34,27
4,00
Ở phía sau của 0,2L tính từ đi
tàu
58,00
28,56
31,55
7.3.3.Tính tốn cơ cấu.
7.3.3.1 Tơn boong.
-Tơn boong của vùng khoang hàng 4 nằm trong vùng từ 0,3L tính từ mũi tàu đến 0,2L
tính từ đi tàu.
+Tơn boong trong vùng đường miệng khoét:
-
Chiều dày của tôn boong không nhỏ hơn:
t = 1,25.C .S . h + 2 ,5 mm
L'
C = 0,905 + 2430
L' - Chiều dài tàu ( nếu L > 230m thì lấy L' = 230 m).
h – Tải trọng tác dụng lên dàn boong
- Tải trọng boong h(kN/m2) phải không nhỏ hơn trị số tính theo cơng thức sau:
h = max(h* ; hmin;hxếp hàng)
- h = a (bf − y )
Chiều dài tàu
L=
135,30 m
Hệ số
C=
0,96 m
Khoảng cách giữa các xà ngang
boong
S=
0,78 m
*
Áp lực tính tốn
h=
32,54 (kN/m2)
Chiều dày tơn
t=
7,84 mm
Chọn
t=
8,00 mm
+Tơn boong ngồi vùng đường miệng kht:
-
Chiều dày của tơn boong không nhỏ hơn:
t = 1, 47.C.S. h + 2, 5 mm
L'
C = 0,905 + 2430
L' - Chiều dài tàu ( nếu L > 230m thì lấy L' = 230 m).
h – Tải trọng tác dụng lên dàn boong
Chiều dài tàu
L=
135,30 m
Hệ số
C=
0,96 m
Khoảng cách giữa các xà dọc
boong
S=
0,65 m
Áp lực tính tốn
32,54 (kN/m2)
h=
Chiều dày tơn
t=
7,66 mm
Chọn
t=
8,00 mm
7.3.3.2 Xà ngang boong.
Modun chống uốn của xà ngang boong không nhỏ hơn:
Z = 0 ,43.S .h.l 2
cm 3
Khoảng cách các xà
S
=
0,78
m
Tải trọng tính tốn
h
=
32,54
(kN/m2)
Nhịp của xà
l
=
2,60
m
Mơ đun chống uốn của tiết
diện
Z
=
73,77
cm3
Chiều rộng mép kèm
b = min(0,2.l; S) =
520,0
0
mm
Chiều dày mép kèm
t
8,00
mm
Thành phần
Mép kèm
=
Quy cách
Fi
zi
F i zi
F i z i2
I0
mm
cm2
cm
cm3
cm4
cm4
520x8
41,60
0,40
16,64
6,66
2,22