1. Trang chủ >
  2. Công nghệ thông tin >
  3. Web >

4 Đặc tả chức năng chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.7 MB, 72 trang )


15



2.4.2.Chức năng quản lý nội dung học tập

a. Chức năng quản lý thông tin môn học

+ Mục Tiêu : Quản trị thông tin môn học

+ Thông tin đầu vào : Môn học , kiểu giảng dạy,cấp học

+ Thông tin đầu ra : Thông tin môn học được thêm ,sửa, xóa

+ Đặc tả :

• Chức năng Thêm : Điền thông tin môn học cần muốn thêm

theo các yêu cầu, theo kiểu giảng dạy và các cấp học, kiểm

tra sự tồn tại của dữ liệu ,nếu trùng lặp sẽ không tiến hành

ghi chống ghi đè dữ liệu.

• Chức năng Sửa : Chọn môn học muốn sửa để cập nhập thông

tin môn học.

• Chức năng xóa : Chọn môn học cần xóa, hệ thống yêu cầu : “

xóa hay không”, nếu người quản trị chọn xóa dữ liệu thông

tin sẽ được xóa trong cơ sở dữ liệu, nếu bỏ qua cơ sẻ dữ liệu

vẫn tồn tại

• Chức năng tìm kiếm : tìm kiếm môn học theo các yêu cầu

như : “ tìm kiếm theo kiểu giảng dạy”, “ tìm kiếm theo cấp

học” , “ tìm kiếm theo tên môn học” , tiến hành lọc dữ liệu

nếu có sẽ hiển thị dữ liệu.



b.Chức năng quản lý giáo viên giảng dạy theo môn học.

+ Mục tiêu : Quản trị thông tin giảng viên giảng dạy theo môn học

+ Thông tin đầu vào : Môn học , giáo viên



16



+ Thông tin đầu ra : Danh sách thông tin giáo viên giảng dạy theo môn

học

+ Đặc tả :

• Chức năng thêm : thêm môn học cần chỉnh sửa sao cho phù

hợp với giáo viên giảng dạy

• Chức năng sửa : sửa thông tin môn học mà giáo viên giảng

dạy.

• Chức năng xóa : xóa những thông tin môn học theo giáo

viên.

• Chức năng tìm kiếm : tìm kiếm theo thông tin Môn học, theo

giáo viên, nếu tồn tại dữ liệu sẽ hiển thị ra.



c.Chức năng quản lý môn học, học kỳ , giáo viên

+ Mục tiêu : đưa ra thông tin các khóa học

+ Các chức năng trong thông tin khóa học cũng tương đối giống với các

phần chức năng quản lý thông tin học tập, nên em không trình bày thêm

nữa.



2.4.3. Chức năng quản lý thông tin nghiên cứu

a. Chức năng quản lý thông tin hội thảo

+Mục tiêu : quản trị thông tin hội thảo, seminar

+ Thông tin đầu vào : Tên hội thảo, ngày tháng bắt đầu,kết thúc,miêu tả

hội thảo,ngôn ngữ hội thảo.

+ Thông tin đầu ra : các hội thảo



17



+ Đặc tả :

• Chức năng Thêm,Sửa, Xóa thông tin các hội thảo.

• Tìm kiếm thông tin các hội thảo

b.Chức năng quản lý thông tin chi tiết hội thảo

+ Mục tiêu : quản trị thông tin chi tiết các hội thảo

+ Thông tin đầu vào : Tên hội thảo,ngày giờ bắt đầu hội thảo, thông tin

giáo viên , khách mời,nội dung

+Thông tin đầu ra : danh sách chi tiết của hội thảo

+ Đặc tả :

• Thông tin chi tiết của một hội thảo , seminar nếu có

• Tiến hành thêm, cập nhật, hoặc xóa thông tin chi tiết

2.4.4. Chức năng quản lý thông tin người dùng

a. Chức năng quản lý nhóm người dùng

+ Mục tiêu : gom nhóm quản lý người dùng theo nhóm

+ Thông tin đầu vào : tên nhóm người dùng, nhóm quyền

+ Thông tin đầu ra : chia nhóm người dùng theo từng quyền

+ Đặc tả :

• Thêm sửa , xóa nhóm quyền

• Sửa thông tin quyền hạn của từng nhóm quyền

b.Chức năng quản lý người dùng

+ Mục tiêu : quản lý quyền hạn của người dùng

+ Thông tin đầu vào : thông tin người dùng, tên giáo viên, quyền hạn

+ Thông tin đầu ra : danh sách người dùng



18



+ Đặc tả :

• Thông tin người dùng,username

• Chỉnh sửa thông tin người dùng theo nhóm quyền

• Tìm kiếm thông tin người dùng theo tên, username

3. Phân tích hệ thống về dữ liệu

3.1 Xác định thực thể và thuộc tính

+Các bước xác định :

• Cách xác định các kiểu thực thể:

- Dựa vào các thông tin liên quan đến tài nguyên của hệ thống

- Dựa vào thông tin giao dịch của hệ thống: thông tin giao dịch

với các tác nhân bên ngoài

- Dựa vào thông tin tổng hợp của hệ thống: dự trù, thống kê…

- Từ bảng mô tả hệ thống, gạch chân các danh từ, xem xét xem

đó có phải kiểu thực thể không, bằng cách đặt câu hỏi: có cần

lưu trữ thông tin về nó không?

- Sử dụng các báo cáo, mẫu biểu đã thu thập được (coi mỗi

mẫu biểu là một kiểu thực thể)

• Cách xác định các kiểu thuộc tính

Những cái nào không lập thành kiểu thực thể thì sẽ lập thành

kiểu thuộc tính trong một kiểu thực thế mà nó mô tả.

3.2 Tên các thực thể và thuộc tính

- lecturers(Id, Code, Name, FamilyName, Email, Phone, Image, CurRole,

CurDegree, CurAcademicTitle, Description, Lang, IdDepartment,

LoginName, Password, GetOut, Death, NewJob, EmployDate, workroom)

- degrees (Id,Code,Name,lang)

- academicTitle(Id,Code,Name,lang)

- role(Id,Code,Name, lang)

- lecturersDegree(Idlecturer,IdDegree,GetDate)



19



- lecturersAcademicTitle(Idlecturer, IdAcademicTitle,GetDate)

- lectureRole(Idlecture,IdRole,Description,BeginDate,EndDate,

IdDepartment)

- subjects(Id,Name,Description,BeginDate,EndDate,Code,ClassTime,

Type,Lang,Material,EducationLevel)

- lecturerSubject(Idlecturer,IdSubject,BeginTime,EndTime)

- courses(Id,Idlecturer,IdSubject,BeginTime,EndTime,Lang,lecturerLang,

ExamDate,ExamPlace,ExamType,ExamResult,ExamMember,courseCode)

- Reference(Id,lecturerLogin,lang,title,Description,Filelink,lectureID)

- SubjectReference(Id,IdReference,IdSubject,Ref,Rank)

- courseReference (Id,IdReference,IdCource,Rank)

- seminarConference(Id,Code,Name,Description,Lang,

SeminarConferenceLang,Begintime,EndTime,Secon)

- seminarConferenceDetail(Id,IdSeminarConference,

BeginDate,Time,Idlecturer,lecturerName,lecturerRole,Content,Title,Place)

- lecturerAdminGroup(Idlecturer,IdAdminGroup)

-adminGroup(Id,Code,Name,Description)

-adminGroupFunction(IdAdminGroup,FunctionCode,func)

- SystemFunction(Code,Name,Descript,menuname)



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

×