1. Trang chủ >
  2. Công nghệ thông tin >
  3. Web >

4 Mô tả chi tiết các bảng trang mô hình quan hệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.7 MB, 72 trang )


22



adminGroupFunction

Phân quyền nhóm quản trị; nhóm quản trị thực hiện các chức năng

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



IdAdminGroup



Int



Nhóm quản trị



2



FunctionCode



Varchar(10)



Mã chức năng được thực hiện



3



func



Int



0: không có quyền, 1: quyền xem;

2: quyền thêm, 4: quyền sửa, 8:

quyền xóa



Giáo viên - lecturers

lecturers

Nhóm các giáo viên

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Code



Varchar(50)



Mã giáo viên (thanght... - Hoa

tất thắng)



3



Name



Nvarchar(20)



Tên giáo viên



4



FamilyName



Nvarchar(100)



Họ và đệm



5



Email



Nvarchar(100)



Địa chỉ hom thư



6



Phone



Varchar(100)



Điện thoại



7



Image



Nvarchar(200)



Đường dẫn ảnh



8



CurRole



Int



Chức vụ



9



CurDegree



Int



Học vị (thạc sĩ)



10



CurAcademicTitle



Int



Học hàm (PGS)



11



Description



Ntext



Mô tả tiểu sử bản thân nếu có



12



Lang



Varchar(10)



Ngôn ngữ



13



IdDepartment



Int



Đơn vị



14



LoginName



Nvarchar(100)



Tên đăng nhập



23



15



Password



Varchar(64)



Lưu trữ dưới dạng MD5



16



GetOut



Datetime



Ngày chuyển khỏi đơn vị



17



Death



Int



0: còn sống; default



18



NewJob



Nvarchar(200)



Đơn vị mới sau khi chuyển

khỏi đơn vị



19



EmployDate



Datetime



Ngày được tuyển dụng trong

đơn vị



20



workRoom



Nvarchar(50)



Phòng làm việc



Học vị - degrees

degrees

Học vị của giáo viên

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Code



Varchar(10)



Mã học vị



3



Name



Nvarchar(200)



Tên học vị



4



Lang



Varchar(10)



Ngôn ngữ



Học hàm - academicTitle

academicTitle

Học hàm giáo viên

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Code



Varchar(10)



Mã học hàm



3



Name



Nvarchar(200)



Tên học hàm



4



Lang



Varchar(10)



Ngôn ngữ



24



Học hàm giáo vị - lecturersDegree

lecturersDegree

Học hàm giáo viên

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Idlecturer



Int



Mã giáo viên



2



IdDegree



Int



Mã học vị



3



GetDate



Datetime



Ngày nhận



Học hàm giáo viên - lecturersAcademicTitle

lecturersAcademicTitle

Học hàm giáo viên

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Idlecturer



Int



Mã giáo viên



2



IdAcademicTitle Int



Mã học hàm



3



GetDate



Ngày nhận



Datetime



Phân nhóm quản trị giáo viên - lecturersAdminGroup

lecturersAdminGroup

Phân quyền nhóm quản trị

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Idlecturer



Int



Id giáo viên



2



IdAdminGrout



Int



Id nhóm quản trị



Chức vụ - Roles

Roles

Chức vụ

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Code



Varchar(10)



Mã chức vụ



3



Name



Nvarchar(100)



Tên chức vụ



25



5



Lang



Varchar(10)



Ngôn ngữ (vn, en, ...)



Giáo viên chức vụ - lecturersRole

Roles

Chức vụ

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Idlecturer



Int



Mã giáo viên



2



IdRole



Int



Mã chức vụ



3



Description



Nvarchar(200)



Mô tả chức vụ



4



BeginDate



DateTime



Ngày nhận chức vụ



5



EndDate



DateTime



Ngày kết thúc chức vụ



6



IdDepartment



Int



Đơn vị quản lý



Môn học - subjects

subjects

Môn học trong trường

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Name



Nvarchar(200)



Tên môn học



3



Description



Ntext



Mô tả môn học



4



BeginDate



DateTime



Bắt đầu đào tạo



5



EndDate



DateTime



Kết thúc hương đào tạo



6



Code



Varchar(50)



Mã môn học



7



ClassTime



Int



Số trình



8



Type



Int



Kiểu giảng dạy (subjectType)



9



Lang



Int



Ngôn ngữ hiển thị



10



Material



Nvarchar(200)



File chứa đề cương



26



11



EducationLevel



Int



Cấp học



Giáo viên giảng dạy môn học - lecturerSubject

lecturerSubject

Giáo viên giảng dạy các môn học

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Idlecturer



Int



Mã giáo viên



2



IdSubject



Int



Mã môn học



3



BeginTime



DateTime



Ngày bắt đầu giảng dạy



4



EndTime



DateTime



Ngày kết thúc giảng dạy – không

còn giảng dạy môn học này



Các course học - courses

courses

Các lớp học

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Idlecturer



Int



Mã giáo viên



3



IdSubject



Int



Mã môn học



4



BeginTime



DateTime



Ngày bắt đầu giảng dạy



5



EndTime



DateTime



Ngày kết thúc môn học



6



Lang



Varchar(10)



Ngôn ngữ hiển thị



7



lecturerLang



Varchar(10)



Mã ngôn ngữ được sử dụng để

giảng dạy



8



ExamDate



DatetTime



Ngày thi, thời điểm thi



9



ExamPlace



Nvarchar(50)



Địa điểm thi



10



ExamType



Int



Hình thức thi



11



ExamResult



Nvarchar(200)



File kết quả thi



12



ExamMember



Nvarchar(200)



File danh sách thi



27



Seminar và hội thảo - seminarConference

seminarConference

Hội thảo và đề tài

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



Code



Varchar(10)



Mã của seminar, hội thảo



3



Name



Nvarchar(200)



Tên seminar, Conference



4



Description



Ntext



Mô tả về seminar, Conference



5



Lang



Varchar(10)



Ngôn ngữ



6



SeminarConfere

nceLang



Int



Id ngôn ngữ thể hiện trong đề hội

thảo, và seminar



7



BeginTime



DateTime



Ngày bắt đầu



8



EndTime



DateTime



Ngày kết thúc



9



Secon



Int



Là hội thảo, hoặc seminar; 0:

seminar, 1: hội thảo



Chi tiết hội thảo, seminar- seminarConferenceDetail

seminarConferenceDetail

Chi tiết báo cáo trong seminar và hội thảo

STT



Tên trường



Kiểu



Giải thích



1



Id



Int



Mã tự tăng



2



IdSeminarConferenc



Int



Mã của seminarConference



3



BeginDate



Datetime



Ngày báo cáo,



4



Time



DateTime



Giờ báo cáo, nếu có chi tiết



5



Idlecturer



Int



Mã giáo viên, nếu là giáo viên



28



trong khoa

6



lecturerName



Nvarchar(100)



Tên giáo viên báo cáo, nếu là

trong khoa sẽ tham chiếu đưa

vào trường này, nếu là ngoài

sẽ được ghi trực tiếp vào



7



lecturerRole



Nvarchar(200)



Chức vụ, tương tự như tên nếu

là nội bộ sẽ tham chiếu vào

nếu là người ngoài được gõ

vào



8



Content



Ntext



Nội dung trình bày



9



Title



Nvarchar(200)



Tiêu đề bài báo cáo



10



Place



Nvarchar(100)



Địa điểm báo cáo



4. Khảo sát chức năng phần Quản trị

Bên cạnh đó, trong quá trình tiếp nhận hệ thống, ngoài việc tham khảo các

tài liệu và các báo cáo, em đã khảo sát các phần module quản trị của hệ thống

website khoa CNTT và đưa ra được báo cáo như sau:



29



30



31



Được sự phân công, chỉ đạo và hướng dẫn của thầy giáo Nguyễn Mậu

Uyên, em đã hoàn thiện và chỉnh sửa một số phần sau :

- Quản lí và hiển thị góc học thuật.

- Quản lí và hiển thị hình ảnh hoạt động.

- Quản lí phản hồi của sinh viên và cựu sinh viên



32



-



Quản lí menu Quản trị.

Quản lí các lớp học

Quản lí tài liệu tham khảo liên quan tới các lớp học

Quản lí các môn học.



Chi tiết các phần đã chỉnh sửa nằm ở phần 2.



Phần 2 . Giới thiệu các phần chức năng đã hoàn thiện và chỉnh sửa.

1. Phần Module Quản trị và hiển thị Thông tin góc học thuật.

a. Mục đích

Quản lí phần thông tin về góc học thuật, nơi chia sẻ kinh nghiệm và kiến

thức học tập giữa giảng viên và sinh viên.

b. Yêu cầu nghiệp vụ

Quản lí các chia sẻ, kiến thức học tập dưới dạng bài viết. Có chức năng

thêm, sửa, xóa, hiển thị các bài viết.

c. Thiết kế dữ liệu

Cơ sở dữ liệu cho phần Quản trị và hiển thị Thông tin góc học thuật được

chia làm 3 bảng:

academicExperienceCategories

Phân loại Bài viết góc học thuật

ST



Tên trường



Kiểu



Giải thích



Id



Int



Mã tự tăng



T

1



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

×