Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 38 trang )
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CƠ SỞ
Hình 2.4.1 Hình ảnh điện trở
Hình 2.4.2 ký hiệu của điện trở trên các sơ đồ nguyên lý.
•
Đơn vị của điện trở
Đơn vị điện trở là Ω (Ohm) , KΩ , MΩ
1KΩ = 1000 Ω
1MΩ = 1000 K Ω = 1000.000 Ω
•
Cách ghi trị số của điện trở
Các điện trở có kích thước nhỏ được ghi trị số bằng các vạch mầu theo một quy ước
chung của thế giới
Các điện trở có kích thước lớn hơn từ 2W trở lên thường được ghi trị số trực tiếp
trên thân. Ví dụ như các điện trở công xuất, điện trở sứ.
Trở sứ công xuất lớn , trị số được ghi trực tiếp.
Cách đọc trị số điện trở
Quy ước mầu Quốc tế
Mầu sắc Giá trị Mầu sắc Giá trị
Đen 0
Nâu 1
Đỏ 2
Cam 3
Vàng 4
Xanh lá 5
Xanh lơ 6
Tím 7
Xám 8
Trắng 9
Nhũ vàng -1
Nhũ bạc -2
Điện trở thường được ký hiệu bằng 4 vòng mầu , điện trở chính xác thì ký hiệu bằng
GVHD: LƯU VĂN ĐẠI
Trang 22
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CƠ SỞ
5 vòng mầu.
Hình 2.4.3 cách đọc trị số đện trở 4 vòng màu
GVHD: LƯU VĂN ĐẠI
Trang 23
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CƠ SỞ
Hình 2.4.4 Cách đọc trị số điện trở 5 vòng màu
Vòng số 5 là vòng cuối cùng , là vòng ghi sai số, trở 5 vòng mầu thì mầu sai
số có nhiều mầu, do đó gây khó khăn cho ta khi xác định đâu là vòng cuối cùng, tuy
nhiên vòng cuối luôn có khoảng cách xa hơn một chút. Đối diện vòng cuối là vòng
số 1.
Tương tự cách đọc trị số của trở 4 vòng mầu nhưng ở đây vòng số 4 là bội số của cơ
số 10, vòng số 1, số 2, số 3 lần lượt là hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Trị số = (vòng 1)(vòng 2)(vòng 3) x 10 ( mũ vòng 4)
Có thể tính vòng số 4 là số con số không "0" thêm vào
Hiện này các nhà sản xuất cho ra nhiều loại điện trở theo quy địn như : 100 - 300 1k - 2k2 - 3k3 - 3k9.... ko phải là mua loại nào là có đâu. các giá trị này là các giá trị
chuẩn
GVHD: LƯU VĂN ĐẠI
Trang 24
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MẠCH
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MẠCH
3.1 THIẾT KẾ MẠCH NGUỒN
Hình 3.1 Mạch nguồn điện áp ra 12V
Linh kiện:
- Biến áp 18V, 3A
- Cầu điode
- Tụ C1 2200uf
- Tụ C2 220uf
Nguyên lý:
Ns Vs 12
1
=
=
≈ ;Vp = 220Vac;Vs = 12Vac
Np Vp 220 18
Khi cấp nguồn 220v điệp áp
qua biến thế, biến đổi điện áp 220v thành 18v
Ta có tỉ số của biến áp:
Vs( p) =
220
2 = 17.2V
18
Giá trị đỉnh:
Vo( p) = Vs ( p ) − 2Vd = 17.2V − 1.4V = 15.8V
Xc =
Điện áp ra đỉnh:
1
1
=
= 3.22
2πfC 2π .50.22.10^ −4
GVHD: LƯU VĂN ĐẠI
Trang 25
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MẠCH
Dung kháng tụ C1:
3.2 THIẾT KẾ MẠCH ĐIỀU KHIỂN
Sơ đồ mạch:
Hình 3.2 Sơ đồ nguyên lý của mạch
Linh kiện:
IC 4017 (x1)
Điode 4148 (x7)
Diode 4007 (x1)
Transistor D468 (x1)
Transistor C1815 (x1)
Relay 12V (x1)
Motor DC 12V (x1)
Button (x10)
Tụ 104 (x1)
Điện trở
GVHD: LƯU VĂN ĐẠI
Trang 26