1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

6 - Nhiệm vụ hạch toán chi phí sản xuất và tính Z sản phẩm xây lắp:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 68 trang )


K toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm cung cp nhng thụng tin sinh

ng v s tun hon ca ti sn, ton b bc tranh ca quỏ trỡnh sn xut t khõu u tiờn

cung cp nguyờn vt liu (vt t) cho n khõu cui l tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh

u c phn ỏnh tht y v sinh ng qua thụng tin k toỏn.

Thụng tin k toỏn mang tớnh cht hai mt l chi phớ v kt qu. Nh ú m ngi ta

xỏc nh c hiu qu ca mt thi k kinh doanh v tỡnh hỡnh ti chớnh ca Doanh

nghip.

Nú cú ý ngha rt ln i vi vic ng dng hch toỏn kinh doanh vi ni dung c

bn l c lp v ti chớnh ly thu bự chi. Hn na thụng tin k toỏn cú hai c trng c

bn l thụng tin v kim tra. Thụng tin v hot ng ng thi kim tra v tin , n giỏ,

nh mc s dng lao ng, vt t hay d toỏn chi phớ. Vớ d nh: Thụng tin k toỏn trong

s k toỏn chi tit vt t cung cp cho nh qun lý mc vt t ó tiờu hao ng thi cho

phộp kim tra xem mc s dng nh th ó khp vi d toỏn hay khụng? Hay núi cỏch

khỏc vic s dng cú lóng phớ khụng?

Mt trong cỏc bớ quyt giỳp cỏc nh qun lý kinh t thnh cụng trong vic la chn

v ra cỏc quyt nh kinh doanh chớnh xỏc l s dng thụng tin do k toỏn cung cp. Theo

quan im truyn thng xa nay ngi ta thng so sỏnh gia giỏ bỏn v giỏ thnh ca sn

phm. Trong ú nhõn t giỏ bỏn khụng do Doanh nghip nh ot m ph thuc vo quan

h cung cu trờn th trng (tr mt hng c quyn). Bi vy cỏc hot ng kinh doanh,

cỏc thng v no ú cú mc li nhun cao theo cỏch so sỏnh trờn th trng khụng c

tớnh n, thm chớ cũn b loi b. Cỏc nh qun lý do vy thng ra quyt nh trờn c s

giỏ thnh do k toỏn cung cp m chi phớ li l c s to nờn ch tiờu giỏ thnh sn

phm. Vỡ vy vic hch toỏn chớnh xỏc chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú ý ngha

rt ln i vi Doanh nghip, nu khụng c tớnh ỳng tớnh chi phớ sn xut vo giỏ

thnh s cú th dn n cỏc quyt nh kinh doanh sai lm lm Doanh nghip chng nhng

b l mt thi c kinh doanh m cũn cú th i n phỏ sn. ng thi thc hin tt cụng

tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm cũn l c s thc hin giỏm c

cỏc hot ng, phỏt hin v khc phc kp thi cỏc tn ti, phỏt hin tim nng mi m

bo cho Doanh nghip tn ti v phỏt trin trong c ch t hch toỏn kinh doanh trong nn

kinh t th trng nc ta.

Hn na, XDCB l nghnh sn xut to c s vt cht k thut cho nn kinh t

quc dõn, hng nm chim 30% vn u t ca c nc. Sn phm ca ngnh l nhng

cụng trỡnh cú giỏ tr ln, thi gian s dng lõu di nờn cú ý ngha kinh t quan trng. Hin

nay khi lng cụng vic XDCB ca ngnh tng nhanh v song song vi nú l vn u t

XDCB cng tng nhanh. Vỡ vy vic hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm

xõy lp cng tr nờn cú ý ngha quan trng gúp phn c lc vo vic qun lý, s dng vn

mt cỏch cú hiu qu, khc phc tỡnh trng lóng phớ, tht thoỏt vn trong iu kin sn xut

kinh doanh xõy lp qua nhiu khõu. Cú th núi hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh

sn phm vn ó l mt phn hnh c bn trong cụng tỏc k toỏn li cng cú ý ngha quan

trng i vi Doanh nghip xõy lp v xó hi. Bờn cnh ú nú cng l c s Nh nc

kim soỏt vn u t XDCB v thu thu.

b - Nhim v ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh Z sn phm:

thc hin c mc tiờu phn u tit kim chi phớ sn xut h giỏ thnh sn

phm thỡ n v kinh doanh xõy lp phi s dng vo sn xut nhiu bin phỏp khỏc

nhau. ng trờn giỏc qun lý, cn phi bit ngun gc hay con ng hỡnh thnh ca

nú, ni dung cu thnh ca giỏ thnh, t ú bit c nguyờn nhõn c bn no, nhng

nhõn t c th no ó lm tng hoc gim giỏ thnh v ch cú trờn c s ú, ngi qun lý

mi ra c bin phỏp cn thit hn ch loi tr nh hng ca nhõn t tiờu cc tỏc

ng nờn v phỏt huy c mc nh hng ca cỏc nhõn t tớch cc, khai thỏc kh

nng, tim nng trong vic qun lý, s dng ngun vt t, lao ng v tin vn. Mt

trong nhng bin phỏp quan trng v khụng th thiu c, phi k n bin phỏp qun



-9-



lý cụng c k toỏn. Bi vy phi tớnh ỳng, tớnh chi phớ sn xut vo giỏ thnh mi

m bo phỏt huy cụng dng ca cụng tỏc k toỏn trong qun lý sn xut. Do ú nhim

v ch yu ca cụng tỏc k toỏn hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm

xõy lp l: xỏc nh chớnh xỏc i tng tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ

thnh phự hp vi iu kin thc t ca Doanh nghip, tho món yờu cu qun lý t ra,

vn dng phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut v phng phỏp tớnh giỏ thnh mt

cỏch khoa hc, hp lý.

m bo cung cp mt cỏch kp thi, chớnh xỏc, y cỏc s liu cn thit cho

cụng tỏc qun lý c th l:

- Phn nh y , chớnh xỏc, kp thi ton b chi phớ thc t phỏt sinh cho tng i

tng.

- Kim tra tỡnh hỡnh chi phớ v vt t, lao ng, chi phớ s dng mỏy thi cụng v cỏc

chi phớ khỏc, phỏt hin kp thi cỏc khon chờnh lch so vi nh mc, cỏc chi phớ khỏc

ngoi k hoch, cỏc khon thit hi mt mỏt h hng... trong sn xut t ú xut cỏc

bin phỏp ngn chn v khc phc kp thi.

- Thc hin phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin d toỏn chi phớ sn xut cú nhng kin

ngh cho cỏc nh qun tr Doanh nghip ra cỏc quyt nh phự hp.

- T chc tp hp phõn b tng lai chi phớ sn xut theo ỳng i tng hch toỏn

chi phớ sn xut ó xỏc nh bng phng phỏp thớch hp, xỏc nh ỳng giỏ tr sn phm

d dang cui k.

- Vn dng phng phỏp tớnh giỏ thnh thớch hp tớnh giỏ thnh theo i tng

thớch hp, tớnh ỳng theo cỏc khon mc ó quy nh v k tớnh giỏ thnh ó xỏc nh.

- Thc hin phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin giỏ thnh v k hoch h giỏ thnh sn

phm, kp thi cú nhng bin phỏp tớch cc phn u khụng ngng tit kim chi phớ sn

xut v h giỏ thnh sn phm.

II. i tng v phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut trong Doanh nghip kinh

doanh xõy lp:

1. i tng hch toỏn chi phớ sn xut v cn c xỏc nh i tng hch

toỏn:

Trong cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp cú th

núi xỏc nh ỳng n i tng hch toỏn chi phớ sn xut va l cụng vic u tiờn va

l cụng vic cú tớnh cht nh lng cho ton b khõu k toỏn ny.

Bi vỡ, cn c vo i tng hch toỏn chi phớ sn xut ó xỏc nh, k toỏn tin

hnh hch toỏn chi phớ sn xut cho cỏc i tng cú liờn quan, xỏc nh phng phỏp

hch toỏn chi phớ sn xut mt cỏch hp lý, ng thi cung cp s liu tớnh giỏ thnh

sn phm chớnh xỏc, kp thi.

i tng hch toỏn chi phớ sn xut trong kinh doanh xõy lp l phm vi gii hn

trong cụng tỏc tp hp chi phớ sn xut sn phm xõy lp, nhm phc v cho vic thụng tin

kim tra chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm. Gii hn tp hp chi phớ cú th l ni phỏt

sinh chi phớ, cú th l i tng chu chi phớ. Thc cht ca vic xỏc nh i tng tp

hp chi phớ l xỏc nh ni phỏt sinh chi phớ v i tng chu chi phớ.

Cn c xỏc nh i tng chu chi phớ:

- c im qui trỡnh cụng ngh sn xut: sn xut gin n hay phc tp, liờn tc

hay song song.

Trong sn xut gin n, sn phm cui cựng nhn c do quỏ trỡnh ch bin liờn

tc vt liu. i tng tp hp chi phớ cú th l sn phm hon thnh hay ton b quỏ trỡnh

sn xut. Nu tớnh cht sn xut phc tp, sn phm t c qua nhiu bc ch bin, i

tng hch toỏn chi phớ cú th l sn phm, nhúm sn phm hoc cỏc giai on cụng ngh

Loi hỡnh sn xut n chic, sn xut hng lot:

i vi loi hỡnh sn xut n chic i tng tp hp chi phớ sn xut l tng sn

phm cũn vi sn xut hng lot c tp hp riờng theo tng lụ sn phm.

- c im t chc sn xut:



- 10 -



Nu quỏ trỡnh sn xut c t chc theo tng n v thi cụng (cỏc i xõy dng, t

xõy dng) chi phớ sn xut cú th c hch toỏn theo tng n v. Nu khụng cú vic

phõn chia cỏc b phn thi cụng, i tng hch toỏn chi phớ cú th l i tng chu phớ.

- Yờu cu hch toỏn chi phớ v trỡnh t chc hch toỏn chi phớ.

Da trờn c s trỡnh v yờu cu qun lý, k toỏn tin hnh xỏc nh i tng

hch toỏn chi phớ sn xut.Vi trỡnh qun lý cao i tng hch toỏn chi phớ c nhỡn

nhn di nhiu gúc khỏc nhau. Do ú cú th chi tit i tng hch toỏn chi phớ v

nõng cao cht lng thụng tin k toỏn. Ngc li, vi trỡnh qun lý thp hn, i tng

hch toỏn cú th b hn ch v thu hp. iu ú nh hng khụng tt ti vn cung cp

thụng tin k toỏn. Trong sn xut kinh doanh xõy lp, vi tớnh cht phc tp ca qui trỡnh

cụng ngh v loi hỡnh sn xut n chic quỏ trỡnh sn xut thng c phõn chia thnh

khu vc, b phn thi cụng cỏc hng mc khỏc nhau. Trong ú mi b phn cú phng ỏn

t chc khỏc nhau, mi hng mc cụng trỡnh cú thit k, cu to vt cht v giỏ thnh d

toỏn riờng. Do vy, tu vo tng cụng trỡnh c th, trỡnh qun lý ca tng doanh nghip

nht nh, i tng hch toỏn chi phớ sn xut sn phm xõy lp cú th l hng mc cụng

trỡnh, n t hng, giai on cụng vic hon thnh, b phn thi cụng. Thc t cỏc n v

xõy lp ch yu tp hp chi phớ theo cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, n t hng.

Xỏc nh ỳng i tng hch toỏn chi phớ phự hp vi thc t sn xut kinh doanh

ca n v cú ý ngha rt ln giỳp k toỏn chi phớ t chc hp lý t khõu hch toỏn ban

u, t chc ti khon v s sỏch chi tit, t chc hch toỏn theo ỳng i tng xỏc nh.

Cỏc phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut.

Khỏi nim: Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut l mt hoc mt h thng cỏc

phng phỏp c s dng tp hp v phõn loi cỏc chi phớ sn xut phỏt sinh trong

gii hn i tng hch toỏn chi phớ. Núi cỏch khỏc, phng phỏp hch toỏn chi phớ c

hỡnh thnh trong s ph thuc vi i tng hch toỏn chi phớ. Vi mi i tng c th,

k toỏn s xỏc nh phng phỏp hch toỏn thớch hp.

Trong n v xõy dng cỏc phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut thng c s

dng bao gm:

- Phng phỏp hch toỏn theo cụng trỡnh v hng mc cụng trỡnh: Phng phỏp

ny c s dng khi i tng hch toỏn chi phớ ca doanh nghip l ton b cụng trỡnh

hay tng hng mc cụng trỡnh. Hng thỏng chi phớ sn xut phỏt sinh liờn quan ti cụng

trỡnh no, k toỏn tp hp chi phớ phỏt sinh cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ú theo

phng phỏp trc tip hoc giỏn tip.

- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo n t hng: Trng hp doanh

nghip xỏc nh i tng tp hp chi phớ l n t hng riờng bit, cỏc chi phớ phỏt sinh

liờn quan ti n t hng no s c phõn b cho n t hng ú. Khi n t hng

hon thnh tng s chi phớ phỏt sinh theo n t hng k t khi khi cụng n khi hon

thnh l giỏ thnh thc t ca n t hng ú.

- Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo khi lng cụng vic hon thnh: Theo

phng phỏp ny ton b chi phớ phỏt sinh trong k c tp hp cho i tng chu phớ.

Giỏ thnh thc t ca khi lng cụng tỏc xõy lp hon thnh l ton b chi phớ b ra trong

giai on thi cụng khi lng cụng tỏc xõy lp ú.

- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo n v hoc theo khu vc thi

cụng: Phng phỏp ny c ỏp dng khi i tng hch toỏn chi phớ ca Doanh nghip

xõy lp l cỏc b phn, khu vc thi cụng. Theo phng phỏp ny, cỏc chi phớ phỏt sinh

trong phm vi cỏc b phn, khu vc thi cụng c tp hp cho cỏc i tng chu phớ nh

cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh... Cui thỏng tng s chi phớ phỏt sinh tng n v ch

c so sỏnh vi d toỏn xỏc nh kt qu hch toỏn kinh t ni b. Khi cỏc cụng trỡnh,

hng mc cụng trỡnh hon thnh, k toỏn tin hnh tớnh giỏ bng cỏc phng phỏp thớch

hp.

Cho dự cỏc doanh nghip xõy lp ỏp dng cỏc phng phỏp hch toỏn chi phớ no,

trờn thc t, cú mt s chi phớ phỏt sinh cú liờn quan n nhiu i tng. Do vy, nhim



- 11 -



v ca k toỏn chi phớ sn xut khụng ch l tp hp trc tip chi phớ liờn quan n mt i

tng m phi phõn b cỏc khon chi phớ ny mt cỏch chớnh xỏc v hp lý. Cú th s

dng cỏc phng phỏp phõn b sau:

Vic phõn b ny c ỏp dng trong trng hp chi phớ sn xut phỏt sinh cú liờn

quan n nhiu i tng m khụng th t chc hch toỏn ban u mt cỏch riờng l.

thc hin phng phỏp ny, k toỏn cn phi la chn tiờu thc phõn b cho cỏc i tng

chu phớ. Yờu cu i vi tiờu thc l phi xỏc nh mc nh hng ti cỏc i tng

mt cỏch rừ rt. Cỏc tiờu thc thng c s dng l: khi lng cụng vic thc hin, chi

phớ nhõn cụng trc tip, s gi lao ng, nh mc chi phớ.v.v.

Da vo cỏc tiờu thc, quỏ trỡnh phõn b c tin hnh theo CT sau:

Ti

Ci =

*C

T

Trong ú: Ci: Chi phớ phõn b cho i tng i

C: Tng chi phớ tp hp cn phõn b

Ti: Tiờu thc phõn b ca i tng i

T: Tng tiờu thc phõn b

Trong mt s trng hp chi phớ cn phõn b nh khụng nh hng ỏng k m

vic xỏc nh tiờu thc li phc tp ngi ta cú th ỏp dng phng phỏp chia u tit

kim thi gian v cụng sc. Theo ú:

C

Ci =

n: Tổng số đối tợng cần phân bổ

n

2. Hch toỏn chi phớ sn xut trong doanh nghip kinh doanh xõy lp.

Chi phớ sn xut trong doanh nghip bao gm nhiu loi vi tớnh cht v ni dung

khỏc nhau, phng phỏp tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh cng khỏc nhau. Vic

tp hp chi phớ c tin hnh theo mt trỡnh t hp lý, khoa hc thỡ mi cú th tớnh giỏ

thnh sn phm mt cỏch chớnh xỏc, kp thi.Trong cỏc doanh nghip sn xut núi chung

v trong v trong doanh nghip xõy lp núi riờng, trỡnh t tng hp chi phớ sn xut bao

gm cỏc bc sau:

Bc 1: Tp hp cỏc chi phớ sn xut cú liờn quan n tng i tng s dng.

Bc 2: Tớnh toỏn, phõn b lao v ca ngnh sn xut cú liờn quan cho tng i tng

s dng trờn c s khi lng lao v phc v v giỏ thnh n v lao v phc v.

Bc 3: Tp hp v phõn b chi phớ sn xut chung cho cỏc i tng cú liờn quan

theo tiờu thc phự hp.

Bc 4: Xỏc nh thit hi thc trong sn xut (thit hi sn phm hng, ngng sn

xut) tớnh vo chi phớ sn xut trong k.

Trong ch k toỏn hin hnh cú hai phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut l

hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn v phng phỏp kim

kờ nh k. Tu theo c im, qui mụ sn xut kinh doanh ca n v m k toỏn cú th

ỏp dng mt trong hai phng phỏp trờn. Trong gii hn ca lun vn tt nghip ny, nu

hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn (KKTX) thỡ chu trỡnh

hch toỏn nh sau:

2.1. Hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip

Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm giỏ tr nguyờn vt liu chớnh, vt liu

ph, nhiờn liu ... c xut dựng trc tip cho vic ch to sn phm. i vi nhng vt

liu khi xut dựng cú liờn quan trc tip n tng i tng tp hp chi phớ riờng bit

(cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh...) thỡ hch toỏn trc tip cho i tng ú. Trng hp

vt liu xut dựng cú liờn quan ti nhiu i tng tp hp chi phớ, khụng th t chc hch

toỏn riờng c thỡ phi ỏp dng phng phỏp phõn b giỏn tip phõn b chi phớ cho cỏc

i tng cú liờn quan. Tiờu thc phõn b thng c s dng l: phõn b theo nh mc

tiờu hao, theo h s, theo trng lng, khi lng sn phm...

Cụng thc phõn b nh sau:



- 12 -



Chi phớ vt

liu phõn b

cho tng

i tng



=



Tiờu thc phõn

b

x

ca tng

i tng



Tng chi phớ vt liu

cn phõn b

Tng tiờu thc

phõn b



Ti khon s dng: tp hp v phõn b chi phớ NVL trc tip, k toỏn s dng

TK 621 "Chi phớ nguyờn vt liu trc tip"

TK ny c m chi tit cho tng i tng v cú kt cu nh sau:

Bờn N:

- Tr giỏ thc t nguyờn liu, vt liu xut dựng trc tip cho hot ng xõy lp

trong k hch toỏn.

Bờn Cú:

- Tr giỏ NVL trc tip s dng khụng ht c nhp li kho.

- Kt chuyn hoc phõn b tr giỏ nguyờn liu, vt liu thc t s dng cho hot

ng xõy lp trong k vo TK 154 "Chi phớ sn xut kinh doanh d dang v chi tit cho

cỏc i tng tớnh giỏ thnh cụng trỡnh xõy lp. TK 621 cui k khụng cú s d.



- 13 -



s s 1.1

S HCH TON TNG HP CHI PH NGUYấN VT LIU TRC TIP



(Theo phng phỏp KKTX v tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr)



TK 152



TK 621



TK 152



Trị giá NVL sử dụng không



Xuất vật liệu vào sản



hết nhập lại kho



xuất sản phẩm xây lắp

TK 331,111,112



TK 154



Mua NVL sử dụng ngay



Cuối kỳ kết chuyển trị giá



(không qua kho)



NVL sử dụng cho xây lắp



TK 141 (1413)

Hoàn tạm ứng

2.2.Hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip

Chi phớ nhõn cụng trc tip l khon tin lng, tin cụng tr cho cụng nhõn trc tip

thc hin khi lng cụng tỏc xõy lp v cụng nhõn phc v cụng tỏc xõy lp. Chi phớ nhõn

cụng trc tip bao gm tin lng, lng ph, ph cp, thng, ngoi ra nú cũn bao gm

tin lng ngh phộp, tin lng trong thi gian ngng vic hoc huy ng lm ngha v xó

hi nh tp quõn s, hc tp. Khon chi ny khụng bao gm tin lng nhõn cụng iu

khin mỏy thi cụng, tin lng nhõn viờn qun lý i.... v cỏc khon trớch BHXH, BHYT,

KFC ca cụng nhõn trc tip xõy lp.

Chi phớ nhõn cụng trc tip c tớnh vo giỏ thnh cụng trỡnh, hng mc cụng

trỡnh ch yu theo phng phỏp trc tip. Trong trng hp khon chi phớ ny liờn quan

ti nhiu i tng chu phớ, k toỏn cú th phõn b cho cỏc i tng theo tiờu thc nh

nh mc hao phớ nhõn cụng t l vi khi lng xõy lp hon thnh.

Trong XDCB, cú 2 cỏch tớnh lng ch yu ú l tớnh lng theo thi gian v tớnh

lng theo cụng vic giao khoỏn.

tp hp v phõn b chi phớ nhõn cụng trc tip, k toỏn s dng TK 622 Chi

phớ nhõn cụng trc tip. Kt cu ca TK ny nh sau:

Bờn N: Chi phớ nhõn cụng trc tip tham gia quỏ trỡnh xõy lp bao gm tin

lng, thng, ph cp...

Bờn Cú: Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo bờn N TK 154 "Chi phớ sn

xut kinh doanh d dang". TK 622 cui k khụng cú s d.



- 14 -



S S 1.2

S HCH TON CHI PH NHN CễNG TRC TIP



TK 622



TK 334,111

Tiền lơng phải trả cho



TK 154



Kết chuyển (phân bổ ) chi



công nhân trực tiếp sản xuất



phí nhân công trực tiếp



TK 335

Trích trớc tiền

lơng nghỉ phép

TK: 1413

Tạm ứng chi phí nhân công

để thực hiện giá trị khoán



2.3. Hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng

Chi phớ mỏy thi cụng l loi chi phớ c thự ca sn xut kinh doanh xõy lp. Nú

bao gm ton b chi phớ v nguyờn liờ, mỏy múc, lao ng v chi phớ bng tin khỏc phc

v cho quỏ trỡnh s dng mỏy thi cụng ca doanh nghip. Do c im hot ng ca mỏy

thi cụng trong cụng tỏc xõy lp m chi phớ mỏy thi cụng c chia lm 2 loi:

- Chi phớ tm thi: l nhng chi phớ cú liờn quan n vic lp t, chy th, di

chuyn mỏy thi cụng. Cỏc khon ny c phõn b dn trong thi gian s dng mỏy.

- Chi phớ thng xuyờn: l nhng chi phớ phỏt sinh thng xuyờn, phc v cho

hot ng ca mỏy thi cụng nh: khu hao mỏy, tin lng cụng nhõn iu khin mỏy,

nhiờn liu ng lc chy mỏy, chi phớ sa cha thng xuyờn v chi phớ khỏc.

Trong chi phớ s dng mỏy thi cụng khụng bao gm tin lng nhõn viờn vn

chuyn mỏy, chi phớ trong thi gian ngng sn xut.

Vic hch toỏn chi phớ mỏy thi cụng ph thuc rt nhiu vo hỡnh thc t chc s

dng mỏy. Thụng thng, cỏc doanh nghip s dng cỏc hỡnh thc sau õy:

- Nu t chc i mỏy thi cụng riờng bit v cú phõn cp hch toỏn cho i mỏy cú

t chc hch toỏn k toỏn riờng, thỡ vic hch toỏn c tin hnh tng t nh mt i

xõy lp v s dng cỏc TK 621, 622, 627 v TK 154.

- Nu khụng t chc i mỏy thi cụng riờng bit; hoc cú t chc i mỏy thi cụng

riờng bit nhng khụng t chc k toỏn riờng cho i mỏy thi cụng thỡ ton b chi phớ s

dng mỏy (k c chi phớ thng xuyờn v tm thi nh ph cp lng, ph cp lu ng

ca xe, mỏy thi cụng) s s dng TK 623 "Chi phớ s dng mỏy thi cụng" hch toỏn.

Kt cu v ni dung phn ỏnh ca TK ny nh sau:

Bờn N:

Cỏc chi phớ liờn quan n mỏy thi cụng (chi phớ NVL cho mỏy hot ng, chi phớ

tin lng v cỏc khon ph cp lng, tin cụng ca cụng nhõn trc tip

iu khin mỏy, chi phớ bo dng, sa cha mỏy thi cụng...)

Bờn Cú:

Kt chuyn chi phớ s dng mỏy thi cụng vo bờn N TK 154. Ti khon 623

khụng cú s d cui k.



- 15 -



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

×