Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 68 trang )
K toỏn tng hp: L ngi chu trỏch nhim v cỏc loi hoỏ n chng
t, v tớnh phỏp lý ca chng t, hoỏ n, cú nhim v lờn chng t ghi s, vo s ng ký
CTGS, vo s cỏi, s chi tit cú liờn quan. ng thi hch toỏn v phõn b cỏc khon mc
giỏ thnh, theo dừi phn tin vn ó tm ng cho cỏc n v sn xut v thanh toỏn ni b,
hch toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh.
- K toỏn Vt t, ti sn c nh v u t: Hch toỏn chi tit v tng hp nhp xut - tn nguyờn vt liu, cụng c, dng c xut dựng, thanh toỏn vi ngi bỏn, theo dừi
tỡnh hỡnh tng gim v hin cú ca ti sn c nh trong Cụng ty, trớch v phõn b khu hao
cho cỏc i tng s dng.Theo dừi cỏc khon u t di hn v tớnh giỏ thnh sn xut vt
liu. Khỏc vi cỏc nhõn viờn kinh t t i thỡ k toỏn cỏc phn hnh t lờn chng t ghi s
liờn quan n ti khon m mỡnh ph trỏch chuyn cho k toỏn tng hp vo ngy 5 n 10
thỏng sau vo s ng ký CTGS v s chi tit cú liờn quan.
- K toỏn thanh toỏn, Ngõn hng: Chuyờn theo dừi tỡnh hỡnh thu, chi v tn qu
tin mt, thanh toỏn vi CBCNV v lng v BHXH, thanh toỏn vi c quan thu, chu
trỏch nhim giao dch vi ngõn hng, thanh toỏn vi ngi mua ng thi tớnh giỏ thnh
ca sn phm xõy lp. Cng nh k toỏn vt t, TSC thỡ k toỏn thanh toỏn cui thỏng
lp CTGS liờn quan n TK mỡnh ph trỏch chuyn cho k toỏn tng hp vo s ng ký
CTGS v s chi tit cú liờn quan.
Th qu: l ngi thu v chi tin mt khi cú cỏc nghip v liờn quan ti
tin mt phỏt sinh. Th qu ghi v theo dừi s tin mt ng thi i chiu tin mt tn
qu vi k toỏn thanh toỏn vo cỏc ngy cui thỏng.
Nhõn viờn kinh t ti cỏc i: Cú nhim v theo dừi chm cụng hng
ngy, cui thỏng tng hp v lờn bng thanh toỏn lng ca i sn xut. Cp nht cỏc s
liu vt t, nguyờn vt liu nhp - xut hng ngy ti i sn xut, lờn bỏo cỏo nhp - xut tn nguyờn vt liu v bỏo cỏo thu chi tn qu tin mt ti t i. Hng thỏng gi bỏo cỏo
tng hp v phũng k toỏn Cụng ty bao gm bỏo cỏc thu chi tn qu tin mt, bỏo cỏo nhp
- xut - tn nguyờn vt liu, bỏo cỏo tỡnh hỡnh tng gim ti sn c nh bỏo cỏc tỡnh hỡnh
thc hin sn lng v tiờu th sn phm, bng lng ca ton t i sn xut.
S s 2.3
S T CHC B MY K TON V CễNG TC
K TON TI CễNG TY
Kế TOáN TRENG
Thủ
Quỹ
Kế toán NH
Thanh toán
K.Tvật t
TSCĐ và đầu t
Nhân viên 31 - tế
- Kinh
đội sản xuất
K.T
tổng hợp
Quan h ch o:
Quan h cung cp s liu :
Quan h i chiu:
3.3 - Trỡnh t luõn chuyn s liu :
Hin nay Cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc s k toỏn chng t ghi s, hch toỏn chi
phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn v tớnh thu GTGT theo phng
phỏp khu tr. i tng hch toỏn chi phớ sn xut l cỏc i xõy lp. Cũn i tng tớnh
giỏ thỏnh l tng cụng trỡnh hay hng mc cụng trỡnh, cỏc giai on cụng vic, khi lng
xõy lp cú tớnh d toỏn riờng v tớnh giỏ thnh theo phng phỏp trc tip. Vic ỏp dng
hỡnh thc k toỏn ny phự hp vi mụ hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ti Cụng ty v
phự hp vi tớnh cht ca hot ng xõy lp khi lng sn phm d dang c luõn
chuyn qua rt nhiu k khỏc nhau, cú khi ti mt vi nm, ng thi hỡnh thc k toỏn
chng t ghi s cũn to iu kin cho cỏc cụng trỡnh ang tin hnh thi cụng xa trong
vic gi bỏo cỏo nh k. Nhng hỡnh thc ny cng cũn nhng im hn ch l vic ghi
chộp trựng lp phi cú nhiu s theo dừi khỏc nhau. Vic theo dừi khụng c chi tit v
chớnh xỏc, s liu bỏo cỏo cha cú tớnh kp thi cao, mi khi cú sai sút thỡ vic chnh li s
sỏch rt phc tp.
Hin nay Cụng ty ang ỏp dng h thng ti khon k toỏn v bỏo cỏo tng hp ỏp
dng cho cỏc Doanh nghip xõy lp (Ban hnh theo quyt nh s 1864 /1998 /Q - BTC
ngy 16/12/1998 ca B Ti chớnh).
Theo hỡnh thc k toỏn ny h thng s sỏch ti Cụng ty gm nhng s sỏch
sau:
S ng ký chng t ghi s
S cỏi ti khon.
S chi tit k toỏn cỏc ti khon liờn quan nh s chi tit tm ng cỏ nhõn,
s chi tit vay khỏc, s chi tit phi thu khỏch hng, s chi tit chi phớ qun lý, s chi tit
tp hp chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
Cỏc loi bng kờ (bng kờ chng t phỏt sinh, bng kờ theo ti khon i
ng).
Cỏc bng phõn b (phõn b tin lng, bo him xó hi, hao mũn ti sn c
nh, chi phớ qun lý doanh nghip.)
Cỏc phiu thu - chi, nhp - xut - tn vt t, thnh phm.
Riờng trong cụng tỏc tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh. Cụng ty s dng s
ng ký chng t ghi s, s cỏi, bng kờ chng t phỏt sinh, t kờ chi tit cỏc ti khon liờn
quan, bng phõn b chi phớ qun lý, bng trớch khu hao, s tp hp chi phớ sn xut TK
1541, s chi tit TK 152, 153, 334, 338, 131, 1362, 642, v mt s ti khon cú liờn quan
khỏc.
Ngoi ra cụng ty cha tin hnh vo s chi tit TK 621, 622, 623, 627 m ch chi
tit trờn tng CTGS bi vỡ chng t phỏt sinh cho cụng trỡnh no c tp hp v kt
chuyn luụn cho cụng trỡnh ú ng thi k toỏn giỏ thnh tp hp vo bng tng hp giỏ
thnh theo khon mc ca tng cụng trỡnh. Cụng ty khụng t chc i mỏy thi cụng
riờng bit v xõy lp cụng trỡnh theo phng thc thi cụng hn hp, va th cụng, va kt
hp bng mỏy.
Ti Cụng ty s dng kt cu ca s cỏi ti khon cú c im riờng khỏc vi cỏc
Doanh nghip khỏc l s dng s cỏi loi 1 bờn, kt cu bao gm hai trang.
- 32 -
Trang s 1 phn ỏnh cỏc chng t phỏt sinh bờn n ca ti khon i ng vi bờn cú
cỏc ti khon cú liờn quan.
Trang s 2 phn ỏnh cỏc chng t phỏt sinh bờn cú v kt chuyn ca ti khon i
ng vi bờn n cỏc ti khon liờn quan.
Vic s dng s cỏi theo kiu ny phự hp cho cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v
tớnh giỏ thnh ti Cụng ty.
S s 2.4
TRèNH T GHI S K TON THEO HèNH THC CTGS
TI CễNG TY XL & VTXD 8
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Chứng từ
Gốc
Sổ thẻ kế toán
chi tiết
Chứng từ
ghi sổ
Sổ cái
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Bảng cân đối
Số phát sinh
- 33 - cáo
Báo
Tài chính
Bảng tổng hợp
số liệu chi tiết
Ghi hng ngy :
i chiu kim tra :
Ghi cui thỏng cui k :
II. Phng phỏp hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty xõy lp v vt t xõy
dng 8
1. i tng tp hp v phõn loi chi phớ sn xut
Xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut l khõu u tiờn v c bit quan trng
trong ton b cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm mi
doanh nghip sn xut núi chung v doanh nghip xõy lp núi riờng. Vic tp hp chi phớ
sn xut theo ỳng i tng ó c quy nh hp lý cú tỏc dng phc v tt cho vic
tng cng qun lý chi phớ sn xut v phc v cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh c ỳng n,
kp thi.
xỏc nh ỳng i tng tp hp chi phớ sn xut cn phi xem xột n c
im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm, c im t chc sn xut, yờu cu hch toỏn
kinh doanh v trỡnh qun lý sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Thc t hin nay, Cụng ty xõy lp v vt t xõy dng 8 thc hin t chc sn xut
theo n t hng, chu k sn xut di, quy trỡnh sn xut phc tp, hot ng sn xut tin
hnh ngoi tri v xut phỏt t c im ca ngnh xõy dng, ca sn phm xõy dng c
bn ỏp ng nhu cu ca cụng tỏc qun lý thỡ i tng hch toỏn chi phớ sn xut l
tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Chi phớ phỏt sinh ti cụng trỡnh no s tp hp trc
tip ti cụng trỡnh ú, cỏc chi phớ sn xut chung s la chn tiờu thc phõn b phự hp.
phc v cho cụng tỏc hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut c thun li, nhanh
chúng v chớnh xỏc ỏp ng yờu cu ca Cụng ty, chi phớ sn xut Cụng ty XL v VTXD
8 c chia thnh 4 khon mc chi phớ:
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip: bao gm xi mng, gch, thộp, cỏt, ỏ, si
...
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: bao gm tin lng v cỏc khon cú tớnh cht theo
lng ca cụng nhõn trc tip sn xut.
- Chi phớ mỏy thi cụng: bao gm nhiờn liu, tin lng, chi phớ khu hao, bo
dng mỏy thi cụng.
- Chi phớ sn xut chung: Bao gm lng nhõn viờn qun lý i; khon trớch
BHYT, BHXH, KPC c tớnh theo t l quy nh ( 19%) trờn tin lng phi tr cụng
nhõn trc tip xõy lp v nhõn viờn qun lý i ( thuc biờn ch Doanh nghip); khu hao
TSC dựng chung cho hot ng ca i v nhng chi phớ khỏc cú liờn quan ti hot ng
ca i...
Cui cụng trỡnh, cn c vo cỏc bng kờ chi phớ ca tng thỏng, lm c s cho vic
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp hon thnh.
2. Cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut
Thc t ti Cụng ty XL v vt t xõy dng 8 cú 3 mng sn xut ú l xõy lp, sn
xut vt liu v kinh doanh vt t. Trong phm vi gii hn nghiờn cu ca lun vn tt
- 34 -
nghip ny, em xin i sõu nghiờn cu v cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm xõy lp ti cụng trỡnh Ngõn hng Nụng nghip Mng lay Lai chõu.
Ti Cụng ty XL v VTXD 8 t chc thi cụng theo hỡnh thc khoỏn mt phn chi
phớ. B mỏy k toỏn tp trung. Ton b vic cp nht chng t phỏt sinh hng ngy do
nhõn viờn kinh t i m nhn. Cui thỏng nhõn viờn kinh t i lp cỏc bng kờ thu chi
- tn qu tin mt, bng kờ nhp xut tn vt tgi v phũng k toỏn cụng ty hch
toỏn. Cn c cỏc chng t hon m nhõn viờn kinh t i gi v, k toỏn cụng ty ch lp
CTGS, vo s ng ký CTGS, vo s cỏi, s chi tit cỏc TK cú liờn quan.
2.1. Hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ nguyờn vt liu l mt khon mc chi phớ trc tip chim t trng ln trong
giỏ thnh cụng trỡnh xõy dng thng chim t 65 ữ 67% trong giỏ thnh,vỡ vy vic hch
toỏn chớnh xỏc v y chi phớ nguyờn vt liu cú tm quan trng c bit trong vic xỏc
nh lng tiờu hao vt liu trong sn xut thi cụng v m bo tớnh chớnh xỏc ca giỏ
thnh cụng trỡnh xõy dng.
Cng chớnh vỡ l ú ũi hi cụng tỏc hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
phi hch toỏn trc tip cỏc chi phớ vt liu vo tng i tng s dng (cỏc cụng trỡnh,
cỏc hng mc cụng trỡnh) theo giỏ thc t ca tng loi vt liu nh giỏ mua, chi phớ thu
mua, chi phớ vn chuyn n chõn cụng trỡnh. Vic mua vt t cho mt cụng trỡnh thng
do mt ngi trong ban ch huy cụng trỡnh m nhn t khai thỏc ngun hng ti a
phng ni cụng trng ang thi cụng. Tuy nhiờn, i vi nhng loi vt liu quý, khú
mua Cụng ty s ng ra t hng cho cỏc cụng trỡnh. Do ú phn ln vt t thng c
ỏp ng theo giỏ c th trng nờn khụng n nh. trỏnh lóng phớ tht thoỏt, k toỏn
phi thng xuyờn i chiu vi d toỏn v theo dừi trờn cỏc s sỏch thớch hp.
Thng vt liu mua c s dng ngay trong thi cụng. Khi ú k toỏn s dng giỏ
thc t ớch danh hch toỏn. Tuy nhiờn vi nhng trng hp vt liu s dng khụng
ht nhp vo kho thỡ khi xut kho tớnh theo giỏ bỡnh quõn gia quyn. Ngoi ra cụng ty t
chc kho vt liu ti chõn cụng trỡnh.
hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip k toỏn s dng TK 621 "Chi phớ
nguyờn vt liu trc tip" v mt s Tk khỏc nh Tk 152, 1362. TK 621 cú kt cu nh
sau:
- Bờn N:
Phn ỏnh giỏ tr vt liu thc t xut dựng cho thi cụng cụng trỡnh, hng mc cụng
trỡnh.
- Bờn Cú:
+ Tr giỏ nguyờn liu, vt liu s dng khụng ht nhp kho.
+ Kt chuyn tr giỏ nguyờn liu, vt liu thc s dng cho xõy dng trong k vo
TK 1541 tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
TK 621 cui k khụng cú s d.
C th, vic hch toỏn chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip Cụng ty c hch
toỏn nh sau:
Cỏc i xõy lp cn c vo d toỏn v k hoch thi cụng tớnh toỏn lng vt t
cn thit phc v cho sn xut cú xỏc nhn ca ch huy trng v k thut viờn lp k
hoch mua vt t cho cụng trỡnh. Vt t mua v c chuyn thng ti chõn cụng trỡnh.
Ch huy trng cụng trỡnh v th kho s kim tra cht lng, s lng cng nh chng loi
vt t v tin hnh a vt t vo phc v cho sn xut thi cụng.
Cn c vo lng vt t thc nhp v phiu lnh vt t theo hn mc xut NVL vo
s dng ca cụng trỡnh, nhõn viờn kinh t i tin hnh lp phiu nhp kho v phiu xut
kho cho cỏc loi vt t. Cui thỏng hoc cui cụng trỡnh ( i vi cụng trỡnh thi cụng ngn,
a bn xa cụng ty) nhõn viờn kinh t lp bỏo cỏo xut vt t ng thi gi v phũng k
toỏn cụng ty.
Cn c vo chng t hon NVL ca tng cụng trỡnh, k toỏn tng hp lp CTGS
chi tit theo tng cụng trỡnh. Chi phớ NVL tp hp n õu c kt chuyn ngay vo TK
- 35 -
1541. Trỡnh t hch toỏn chi phớ NVL trc tip ti Cụng ty XL v VTXD 8 c khỏi quỏt
qua s sau:
- 36 -
S s 2.5
S hch toỏn tng hp chi phớ NVL trc tip
( Theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn v tớnh thu GTGT theo phng khu tr)
TK111
TK1362
Cụng ty cp
Tin mt
TK152
Nhp vt t t
mua ti CT
TK152
Xut vt t ghi n
Cụng trỡnh thi cụng
Xut vt t t mua
vo CPNVLTT
TK1362
Hon vt t vo
TT vo Z CT
TK621
TK152
NVL dựng khụng
ht nhp li kho
TK1541
KC chi phớ NVL
C th, ti cụng trỡnh Ngõn hng nụng nghip Mng Lay - Lai Chõu trong thỏng 1
- 5/2000 cú phiu lnh vt t theo hn mc.
Biu s 2.3
PHIU LNH VT T THEO HN MC
- H tờn ngi nhn: Ngụ Xuõn Thiu
- Hng mc cụng trỡnh: Ngõn hng nụng nghip Mng Lay - Lai Chõu
- Lý do s dng: Xõy lp phn thụ
- Vt t xin cp:
1. XM Bm Sn
: 21.600 kg
2. Cỏt bờ tụng : 40 m3
3. Cỏt xõy
: 60 m3
4. Gch ch A : 83.200 V
5. Cút TH
: 236 m2
6. ỏ 1 x 2
: 32 m3
7. Vụi cc
: 6.00 kg
8. Tre cõy
: 200 cõy
9. G cp pha : 2,4 m3
10. Thộp 8 : 1.620 kg
11. Thộp 12 : 360 kg
12. Thộp 16 : 60 0kg
13. Thộp 18
: 1.700 kg
14. Thộp 1 ly : 40 kg
14 khon
Ch nhim CT
CB k thut CT
Ngy 8 thỏng 3 nm 2000
Ngi nhn
Doón Khc Trn
Nguyn Vn Thnh
Ngụ Xuõn Thiu
Cn c vo phiu lnh vt t theo hn mc(biu s 2.3), nhõn viờn kinh t lp phiu xut
kho.
- 37 -
Biu s 2.4
n v:
NHNN Mng Lay
PHIU XUT KHO
Ngy 8 thỏng 3 nm 2000
Mu s 02-VT -Q s 1141-TC/CKT
Ngy 1 thỏng 11 nm 1995 ca
B Ti chớnh
Quyn s: 01
Số: 36
Nợ: 621
Có: 152
H tờn ngi nhn hng: Ngụ Xuõn Thiu
Lý do xut: xõy lp phn thụ
Xut ti kho: NHNN Mng Lay- Lai Ch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tờn nhón hiu quy cỏch Mó s n v S lng
phm cht vt t (sn
tớnh
Yờu
phm, hng hoỏ)
cu
Xi mng Bm Sn
kg
21.600
Cỏt bờ tụng
m3
40
Cỏt xõy
"
60
Gch ch A
viờn
83.200
Cút TH
m2
236
ỏ 1 x 2
m3
32
Vụi cc
kg
6.000
Tre cõy
cõy
200
G cp pha
m3
2,4
kg
1.620
Thộp 8
11
Thộp 12
"
12
Thộp 16
"
TT
n giỏ
Thnh tin
Thc
xut
21.600
40
60
83.200
236
32
6.000
200
2,4
1.620
1.015
60.000
40.000
280
2.000
150.000
400
3.000
620.000
5.200
21.924.000
2.400.000
2.400.000
23.296000
472.000
4.800.000
2.400.000
600.000
1.488.000
8.424.000
360
360
5.000
1.800.000
600
600
5.000
3.000.000
"
1.700
1.700
4.900
8.330.000
Thộp 18
14
Thộp 1 ly
"
40
40
7.200
288.000
Cng
81.622.000
(Bng ch: Tỏm mi mt triu sỏu trm hai mi hai ngn ng)
Cui thỏng cn c vo cỏc phiu xut kho nhõn viờn kinh t lp Bỏo cỏo xut vt t
thỏng 1 - 5/2000.
13
- 38 -