Cú pháp:
n mang giá trị từ 1 đến 7. Giá trị mặc định là 3.
• Định màu cho văn bản
Cú pháp:
Color: là màu dùng cho chữ. Giá trị màu có thể gõ bằng chữ hoặc hệ số hexa (16)
Ví dụ: Lớp lập trình Web
Lớp lập trình Web
•
•
•
•
•
•
•
•
Định dạng chữ
Thẻ nội dụng hoặc Nội dung
Thẻ nội dụng hoặc nội dụng
Định dạng chỉ số trên mà dưới
Chỉ số trên:
Ví dụ: AX2+BX+C =0
AX2+BX+C=0
Chỉ số dưới:
- Ví dụ: C+02=C02
C+O2=CO2
Phân đoạn văn bản
Cú pháp
Thuộc tính align: canh đoạn văn bản. Align có thể nhận các giá trị sau
– Left: nội dụng trong đoạn được canh trái
– Righ: nội dung trong đoạn được canh phải
– Center: nội dung trong đoạn được canh giữa
Thẻ phân cấp đề mục: Trong HTML cho phép sử dụng 6 cấp đề mục trong trang Web
Cú pháp: Nội dung với n mang giá trị từ 1 tới 6
Ví dụ:
Giám đốc
Phó giám đốc
Nhân viên
Chèn hình ảnh vào trang Web
Cú pháp: 
Tên tệp tin chứa hình ảnh có cả đường dẫn thư mục. Nếu tệp tin hình ảnh được đặt
cùng thư mục với thư mục chứa trang Web thì không cần đường dẫn thư mực
Ví dụ 
Thêm đường viên xung quanh hình ảnh
Cú pháp: 
Với n là độ dày của đường biên ảnh, tính bằng pixel
Ví dụ 
Canh chỉnh hình ảnh
Cú pháp:
Nội dung
Giá Trị:
o left: hình ảnh nằm bên trái màn hình
o right: hình ảnh nằm bên phải màn hình
o center: hình ảnh nằm giữa màn hình
o Ví dụ Xin chào
Thêm chữ xung quanh hình ảnh
Cú pháp:
Nội dung
Giá trị
o Top: ví trí văn bản nằm ở phái trên hình ảnh
o middle: vị trí văn bản nằm ở giữa hình ảnh
30
•
o bottom: vị trí văn bản nằm ở dưới hình ảnh
Chèn ảnh nèn
Look: A background image!
Both gif and jpg files can be used as HTML backgrounds.
If the image is smaller than the page, the image will repeat itself.
•
Đường kẻ ngang trang Web
Thẻ
: dùng để kẽ đường ngang trên trang Web, giúp trang Web rõ ràng hơn.
Cú pháp:
o
Size: độ dày/mỏng của đường kẻ tính bằng pixel
Width: chiều rộng của đường kẻ tính bằng pixel
Align: canh đường kẻ. Có 3 giá trị left,right, center
•
Định màu nền cho trang Web
Để đình mầu nền cho trang Web, bổ sung thuộc tính bgcolor vào trong thẻ BODY
Cú pháp
Color là màu cần định cho trang Web
Định ảnh nền cho trang Web
Dùng hình ảnh làm nền cho toàn trang Web thày vì sử dụng màu nền
Cú pháp
Tên tệp là tên tệp tin hình ảnh càn làm nền cho trang Web
Xuống dòng trong trang Web
Cú pháp
Tạo danh sách theo thứ tự
Cú pháp
- Nội dung mục 1
- Nội dung mục 2
…..
- Nội dung mục N
Trong đó X đỉnh kiểu ký hiệu sẽ được sử dụng trong danh sách
o A là chữ hoa
o a danh sách được đanh theo thứ tự chữ thường
o I,I,1
o N là giá trị bắt đầu của danh sách
Tạo dấm tròn (bullet) cho danh sách
Cú pháp
- Nội dung mục 1
- Nội dung mục 2
…..
- Nội dung mục N
Trong đó “kiểu chấm tròn” mang một trong 3 giá trị sau:
o disc: kiểu dấu chấm tròn đậm
•
•
•
•
31
•
o Circle: kiểu dấu chấm tròn rỗng
o Square: kiểu dấu chấm vuông đặc
Tạo danh sách định nghĩa: là loại danh sách có dạng một từ hay một cụm từ kèm theo
nội dung dài, rất thích hợp giải thích ý nghĩ của nội dung
Cú pháp: sử dụng các thẻ , - ,
o : để tạo danh sách định nghĩa
o - :đánh dấu thuật ngữ được định nghĩa trong danh sách
o - : giải thích thuật ngữ ở trên
Ví dụ
- Hướng công nghệ phần mềm>
Đào tạo ra những lập trình viên, đáp ứng nhu cầu cần thiết của xã hội
2.3.3 Tạo liện kết (link)
Liên kết là đặc trưng WWW, cho phép người dùng chuyển từ mục này sang mục khác trong
cùng một trang hoặc chuyển sang một trang Web này sang một trang Web khác
a. Liên kết trong cùng một trang Web: cho phép liên kết đến các mục bên trong một trang
Web.
• Các bước thực hiện
Tạo một điểm neo (bookmark)
o Cú pháp: NDung
Tạo liên kết đến điểm neo
o Cú pháp:
o Dấu # báo cho trình duyệt biết liên kết này là nội bộ
Ví dụ:
`
b.Tạo liên kết đến các trang Web khác
Cú pháp Nội dung
o Ví dụ
DHHH
o Thuộc tính
Target=“giá trị”: mở liên kết ở vị trí nào?phụ thuộc giá trị
– _blank:nạp liên kết vào một cửa sổ trống mới
– _parent: nạp liên kết vào cửa sổ cha gần nhất của trang Web
hiện thời
– _self: nạp liên kết vào cùng cửa sổ với trang Web hiện hành
– _top: nạp liên kết vào cửa sổ cao nhất
2.3.4 Một số kí tự đặc biệt trong HTML
HTML dùng các kí từ < và > để mở và đóng 1 thể, do đó không thể hiện các ký tự đặc biệt
này. Vì vậy cần có một nhóm ký tự thay thế
32
2.3.5 Các tag dùng thiết kế bảng
•
Cú pháp:
: Bắt đầu một bảng mới với các thuộc tính đi kèm
Thuộc tính:
o Bgcolor: đình màu nền cho bảng
o Border: định đò dày, mảnh của đường viền
o Bordercolor: định màu cho đường viền
o Bordercolordark: định màu sậm cho phần hắt bóng của đường viền
o Cellpadding: định khoảng cách giữa nội dung và đường viền
o Cellspacing: định khoảng cách giữa các ô
o Frame: hiển thị đường viền ngoài
o Height: định chiều cao bảng
o Width: định chiều rộng bảng
o Rules: hiển thị đường viền trong
Nội dung
bắt đầu một hàng mời trong bảng với các thuộc tính:
o Align/valigh: canh chỉnh nội dung hàng theo phương ngang/dọc
o Bgcolor: thay đổi màu nền của bảng
| , | : bắt đầu một đề mục mới cho bảng vớic ác thuộc tính
sau
o Align/valigh: canh chỉnh nội dung hàng theo phương ngang/dọc
o Bgcolor: thay đổi màu nền của ô
o Colspan: mở rộng ô qua nhiều cột
o Rowspan: kéo dài ô xuống nhiều hàng
o Nowrap: giữ nội dung ô nằm trên một dòng
o Width, height: đình chiều rộng, cao cho ô
Tạo khung viền cho bảng
33
o