Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 77 trang )
56
- S c khi cú ti trng c bit. Trc khi tớnh toỏn n nh phi chon s
tớnh toỏn. Phn ln nh mỏy thy in cú th tớnh n nh theo s trt phng,
nhng cng cú trng hp tớnh theo s trt sõu. Cú th da vo cỏc tiờu chun
sau õy chn s mt trt.
Khi
hoc ty sụ gia
, tinh theo s ụ trt phng
.
Trong ú:
- h s trt; f- h s ma sỏt; c-lc dớnh n v T/m2
p- ỏp lc tớnh toỏn trờn t nn T/m2;
- dung trng t T/m2
max- ng sut phỏp ln nht trờn t nn;
B- chiu rng nh mỏy theo chiu dũng chy.
K- tr s khụng th nguyờn ph thuc vo gúc ma sỏt trong v lc dớnh
ca t c. i vi cỏc cụng trỡnh cp I, K xỏc nh theo kt qu thớ nghim mụ hỡnh,
v i vi cỏc cụng trỡnh cp II, III, IV nu l nn t cú th ly K=3 riờng trờn nn
cỏt K=1.
i vi nh mỏy thy in t s
nờn phn ln tớnh theo s
trt phng do a s cỏc nh mỏy thy in u t trờn nn ỏ tng i tt.
Khi xột n ti trng ng t khi phõn tớch n nh trt ca nh mỏy thy
in hin nay cỏc n v t vn ch yu s dng phng phỏp tnh lc ngang tng
ng. Ni dung ca phng phỏp l lc quỏn tớnh do ng t sinh ra tỏc ng lờn
cụng trỡnh theo phng ngang c thay th bng tnh lc ngang tng ng tỏc
dng vo tõm khi lng ca cụng trỡnh. u im ca phng phỏp ny l tớnh toỏn
n gin v cho h s thiờn an ton nhng kt qu khụng phn ỏnh c s n nh
ca cụng trỡnh trong sut thi gian xy ra ng t v cng khụng m phng c
quỏ trỡnh trt ca nh mỏy khi nh mỏy chu ti trng ng t vt quỏ kh nng
chng trt.
57
tớnh toỏn h s n nh chng trt nh mỏy thy in theo theo thi gian
v mụ phng quỏ trỡnh trt ca nhỏ mỏy khi chu lc ng t vt quỏ gii hn
chu lc, trong lun vn ny tỏc gi trỡnh bỏy phng phỏp phõn tớch n nh chng
trt cho nh mỏy thy in theo lch s thi gian s dng mụ hỡnh mt bc t do
(SDOF model)
4.2. Ni dung phng phỏp phõn tớch n nh chng trt nh mỏy thy in
chu ti trng ng t theo mụ hỡnh SDOF
Phng phỏp phõn tớch n nh s dng mụ hỡnh SDOF coi nh mỏy l mt
khi cng cú khi lng M t trờn nn ỏ. Nh mỏy chu tỏc dng ca ỏp lc t
ch ng, ỏp lc nc, ỏp lc y ni v s dch chuyn ca t nn gõy ra bi
ng t.
Ti mt thi im ca trn ng t nh mỏy chu ng thi cỏc lc sau:
+ Trng lng bn thõn, trng lng thit b: M
+ p lc nc i vi nh mỏy thy in ngang p v ỏp lc t ch
ng i vi nh mỏy thy in sau p: H st
R
+ Lc ma sỏt gia nh mỏy v nn F r = Mg
R
R
+ Lc quỏn tớnh do ng t gõy ra: , M*a (t) (a (t) l gia tc nn ti thi
R
R
R
R
im t)
+ p lc y ni U
Theo Westermo v Udwadia, tiờu chun cụng trỡnh mt n nh
trt l khi gia tc nn a t ln hn gia tc tiờu chun a c , trong ú
R
ac =
R
1
((W U ) à H st )
M
R
R
(4.1)
à: h s ma sỏt gia nh mỏy v nn
Khi a t > a c nh mỏy b mt n nh v bt u trt, khi ú phng trỡnh mụ
R
R
R
R
phng trt ca nh mỏy ti cỏc thi im t l:
..
M S (t ) = Ma (t ) + H st H d Fr
(4.2)
58
..
Trong ú S l gia tc trt ca nh mỏy
Phng trỡnh (4.2) cú th vit thnh:
..
S (t ) = a (t ) +
( H st [Mg U ]à
M
S dng thut toỏn Newmark xỏc nh c vn tc trt ca nh mỏy cng
nh chuyn v ca nh mỏy khi b trt.
Trong khong bc thi gian h nm gia thi im tớnh toỏn i v i +1, gia
tc trt ca nh mỏy sau khong thi gian c xỏc nh theo phng trỡnh sau:
..
..
S i +1 S i
S ( ) = S i +
h
..
..
(4.3)
Vn tc trt v chuyn v ca nh mỏy c xỏc nh:
.
.
h .. ..
S i +1 = S i + ( S i + S i +1 )
2
.
..
Si +1 = Si + S i h + S i
(4.4)
h 2 .. h 2
+ S i +1
3
6
(4.5)
Khi nh mỏy b trt, nú ch ngng trt khi tha món ng thi hai iu kin:
Gia tc nn ti thi im t a t nh hn gia tc tiờu chun a c .
R
R
R
R
Vn tc trt ti cui thi im tớnh toỏn mang giỏ tr õm.
H s an ton chng trt tc thi c xỏc nh theo cụng thc:
Fs =
FRe sisting
FSoliciting
=
[Mxg U ]à
( M )a t + H st
Da trờn thut toỏn trỡnh by trờn, tỏc gi lp phn mm phõn tớch n nh
trt nh mỏy thy in bng ngụn ng lp trỡnh Visual Basic.
4.3. Ti trng v t hp hp ti trng trong phõn tớch n nh chng trt nh
mỏy thy in
tớnh toỏn n nh mt cỏch chớnh xỏc cn phi phõn tớch ti trng v t hp
ti trng bao gm: phng lc tỏc dng, tr s, tng hp lc theo phng tỏc dng
59
vo cụng trỡnh, cỏc cụng thc tớnh toỏn ti trng, cũn cp bc cụng trỡnh da vo
tiờu chun quy phm quyt nh
Bng 4.1. Tng hp v phõn tớch ti trng tớnh toỏn n nh nh mỏy thy in
TT
1
2
Phng ca lc
Thuyt minh ti trng v t hp ti trng
v t hp lc
Cỏc
lc
(1) Trng lng bn thõn cụng trỡnh W 1 , (2) trng
thng
R
R
ng
lng U
Tng cỏc lc tỏc
V=W 1 +W 2 +G-U
dng ng
R
R
R
R
(1) ỏp lc nc thng lu P 1 , (2) ỏp lc nc h lu
R
3
Lc
tỏc
R
dng P 2 , (3) ỏp lc súng P 3 , (4) ỏp lc bựn cỏt P 4 , (5) ỏp lc
R
R
R
R
R
R
giú P 5 , (6) ỏp lc quỏn tớnh kt cu khi ng t P 6 ,
ngang
R
R
R
R
(7)ỏp lc dp dnh ca súng nc khi ng t P 7 .v.v.
R
4
Tng cỏc lc tỏc
H=P 1 - P 2 + P 3 + P 4 + P 5 + P 6 + P 7
R
dng ngang
Tỡnh
hỡnh
vn
R
R
thng(1)
Tỡnh
hnh
6
8
hỡnh
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
vn ny mc nc thng h lu nh mỏy tớnh vi mc nc
bỡnh tn sut thit k tng ng vi cp cụng trỡnh
thng(2)
T hp c bit
T hp c bit
(2)
Cỏc trng hp
-V=W 1 + W 2 + G- U; H=P 1 - P 2 + P 3 + P 4 + P 5 + P 6 ;
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
Mc nc h l mc nc ln nht.
-V=W 1 + W 2 + G- U; H=P 1 - P 2 + P 3 + P 4 + P 5 + P 6
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
+P 7 ; Mc nc h l MNDBT
R
R
T mỏy i tu: G=0, W 2 =0, P 6 =0, P 7 =0, Tỡnh hỡnh thi
R
R
R
R
R
R
cụng: G=0, W 2 =0, W 1 tớnh theo thc t, khụng tớnh
R
khỏc
R
- Cỏc lc ging nhau nh (1) song trong trng hp
(1)
7
R
bỡnh +P ; Mc nc h l MNDBT
7
R
5
R
-V=W 1 + W 2 + G- U; H=P 1 - P 2 + P 3 + P 4 + P 5 + P 6
R
hnh
R
ng t.
R
R
R
60
4.4. Kt qu phõn tớch n nh trt cho nhỏ mỏy thy in Xớm Vng 2 bng
mụ hỡnh SODF.
4.4.1. S liu tớnh toỏn
Nhà máy thuộc công trình cấp III. Việc tính ổn định và ứng suất được tính với cả
khối nhà máy.
- Dung trọng bê tông cốt thép b = 2.5 T/m3
P
- Chỉ tiêu cơ lý nền đá IIA (bão hoà) : = 38o28, C = 20 T/m2.
P
P
P
P
- Chỉ tiêu cơ lý đá đắp lưng tường:
= 1.85 T/m3, bh = 1.95 T/m3, = 37o, bh = 35o, C = 0
P
P
P
P
P
P
P
P
- Giỏ tr lc tớnh toỏn :
Hớng
Tải trọng
Ký hiệu
Hệ số
vợt tải
Trị số
(T)
Trọng lượng bản thân nhà máy
G bt
0,95
3243,00
Lực
Trọng lượng đá đắp TL nhà máy
G đt
0,9
65,25
đứng
Trọng lượng thiết bị
G tb
0,95
293,55
Trọng lượng nước phía trên bản đáy
Gn
1,00
125,66
áp lực nước đẩy ngược
W đn
1
R
R
R
R
R
Tổng
Lực
áp lực nước phía thợng lu
-1168,00
2559,46
W nt
1
164,02
W nh
1
-164,02
áp lực đá đắp phía TL nhà máy
W đt
1,2
1367,00
áp lực gió
W gi
1,3
27,77
ngang áp lực nước phía hạ lu
R
R
R
R
Tổng
1394,77
61
4.4. 2 . Trng hp tớnh toỏn
Trong lun vn ny tỏc gi tớnh toỏn n nh nh mỏy thy in Xớm Vng cho cỏc
trng hp sau:
Tổ hợp
Trường hợp tính toán
B
0
1. Mực nước hạ lưu ứng với mực nước lũ thiết kế 237.31mét. Nhà
máy vận hành bình thường.
Tải trọng
cơ bản
2. Mực nước hạ lưu ứng với mực nước 2tm 235.10mét. Nhà máy
vận hành bình thường.
3. Mực nước hạ lưu ứng với mực nước 2 tổ máy 235.10 mét. Nhà
máy sửa chữa, trong nhà máy không có nước, thiết bị được tháo,
đóng turbin.
Tải trọng
đặc biệt
1. Mực nước hạ lưu ứng với mực nước hạ lưu 2 tổ máy 235.10 mét.
Nhà máy vận hành bình thường, động đất cấp 8.
Trng hp ng t, tỏc gi s dng phng phỏp lch s thi gian vi vi mụ
hỡnh SDOF. Tỏc gi s dng biu gia tc nn ng vi 3 cp ng t:
Trng hp 1. Biu gia tc nn ng vi ng t cp 8
Trng hp 2. Biu gia tc nn ng vi ng t cp 9
Trng hp 3: Biu gia tc nn ng vi ng t cp 10
62
Hỡnh 4.2. Biu gia tc nn tng ng ng t cp 8
Hỡnh 4.3. Biu gia tc nn tng ng ng t cp 9
63
Hỡnh 4.4. Biu gia tc nn tng ng ng t cp 10
4.4.3 Kt qu tớnh
4.4.3.1. Kt q a tớnh t hp c bn
Mặt trượt được chọn là mặt phẳng nằm ngang mặt tiếp xúc giữa đáy công
trình và nền. Công thức tính toán:
Kt =
R
[K ]
N
Trong đó:
R Hợp lực của các lực thẳng đứng
N Hợp lực của các lực gây trượt
Kt qua tớnh toỏn trng hp lc c bn c h s an ton chng trt Kt = 1,28
4.4.3.2. Kt qu tớnh toỏn cho t hp ch bit
Kt qu tớnh toỏn i vi t hp lc c bit khi xột n nh hng ca lc ng t
theo SDOF cho c biu h s an ton theo thi gian ng t.
64
4,5
4,0
Safety factor
3,5
3,0
2,5
2,0
1,5
1,0
0,5
0
2
4
6
8
10
Time (Sec)
12
14
16
Hỡnh 4.5. Biu h s an ton n nh chng trt vi ng t cp 8
4,5
4,0
Safety factor
3,5
3,0
2,5
2,0
1,5
1,0
0,5
0
2
4
6
8
10
Time (Sec)
12
14
16
Hỡnh 4.6. Biu h s an ton n nh chng trt vi ng t cp 9
65
4,5
4,0
Safety factor
3,5
3,0
2,5
2,0
1,5
1,0
0,5
0
2
4
6
8
10
Time (Sec)
12
14
16
Hỡnh 4.7. Biu h s an ton n nh chng trt vi ng t cp 10
T kt qu tớnh toỏn ta thy:
+ i vi t hp lc c bn, h s an ton chng trt nh nht K = 1,28
+ i vi nh mỏy chu ti ng t tng ng cp 8, h s an ton chng trt
nh nht Kmin = 1,16.
+ i vi nh mỏy chu ti ng t tng ng cp 9, h s an ton chng trt
nh nht Kmin = 1,05
+ i vi nh mỏy chu ti ng t tng ng cp 10, h s an ton chng trt
nh nht Kmin = 0,88
T kt qu cho thy, i vi ng t cp 8 v cp 9, nh mỏy m bo an ton
chng trt.
i vi ng õt cp 10, h s Kmin = 0, 88 nờn nh mỏy b trt v h lu. S
dng mụ hỡnh SDOF tớnh toỏn tng chuyn v do nh mỏy b trt trong quỏ trỡnh
ng t, tng chuyn v ca nh mỏy chu lc ng t, kt qu cho trong hỡnh 4.8
66
Total sliding (m)
0.02
0.01
0.00
0
2
4
6
8
10
Time (s)
12
14
16
Hỡnh 4.8. Chuyn v trt ca nh mỏy chu ti trong ng t cp 10
T kt qu chuyn v cho thy, chuyn v ca nh mỏy khụng ch ph thuc
vo giỏ tr ln nht ca gia tc nn m cũn ph thuc vo tn s dao ng ca gia
tc nn v s lng cỏc dao ng cú gớa tr gia tc a t vt quỏ giỏ tr tiu chun a c .
R
R
R
R
4.5 Kt lun chng
Trong chng ny, tỏc gi trỡnh by mụ hỡnh SDOF trong phõn tớch n nh
chng trt ca nh mỏy thy in chu ti trng ng t. Mụ hỡnh da trờn gi
thit nh mỏy tuyt i cng t trờn nn ỏ tt nờn mt trt xut hin ti mt tip
xỳc gia nh mỏy vi nn cụng trỡnh. Da trờn mụ hỡnh ny, tỏc gi phỏt trin phn
mm phõn tớch n nh trt nh mỏy bng ngụn ng lp trỡnh Visual Basic.
S dng phn mm hc viờn lp, tin hnh phõn tớch n nh cho nh mỏy
thy in Xớm vng chu ti trng ng t vi 03 cp ng t t cp 08 n cp
10, kt qu cho thy, vi ti trng ng t cp 8 v cp 9, nh mỏy m bo an
ton chng trt, i vi ng t cp 10, nh mỏy mt n nh v b trt v h
lu, tng chuyn v do trt l 1,2cm.