1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

2 Thực trạng kế toán mua sắm TSCĐ tại Đài phát thanh và truyền hình Thừa thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.37 KB, 58 trang )


2.2.2 Phân loại TSCĐ

Tài sản của đơn vị được chia thành 2 loại:

 TSCĐ hữu hình

- Nhà cửa, vật kiến trúc: Nhà cấp làm việc, nhà đặt máy, Bộ chữ LOGO TRT

bằng đèn LED, hàng rào bảo vệ thủy dương,...

- Máy móc thiết bị: máy móc thiết bị văn phòng, máy vi tính, máy in, máy fax,

máy chiếu, máy hủy tài liệu,...

- Phương tiện vận tải, truyền dẫn: xe toyota, xe ô tô U oát, tổng đài điện thoại,..

- Phương tiện quản lý: tủ đựng tài liệu, bàn ghế, ....

 TSCĐ vô hình

Giá trị phần mềm máy tính: Phần mềm nhuận bút, Phần mềm quản trị dịch vụ,

Website.

2.2.3 Kế toán tăng TSCĐ

TSCĐ tại đơn vị tăng do nhiều nguyên nhân nhưng tăng chủ yếu là do mua sắm

phục vụ cho các hoạt động thường xuyên tại đơn vị.

Các chứng từ sử dụng:

- Hợp đồng: Hợp đồng ký giữa các bên là hợp đồng dân sự, giá hợp đồng phải

được xác định rõ

- Hóa đơn giá trị gia tăng

- Giấy rút dự toán ngân sách

- Biên bản giao nhận tài sản: xem xét chất lượng sản phẩm, nhãn mác, màu sắc,

kích cỡ, số lượng,...

- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (nếu có): xem xét xuất xứ có đủ quy

chuẩn, thông số kĩ thuật như trong hợp đồng hay không. Ví dụ như mua máy tính Dell

nên xem mã Sevice Tag để xem nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.

Ví dụ: Năm 2/6/2014, đơn vị trả tiền mua bộ máy vi tính Studio phát thanh thep

hợp đồng số HT-0206/H KT ngày 21/5/2014, nghiệm thu ngày 25/5/2014 bằng nguồn

ngân sách nhà nước, kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 211



9500000 (đồng)



Có TK 461



9500000 (đồng)



Có TK 008



9500000 (đồng)



Đồng thời ghi tăng nguồn hình thành Tài sản:

Nợ TK 661

Có TK 466



9500000 (đồng)

9500000 (đồng)

Mẫu số: 01



Không ghi vào

khu vực này



25



Đơn vị SDNS: Đài phát thanh và truyền hình

Thừa Thiên Huế

Mã đơn vị : 1078932

Mã nguồn : 01

Mã CTMTQG, Dự án ODA: ........................



BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THANH TOÁN

T

T



Chứng từ



Số



Mục,



hóa



Số tiền



tiểu

Số



đơn



RDT 1406.05



Ngày



mục



02/06/2014



9050

9062



Nội dung chi

250-252

Trả tiền mua máy tính



9500.000

9500.000



Studio phát hành theo

hợp đồng số

HT -0206/HĐKT ngày

21/5/2014, nghiệm thu

ngày 23/5/2014 hóa đơn

GTGT số 0000093 ngày

25/5/2014

Cộng tiểu mục 9062

Tổng cộng



9500.000

9500.000



Tổng số tiền bằng chữ : Chín triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

…..Ngày …..tháng….năm…..

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)



Thủ trưởng đơn

(Ký, ghi rõ họ tê, đóng dấu)



Nguyễn Đình vũ



Nguyễn Văn Du



Chú ý :

Mẫu này do đơn vị sử dụng ngân sách lập 2 liên:

-1 liên gửi kho bạc Nhà nước tại nơi mở tài khoản

-1 liên lưu tại đơn vị sử dụng NSNN

2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ

Hao mòn là sự giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng tài sản khi đưa vào hoạt

26



động. Đơn vị hạch toán hao mòn tscđ căn cứ qđ 32/2008/QĐ-BTC quy định về về việc

ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nuớc,

đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước. TRT là đơn

vị HCSN đảm bảo một phần kinh phí hoạt động với 50% do NSNN cấp, 50% đơn vị tự

đảm bảo. Vì vậy có một số tài sản vừa phục vụ cho hoạt động HCSN, vừa phục vụ cho

hoạt động kinh doanh của đơn vị. Khi hạch toán khấu hao TSCĐ tại TRT, đơn vị phải

chia phần khấu hao của tài sản đó ra 2 phần: một phần là hao mòn của TSCĐ dùng cho

hoạt động HCSN, một phần là khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh. Để

xác định được chính xác tỷ lệ giá trị khấu hao dùng cho hoạt động kinh doanh của đơn

vị và hao mòn dùng cho hoạt động HCSN là một vấn đề nan giải mà đơn vị gặp phải.

Sau đây là một số ví dụ về hạch toán TSCĐ tại TRT:

1, Hạch toán khấu hao TSCĐ cho xe truyền hình lưu động năm 2013 phục vụ

cho hoạt động HCSN với giá trị khấu hao là 1.642.493.250 đồng , phục vụ cho hoạt

động sản xuất kinh doanh là 106.473.325đồng. Đơn vị hạch toán như sau:

Xe truyền hình lưu động dùng cho hoạt động HCSN:

Nợ TK 4661

Có TK 2141



1.642.493.250( đồng)

1.642.493.250(đồng)



Xe truyền hình lưu động dùng cho hoạt động kinh doanh:

Nợ TK 6311

Có TK 2141



106.473.325(đồng)

106.473.325(đồng)



2, Hạch toán khấu hao TSCĐ cho tài sản 2022469 - Thiết bị thu vệ tinh 42

kênh Quốc tế ( ANten Parabol 0.6m) năm 2013 chỉ dùng cho hoạt động kinh doanh có

giá trị khấu hao là 4.802.282 đồng. Đơn vị hạch toán như sau:

Nợ TK 4661

Có TK 2141



4.802.282 (đồng)

4.802.282 (đồng)



Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên Huế

Địa chỉ: 58 Hùng Vương, Thành Phố Huế, Thừa Thiên Huế



CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Tên:............................................................................................ Số CT: HM00005

Địa chỉ:....................................................................................... Ngày: 31/12/2013

TT



Diễn giải



Ghi



Ghi



Thành tiền

27



nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24



Hao mòn năm 2013 cho tài sản XTHLD - Xe truyền hình lưu

động (Ngân sách)

Hao mòn năm 2013 cho tài sản XTHLD1 - Xe truyền hình lưu

động (kinh doanh)

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 301012 - Xe toyota 16 chỗ

ngồi

Hao mòn năm 2013 cho tài sản XE01 - Xe Ô tô Uóat

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 301014 - Xe otoToyota

INOVA G 8 chỗ

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 301013 - Xe oto Toyota

INOVA G 8 chỗ

Hao mòn năm 2013 cho tài sản WS - Website

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2022435 - VTR thu và phát

băng S- VHS AG 8700

Hao mòn năm 2013 cho tài sản VTR02 - VTR dùng băng số

1/4" và monitor kiểm tra LCD 14" (2)

Hao mòn năm 2013 cho tài sản VTR01 - VTR dùng băng số

1/4" và monitor kiểm tra LCD 14"

Hao mòn năm 2013 cho tài sản VTR03 - VTR dùng băng số

1/4" và monitor kiểm tra LCD 14"

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 20224107 - Valy cho camera

kèm dây đeo

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2022445 - Tridid dolly

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 201335 - Thiết bị VP

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 20224103 - Thiết bị truyền

hình

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2022495 - Thiết bị SXCT

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2022469 - Thiết bị thu vệ tinh

42 kênh Quốc tế ( ANten Parabol 0.6m)

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2022437 - Thiết bị sữa xung

đồng bộ Digital

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2022485 - Thiết bị cấy chữ

VIdeo Compix media composite USA

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2011720 - Thiết bị âm thanh

TR 105 Loa Monitor 4T

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2011722 - Thiết bị âm thanh

MR 938 loa 3 way bass 5 ta

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 2011721 - Thiết bị âm thanh

CLS 1400 Ampli 1500W

Hao mòn năm 2013 cho tài sản TN01 - Thẻ nhớ P2-16G

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 202219 - Tháp AN ten FM







4661



2141



6311



2141



4661



2141



4661



2141



4661



2141



6311



2141



6311



2142



4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661

4661



2141

2141



4661



2141



4661

4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661



2141



4661

4661



2141

2141



1.642.493.250

106.473.525

32.365.430

33.809.964

20.000.000

31.162.342

11.858.000

9.458.163

11.382.940

11.276.841

11.928.048

4.055.775

3.310.681

4.197.910

1.658.700

301.660.095

4.802.282

22.864.963

8.926.667

2.769.000

5.751.000

4.260.000

2.750.000

4.129.149

28



25



phần nối thêm độ cao 10m

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 40410 - Tủ nhôm kính



26

27

28

29

…..

271



1800x2005x0500mm

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 40114 - Tủ hồ sơ 1,2m 2 tầng

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 4013 - Tủ + bàn

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 202241211 - TSCĐ khác 2

Hao mòn năm 2013 cho tài sản 20224121 - TSCĐ khác 1

………………………………………………

Hao mòn năm 2013 cho tài sản CAP01 - 100m cáp chuyên

dụng cho Camera Ikegami gồm 02 đầu cáp và 01 rulo quấn



4661



2141



4661 2141

4661 2141

4661 2141

4661 2141

…… …….

4661



588.000

627.000

627.000

27.117.588

14.963.612

………….

9.867.500



2141



cáp

CỘNG



7.448.430.206



2.2.6 Quy trình mua sắm TSCĐ

Quy trình mua sắm thiết bị văn phòng dùng cho công tác quản lí và công tác

chuyên môn tại Đài phát thanh và truyền hình Thừa Thiên Huế



29



Nội dung



Trách nhiệm



Lập kế hoạch và tờ trình phê duyệt



Tổ chức chủ trì,



kế hoạch đấu thầu



Thời gian

(ngày)

05



chủ nhiệm đề tài,



Báo cáo thẩm định kế hoạch đấu thầu



dự án



20



Phòng KHTC

Không

Phê duyệt Kế

hoạch



Phòng CM

Lãnh đạo Sở



10



Tổ chức chủ trì,



đấu thầu



Đơn vị tư vấn



Phê duyệt

Lập Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu



Đơn vị tư vấn

Tổ chức chủ trì



Báo cáo thẩm định Hồ sơ mời thầu, HSYC



10

20



Lãnh đạo Sở

Tổ chức chủ trì,



Không

Phê duyệt Hồ

sơ mời thầu



chủ nhiệm đề tài,



03



dự án

Tổ chức chủ trì,



Phê duyệt



10



Đơn vị tư vấn



Mời thầu



Phòng KHTC



Báo cáo đánh giá Hồ sơ dự thầu, Hồ sơ đề xuất



Phòng CM



25



Lãnh đạo Sở

20



Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu



Phòng KHTC

Không



Phê duyệt



Phê duyệt

kết quả đấu

thầu



Cấp kinh phí thực hiện việc mua sắm



07

Tổ chức chủ trì

Đơn vị cung cấp



03



Tố chức chủ trì



Tổ chức chủ trì tiến hành mua sắm



01

Biên bản bàn giao tài sản mua sắm



Bước 1: Lập danh mục hàng hóa dịch vụ mua sắm.

30



- Chứng thư thẩm định giá

- Mẫu tờ trình đề nghị thẩm định danh mục mua sắm tài sản

BỘ TÀI CHÍNH

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ

VẤN-DỊCH VỤ VỀ TÀI SẢN-



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



BẤT ĐỘNG SẢN DATC TẠI HUẾ



Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



Số: 1713/CTTĐG-CN HUẾ



Huế, ngày 19 tháng 07 năm 2010



CHỨNG TỪ THẨM ĐỊNH GIÁ

Kính gửi: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế

Theo đề nghị của Đài phát thanh truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế tại Công văn

Số 226/CV-PTTH ngày 07 tháng 07 năm 2010 “ Về việc đề nghị thẩm định giá thiết bị

máy văn phòng”.

1.Mục đích thẩm định giá: Mua sắm Tài sản.

2.Thời điểm thẩm định giá: Ngày 19 tháng 07 năm 2010

3.Cơ sở thẩm định giá

3.1.Các căn cứ và pháp lý để thẩm định giá

Căn cứ Công văn Số 226/CV-PTTH ngày 07 tháng 07 năm 2010 của Đài Phát

thanh truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế “Về việc đề nghị thẩm định giá thiết bị máy

văn phòng”;

Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 04 năm 2002 của

Ủy ban thường vụ Quốc hội “Về giá”;

Căn cứ Nghị định Số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính

phủ “Về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá”;

Căn cứ Nghị định Số 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 08 năm 2005 của Chính

phủ “Về thẩm định giá”;

Căn cứ Thông tư Số 15/2004/TT-BTC ngày 09 tháng 03 năm 2004 của Bộ Tài

chính “Hướng dẫn thực hiện Nghị định Số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003

31



của Chính phủ “Về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá”;

Căn cứ kết quả khảo sát giá tại thì trường Huế đối với thiết bị máy văn phòng

theo yêu cầu thẩm định giá Công văn Số 226/CV-PTTH ngày 07 tháng 07 năm 2010

của Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế đề nghị giá.

3.2.Cơ sở giá trị

Căn cứ vào mục đích thẩm định giá và đặc điểm của tài sản thẩm định giá. Chi

nhánh Công ty Cổ phần tư vấn – Dịch vụ về tài sản – Bất động sản DATC tại Huế căn

cứ theo cơ sở giá thị trường để thẩm định giá.

3.3. Các nguyên tắc thẩm định giá

- Nguyên tắc thay thế

- Nguyên tắc đóng góp

- Nguyên tắc cung cầu

4. Các phương pháp thẩm định giá

Căn cứ vào mục đích thẩm định giá, đặc điểm tài sản thẩm định giá và cơ sở giá

trị đã chọn ở trên, Chi nhánh Công ty Cổ phần tư vấn – Dịch vụ về tài sản – Bất động

sản DATC tại Huế chọn phương pháp so sánh trực tiếp để thẩm định giá.

Các dữ liệu sử dụng trong các phương pháp được thu thập từ thị trường và tham

khảo các nguồn thông tin trên các tạp chí của ngành.

5. Kết quả và các điều kiện đi kèm theo kết quả thẩm định giá

5.1. Kết quả thẩm định giá

Trên cơ sở đề xuất tại Công văn Số 226/CV-PTTH ngày 07 tháng 07 năm 2010

của Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế “Về việc đề nghị thẩm định giá

thiết bị máy văn phòng”. Qua khảo sát thực tế tại thị trường Huế với phương pháp

thẩm định giá sử dụng theo phương pháp so sánh trực tiếp được áp dụng để thẩm định

đối với thiết bị máy văn phòng, Chi nhánh Công ty Cổ phần tư vấn – Dịch vụ về tài

sản – Bất động sản DATC tại Huế thông báo kết quả thẩm định giá thiết bị văn phòng

tại thời điểm ngày 19 tháng 07 năm 2010 như sau:



32



T

T

1



Tên tài sản

Máy tính vietcom đạt tiêu chuẩn ISO



SL ĐVT



Đơn giá



Thành tiền



01



đ/cái



14.985.000 14.985.000



02



đ/cái



9.750.000



19.500.000



02



đ/cái



8.675.000



17.350.000



9001:2008 TCVN 7189: 2002 – P/N:

DCI 3322355I, CPU Core i3

530( 2.93GHz, 4 MB); Memory:4 GB

DDRII Bus 1333; HDD:320 GH Sata7200rpm; intel VGA- DVI- HDMI/PCIexpress,audio: 6-channel(5.1)- DVD

RW; ethernet: 10/100/1000 Mbps

gigabit; monitor 18.5’’ LCD samsung

wide, Keyboard vietcom/ Mouse optical

2



vietcom

Máy tính vietcom đạt tiêu chuẩn ISO

9001:2008 TCVN 7189: 2002 – P/N:

DE53251241I, CPU intel Core 2duo

5300( 2x2.6GHz/1066 MHz FSB/1MB

L2 Cache); mainboard: intel

DG41RQ,Memory:2 GB DDRII Bus800

; HDD:250GH Sata 2 -7200rpm; DVD

RW Samsung sata 16X,VGA onboard:

intel graphics media accelerator X4500;

Ethernet onboard:10/100/1000 Mbps

gigabit; souna onboard: 6 chanel(5.1)

ALC 888, case, nguồn jetek ATK;

monitor 18.5’’ LCD samsung wide

Model B1930, Keyboard vietcom/



3



Mouse quang vietcom

Máy tính vietcom đạt tiêu chuẩn ISO

9001:2008 TCVN 7189: 2002 – model:

SE 33161241F CPU Celeron dual core

E3300( 2.5GHz/800Mhz FSB/1MB L2

Cache); Memory: 1GB DDRII Bus 800;



33



HDD:160GH Sata-7200rpm; intel

graphics media acceratorX4500

onboard- DVD Rom 16x; ethernet:

10/100 Mbps; monitor 18.5’’ LCD

samsung wide, Keyboard vietcom/

4



Mouse optical vietcom

Máy tính thương hiệu Việt Nam đạt tiêu



02



đ/cái



5.967.000



11.934.000



optical vietcom

Đầu DVD Sony DVP – NS718HP/S( ọc 01



đ/cái



2.250.000



2.250.000



01



đ/cái



3.100.000



3.100.000



01



đ/cái



8.079.000



8.079.000



chuẩn ISO 9001:2008 TCVN 7189:

2002 Model: SE33161241F CPU

Celeron Dual

coreE3300(2.5Ghz/800Mhz FSB/1MB

L2 Cache) Memory: >=1 GB DDRII

Bus 800; HDD:>= 160 Sata-7200rpm;

intel graphics media accelerator X4500

onboard- DVD Rom 16X; Netword

10/100Mbps; Keyboard vietcom/ Mouse

5



chuẩn CD- MP3- VCD-DVD, có cổng

6



HDMI)- malaixia

Máy in laser trắng canon LBP 2900

Bộ nhớ 8MB, tốc độ 12 trang/ phút, độ

phân giải: 600x600dpi, giao diện: cổng



7



USB 2.0

Máy ảnh KTS sony DSC- T90- Japan

Số điểm ảnh hiệu dụng: 12.1MP, zoom

quang:



4x/5x,



độ



lớn



màn



hình



LCD3.0’’, sử dụng thẻ nhớ: SD, bộ nhớ

trong: 15MB, thẻ nhớ ngoài: 2GB.



34



8



Notebook DELL insprion1464- china

Processor:



intel



core



đ/cái



15.500.000 15.500.000



01



i3



01



đ/cái



2.350.000



pt- 01



đ/cái



23.850.000 23.850.000



đ/cái



8.439.000



8.439.000



đ/cái



700.000



3.500.000



330M-



2*2.13GHz( 3MB L2 cache), memory:

2GB DDRAM-III( BUS 1333);HDD:

250 GB-SATA-II; DVD: DVD-RW.

USB ports: 3Xusb2.0; wireless:intel

802.11b/g/n; webcam: 1.3MP;monitor:

14.1” WLED; Có: HDMI, Bluetooh, 7

9



in 1 card

Máy scan hp 2410- china



2.350.000



Thông số kĩ thuật:

độ sâu bit màu: 48 bits, tốc độ quyets 49

giây/ trang; độ phân giải:600x1200dpi,

10



giao diện: cổng USB2.0

Projector PANASONIC



Model



LB75VEA Brightness(độ sáng) 2600

ANSI Lumens, native resolution( độ

phân giải): XGA(1024X768), contrast

ratio( độ tương phản): 500:1; projection

system( công nghệ) LCD; strong points(

điểm nổi bật) , khoảng cách đặt máy:

1.1-10.8m, kích thước phóng: 40- 300

inches, bóng đèn 300w. Tuổi thọ bóng

11



đèn 3000hrs, trọng lượng 3.0kgs

Máy hủy tài liệu LBA P- 13 CD- 01

Germany:



hủy



torfwA4/70g;



vụn



1



lần:



14-16



thành



mảnh:



3x20mm, cắt CD/ Card/ kim bấm; tự

khởi động, tốc độ 3.8m/phút, chức năng

trả giấy ngược: có, chức năng chống kẹt

12



giấy: có

Bàn máy vi tính hòa phát model

sd15(



Vietnam).



Kích



thước:

35



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

×